Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 3 đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024

Bộ đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo bao gồm 3 đề thi giữa kì 1 lớp 7 có đáp án và ma trận, được biên soạn bám sát chương trình Tin học 7 sách mới. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô tham khảo ra đề, đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Tin học 7 khác nhau. Mời các em tham khảo.

1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 CTST - Đề 1

Đề thi giữa kì 1 Tin học 7

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Theo em không nên làm việc gì dưới đây?

A. Giữ tay khô và sạch khi thao tác với máy tính.

B. Gõ phím nhẹ dứt khoát.

C. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.

D. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown.

Câu 2. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn là chức năng của:

A. chuột máy tính

B. bàn phím

C. màn hình

D. loa

Câu 3. Chức năng của Micro?

A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.

B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.

C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.

D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.

Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng?

A. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.

B. Giữ đầu nối thẳng với cổng kết nối khi cắm.

C. Đầu nối không được cắm chặt vào cổng kết nối.

D. Không chạm tay vào phần kim loại của máy tính khi chưa ngắt nguồn điện.

Câu 5. Thiết bị nào có chức năng tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng?

A. Bàn phím

B. Màn hình.

C. Chuột.

D. Màn hình cảm ứng.

Câu 6. Hệ điều hành không có chức năng nào sau đây?

A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính.

B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.

C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.

D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?

A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.

B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.

C. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.

D. Tạo môi trường để chạy phần mềm hệ thống.

Câu 8: Dãy gồm các hệ điều hành là:

A. MS Word, MS Excel, Windows 10

B. Windows 10, Android, iOS

C. MS Excel, Android, MS Powerpoit

D. MS Powerpoit, iOS, Windows 10

Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng phần mềm ứng dụng?

A. 3 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)

B. 3 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)

C. 3 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)

D. 3 Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)

Câu 10: Sử dụng phần mềm diệt virus và tường lửa giúp em:

A. sao lưu dữ liệu

B. sắp xếp dữ liệu

C. phòng chống vrius

D. tìm kiếm dữ liệu

Câu 11 phần mở rộng của tệp dữ liệu văn bản là:

A. .pptx

B. .docx

C. .xlsx

D. .com

Câu 12: Tệp có phần mở rộng .doc, docx thuộc loại tệp gì?

A. Không có loại tệp này

B. Tệp chương trình máy tính

C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word

D. Tệp dữ liệu Video

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dựa vào phần mở rộng, ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phần mềm hệ điều hành nào.

B. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi dấu chấm.

C. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng.

D. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp để tránh nhầm lẫn cho người sử dụng và có thể làm cho hệ điều hành nhận biết sai loại tệp.

Câu 14: Phần mềm nào không phải là phần mềm chống virus?

A. Google Chrome

B. Bkav, Avast Free Antivirus

C. AVG AntiVirus Free,

D. Avira Free, Windows Defender

Câu 15: Đáp án nào không phải là ưu điểm của mạng xã hội?

A. Giúp người dùng dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đa dạng, phong phú.

B. Kết nối người dùng, giao lưu, học hỏi, chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức, kĩ năng.

C. Tham gia các lớp học online, mua hàng trực tuyến, ...

D. Mạng xã hội tiềm ẩn những nguy cơ như thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù hợp lứa tuổi.

Câu 16: Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội?

A. vietnamnet.vn.

B. facebook.com.

C. youtube.com.

D. instagram.com.

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất.

Đâu là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet?

A. Thư điện tử

B. Nhắn tin, gọi điện

C. Diễn đàn, mạng xã hội.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.

C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.

D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.

Câu 19: Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng?

A. Window 10

B. Linux

C. iOS

D. MS Word

Câu 20: Tệp Baitap.pptx với phần mở rộng là .pptx là:

A. tệp trình chiếu và có thể được mở, chỉnh sửa nội dung bằng MS Powerpoint.

B. tệp văn bản và phần mềm soạn thảo MS Word có thể xử lí tệp này.

C. tệp bảng tính và phần mềm MS Excel có thể xử lí tệp này.

D. tệp chương trình máy tính.

Câu 21: Chọn phát biểu không đúng?

A. Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.

B. Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.

C. Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.

D. Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.

Câu 22: Lệnh nào trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer có chức năng đổi tên tệp và thư mục?

A. Cut

B. Rename

C. Delete

D. Paste

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1: Em hãy nêu một số biện pháp có thể ngăn chặn phần mềm độc hại mà người dùng máy tính cần lưu ý ?

Bài 2: Em hãy kể tên các công việc người dùng có thể thực hiện được sau khi đã đăng nhập vào tài khoản Facebook?

Bài 3:

a) Em hãy nêu chức năng của hệ điều hành?

b) Nêu một số hệ điều hành dành cho máy tính và điện thoại thông minh?

…………. Hết ………….

Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 7

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

1. C

2. A

3. D

4. C

5. D

6. D

7. B

8. B

9. D

10. C

11. B

12. C

13. A

14. A

15. D

16. A

17. D

18. B

19. D

20. A

21. C

22. B

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1:

Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý:

- Luôn cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thống.

- Kiểm tra kĩ độ tin cậy trước khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet.

- Thận trọng khi mở tệp đính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến.

- Không sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậy.

Bài 2:

Một số chức năng cơ bản của Facebook: tạo, cập nhật hồ sơ cá nhân; tạo, đăng tải bài viết mới; bình luận, chia sẻ bài viết đã có; tìm kiếm, kết bạn và trò chuyện.

Bài 3:

a) Hệ điều hành có các chức năng cơ bản sau:

- Quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả.

- Quản lí, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thu hồi tài nguyên (như CPU, bộ nhớ, ...) phục vụ các tiến trình.

- Quản lí tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính.

- Tổ chức lưu trữ, quản lí dữ liệu trong máy tính.

b) Một số hệ điều hành như Windows, Linux, MacOS, … dành cho máy tính; các hệ điều hành iOS, Android, … dành cho điện thoại thông minh.

Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 7 

TT

Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu TN

Số câu TL

Số câu TN

Số câu TL

Số câu TN

Số câu TL

Số câu TN

Số câu TL

1

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

1. Thiết bị vào và thiết bị ra

3

3

19%

2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

3

2

1

26%

3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục

1

1

1

16%

4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu máy tính

3

3

1

29%

2

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và
trao đổi thông tin

5. Mạng xã hội

2

1

10%

Tổng

12

10

2

1

100%

10 điểm

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

2. Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều - Đề 2

Đề thi Tin giữa kì 1 Tin học 7

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Máy in đưa thông tin ra ở dạng hình ảnh, chữ.

B. Bàn phím tiếp nhận thông tin ở dạng âm thanh.

C. Chuột tiếp nhận thông tin ở dạng chữ (văn bản, con số).

D. Máy chiếu đưa thông tin ra ở dạng chữ, hình ảnh.

Câu 2. Chức năng của chuột máy tính?

A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.

B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.

C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.

D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.

Câu 3. Bộ nhớ máy tính gồm những thiết bị:

A. Màn hình, đĩa DVD, …

B. Loa, thẻ nhớ, …

C. ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa DVD, …

D. chuột, ổ đĩa cứng, …

Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng:

A. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợp.

B. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi đã chỉnh vừa khớp.

C. Không lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối.

D. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.

Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất.

Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng thì sẽ dẫn đến:

A. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.

B. cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối.

C. hỏng thiết bị.

D. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối, cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối, hỏng thiết bị.

Câu 6. Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ điều hành?

A. Điều khiển và quản lí các thiết bị phần cứng trong máy tính.

B. Cung cấp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.

C. Quản lí dữ liệu trong tệp.

D. Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.

C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.

D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.

Câu 8: Phần mềm ứng dụng là

A. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính

B. Phần cứng

C. Thiết bị vào ra

D. Bộ xử lí trung tâm

Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng hệ điều hành Linux

A.

B.

C.

D.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?

A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.

B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.

C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.

D. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.

Câu 11: Phần mở rộng của tệp chương trình máy tính là:

A. .docx, .rtf, .odt.

B. .pptx, .ppt, .odp.

C. .xlsx, .csv, .ods.

D. .com, .exe, .msi, .bat

Câu 12: Ứng dụng nào giúp em quản lí tệp và thư mục?

A. Internet Explorer.

B. Help.

C. File Explorer.

D. Microsoft Word

Câu 13: Sao lưu dữ liệu là:

A. để phòng tránh tệp dữ liệu của em trên máy tính có thể bị mất.

B. xóa dữ liệu.

C. phòng tránh bị đánh cắp dữ liệu.

D. giúp diệt virus.

Câu 14: Phần mềm diệt virus giúp:

A. ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.

B. quản lí dữ liệu.

C. máy tính phục hồi dữ liệu.

D. sao lưu từ xa không cần kết nối internet.

Câu 15: Điều nào không đúng khi nói về mạng xã hội?

A. Người dùng đều có tài khoản và hồ sơ riêng.

B. Để tham gia thì người dùng phải đăng kí tài khoản.

C. Nội dung do người dùng tự đăng tải lên.

D. Người dùng có thể đăng tải lên bất cứ thông tin gì mà không bị vi phạm pháp luật.

Câu 16: Facebook không có chức năng nào sau đây?

A. Chỉnh sửa hình ảnh, video.

B. Tạo, đăng tải bài viết mới.

C. Bình luận, chia sẽ bài viết đã có.

D. Tìm kiếm, kết nối, trò chuyện với bạn bè.

Câu 17Cách bảo vệ dữ liệu của em trên máy tính là:

A. Cài phần mềm diệt virus cho máy tính.

B. Không truy cập các liên kết lạ trên Internet.

C. Không tải dữ liệu trên Internet khi chưa rõ độ tin cậy...

D. Tất cả các ý trên.

Câu 18: Trong các phần mềm sau đây đâu là hệ điều hành?

A. MS Word

B. iOS

C. Google Chorme

D. iMindMap10

Câu 19: Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng?

A. Windows 10

B. Linux

C. iOS

D. iMindMap10

Câu 20: Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?

A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste.

B. Sử dụng nút lệnh Paste trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.

C. Sử dụng lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.

D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste.

Câu 21: Chọn đáp án sai?

A.Tệp có phần mở rộng là .xlsx là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).

B. Tệp có phần mở rộng .pptx là tệp trình chiếu (MS PowerPoint có thể xử lí tệp này).

C. Phần mở rộng .docx là tệp văn bản (MS Word có thể xử lí tệp này).

D. Tệp có phần mở rộng là .bat là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).

Câu 22: Hành vi nào không phải là hành vi sử dụng mạng xã hội vào mục đích sai trái?

A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật.

B. Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.

C. Nhắn tin quấy rối, đe dọa, bắt nạt người khác.

D. Xuyên tạc, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1: Em hãy nêu những lợi ích khi tham gia mạng xã hội?

Bài 2: Điền các cụm từ dữ liệu; giao tiếp; hệ điều hành; chương trình; tổ chức và quản lí; virus; môi trường vào chỗ chấm cho phù hợp.

a) ............... có chức năng điều khiển các thiết bị phần cứng của máy tính và tổ chức thực hiện các ............... trong máy tính.

b) Hệ điều hành kiểm soát mọi hoạt động ............ giữa người dùng và máy tính.

c) Hệ điều hành còn làm nhiệm vụ ......... thông tin trên máy tính và cung cấp ............... để người sử dụng tương tác với máy tính.

d) Hệ điều hành hỗ trợ sao lưu ............ và phòng chống ......

Bài 3: Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ dữ liệu?

…………. Hết ………….

Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 7 CTST

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

1. B

2. A

3. C

4. A

5. D

6. C

7. B

8. A

9. B

10. D

11. D

12. C

13. A

14. A

15. D

16. A

17. D

18. B

19. D

20. A

21. D

22. B

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1:

Những lợi ích khi tham gia mạng xã hội:

+ Người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú.

+ Cập nhật, mở rộng và duy trì mối quan hệ.

+ Người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân.

+ Kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức, kĩ năng từ những người có kinh nghiệm, kiến thức chuyên sâu.

+ Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.

Bài 2:

a) Hệ điều hành; chương trình

b) giao tiếp

c) tổ chức và quản lí; môi trường

d) dữ liệu, virus

Bài 3:

Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus là hai biện pháp thường dùng để bảo vệ dữ liệu.

* Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao). Có thể phân loại sao lưu dữ liệu theo ba cách:

- Sao lưu nội bộ: bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.

- Sao lưu ngoài: bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.

- Sao lưu từ xa: lưu trữ bản sao trên Internet.

* Phòng chống virus

- Sử dụng phần mềm diệt virus: là công cụ để ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính, cần cài đặt phần mềm diệt virus và thực hiện quét virus thường xuyên.

- Sử dụng tường lửa: là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính.

Ma trận 1 đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

TT

Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu TN

Số câu TL

Số câu TN

Số câu TL

Số câu TN

Số câu TL

Số câu TN

Số câu TL

1

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

1. Thiết bị vào và thiết bị ra

3

2

15,0%

1,5 điểm

2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

3

2

1

25,0%

2,5 điểm

3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục

3

2

15,0%

1,5 điểm

4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu máy tính

3

2

1

25,0%

2,5 điểm

2

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và
trao đổi thông tin

5. Mạng xã hội

2

1

20%

2.0 điểm

Tổng

12

10

2

1

100%

10 điểm

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

3. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 CTST - Đề 3

A. Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?

A. Bàn phím, chuột, micro.

B. Màn hình, loa, bàn phím.

C. Ổ cứng, micro.

D. Màn hình, loa, máy in.

Câu 2. Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?

A. Bàn phím, chuột, micro.

B. Màn hình, loa, máy in.

C. Ổ cứng, micro.

D. Chuột, micro.

Câu 3. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

A. Máy ảnh.

B. Micro.

C. Màn hình.

D. Loa.

Câu 4. Màn hình cảm ứng là thiết bị?

A. Thiết bị vào.

B. Thiết bị ra.

C. Thiết bị vào ra.

D. Thiết bị đầu cuối.

Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?

A. Thiết bị vào.

B. Thiết bị ra.

C. Thiết bị vào ra.

D. Thiết bị đầu cuối.

Câu 6. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

A. Con số.

B. Văn bản.

C. Hình ảnh.

D. Âm thanh.

Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

A. Máy ảnh.

B. Màn hình.

C. Micro.

D. Loa.

Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?

A. Máy ảnh.

B. Màn hình.

C. Micro.

D. Loa.

Câu 9. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

A. Con số.

B. Văn bản.

C. Hình ảnh.

D. Âm thanh.

Câu 10. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

A. Con số.

B. Văn bản.

C. Hình ảnh.

D. Con số, văn bản, hình ảnh.

Câu 11. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?

Đề thi Tin học 7 giữa kì 1

A. Thiết bị vào.

B. Thiết bị ra.

C. Thiết bị vừa vào vừa ra.

D. Không phải thiết bị vào ra.

Câu 12. Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn,không làm mất dữ liệu.

1. Chọn nút lệnh Shutdown (turn off) để tắt máy tính.

2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.

3. Chọn “Safe To Remove Hardware” để ngắt kết nối với thẻ nhớ.

4. Lưu lại nội dung của tệp.

Đáp án: 4 – 2 – 3 – 1

Câu 13. Loa thông minh có chức năng gì?

Đề thi Tin học 7 giữa kì 1

A. Nhận lệnh giọng nói.

B. Trả lời bằng giọng nói.

C. Đáp án A và B đều đúng.

D. Có thể xuất ra âm thanh.

Câu 14. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi?

A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn.

B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính.

C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng.

D. Cả B và C.

Câu 15. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.

A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.

B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.

C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây.

D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.

Câu 16. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành

A. Windows 7.

B. Windows 10.

C. WindowExplorer.

D. Window phone.

Câu 17. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành?

A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.

B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh.

C. Điều khiển các thiết bị vào ra.

D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Người sử dụng sử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.

B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có Hệ điều hành.

C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.

D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.

Câu 19. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên:

A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.

B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì.

C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa.

D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì.

Câu 20. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?

A. Không có loại tệp này.

B. Tệp chương trình máy tính.

C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.

D. Tệp dữ liệu video.

Câu 21. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất?

A. 1234567.

B. AnMinhKhoa.

C. matkhau.

D. 2nM1nhKh0a@.

Câu 22. Hãy chọn những phát biểu sai?

A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi mất, hỏng dữ liệu.

B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.

C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ ngọn vừa có dung lượng lớn.

D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.

Câu 23. Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục.

A. Internet Explore.

B. Help.

C. Microsoft Windows.

D. File Explorer.

Câu 24. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản.

A. Microsoft Windows.

B. Wimdows defender.

C. Microsoft Paint.

D. Microsoft Word.

Câu 25. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

A. Máy ảnh.

B. Màn hình.

C. Micro.

D. Loa.

Câu 26. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?

A. Máy ảnh.

B. Màn hình.

C. Micro.

D. Loa.

Câu 27. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

A. Con số.

B. Văn bản.

C. Hình ảnh.

D. Âm thanh.

Câu 28. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

A. Con số.

B. Văn bản.

C. Hình ảnh.

D. Con số, văn bản, hình ảnh.

B. Tự luận:

Câu 29: Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, tại sao cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính của em?

Câu 30: Máy in nhà em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này do virus gây ra. Em cần diệt virus ở máy tính hay máy in? Vì sao?

Câu 31: Em hãy lựa chọn một thiết bị lưu trữ để sao lưu thư mục “HỌC TẬP” giải thích tại sao em lựa chọn cách sao lưu đó.

Mời các bạn xem đáp án đề 2 trong file tải

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 7

    Xem thêm