Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức (Đề 2)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 - có đáp án theo chương trình sách Kết nối tri thức nha!

  • Thời gian làm: 90 phút
  • Số câu hỏi: 14 câu
  • Số điểm tối đa: 14 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Xác định phương trình tích

    Phương trình nào sau đây có dạng là phương trình tích:

    Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0

    Vậy đáp án cần tìm là: (x + 1)( - 2x + 3)
= 0.

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Bất đẳng thức nào phù hợp trong trường hợp: “Xe buýt chở được tối đa 45 người”. Với x là số người chở được.

    Xe chở được tối đa 45 người có nghĩa là số người ngồi trên xe nhỏ hơn hoặc bằng 45.

    Vậy đáp án là: x \leq 45.

  • Câu 3: Nhận biết

    Tìm nghiệm của bất phương trình

    Đâu là một nghiệm của bất phương trình: 2x - 1 > 3?

    Ta có:

    2x - 1 > 3 \Rightarrow 2x > 4
\Rightarrow x > 2

    Vậy x = 4 là một nghiệm của bất phương trình.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Kết quả của phép tính \sqrt{18}:\left( -
2\sqrt{9} ight).\frac{2}{\sqrt[3]{27}} là:

    Ta có:

    \sqrt{18}:\left( - 2\sqrt{9}
ight).\frac{2}{\sqrt[3]{27}} = 3\sqrt{2}:\left( - 2\sqrt{9}
ight).\frac{2}{\sqrt[3]{3^{3}}}

    = 3\sqrt{2}:( - 2.3).\frac{2}{3} =
\frac{- \sqrt{2}}{2}.\frac{2}{3} = \frac{- \sqrt{2}}{3}

  • Câu 5: Thông hiểu

    Thực hiện phép tính

    Rút gọn biểu thức \sqrt{81a} -
\frac{1}{2}\sqrt{16a} + \sqrt{144a} thu được kết quả là:

    Ta có:

    \sqrt{81a} - \frac{1}{2}\sqrt{16a} +
\sqrt{144a}

    = \sqrt{9^{2}a} -
\frac{1}{2}\sqrt{4^{2}a} + \sqrt{12^{2}a}

    = 9\sqrt{a} - \frac{1}{2}.4\sqrt{a} +
12\sqrt{a}

    = 9\sqrt{a} - 2\sqrt{a} +
12\sqrt{a}

    = (9 - 2 + 12)\sqrt{a} =
19\sqrt{a}

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Trong các giá trị sau của a, giá trị nào làm cho \sqrt{75a} là số tự nhiên?

    Thay các số vào biểu thức ta được:

    \sqrt{75.1} = \sqrt{75} =
5\sqrt{3}\mathbb{otin N}

    \sqrt{75.2} = 5\sqrt{3}.\sqrt{2} =
5\sqrt{6}\mathbb{otin N}

    \sqrt{75.3} = 5\sqrt{3}.\sqrt{3} = 5.3 =
15\mathbb{\in N}

    \sqrt{75.4} = 5\sqrt{3}.\sqrt{4} =
5\sqrt{3}.2 = 10\sqrt{3}\mathbb{otin N}

    Vậy đáp án cần tìm là: 3.

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Cho hình vẽ sau:

    Hãy tính chiều cao x, làm tròn đến hàng phần mười.

    Ta có:

    tan35^{0} = \frac{x}{5} \Rightarrow x =
5.tan30^{0} \approx 3,5

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Cho các hình vẽ:

    Đâu là hình ảnh hai đường tròn tiếp xúc nhau?

    Hai đường tròn tiếp xúc nhau là hình a.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau:

    a) 7x(2x - 5) = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \left\{ \begin{matrix}
2x - 5y = - 14 \\
2x + 3y = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) \frac{4 - x}{3} \leq \frac{1 -
x}{5}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau:

    a) 7x(2x - 5) = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \left\{ \begin{matrix}
2x - 5y = - 14 \\
2x + 3y = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) \frac{4 - x}{3} \leq \frac{1 -
x}{5}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 10: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Cô Trang có một mảnh đất hình chữ nhật. Cô chia mảnh vườn này thành hai khu đất hình chữ nhật để trồng rau và làm ao nuôi cá. (Với các kích thước có trong hình vẽ).

    a) Viết phương trình bậc nhất hai ẩn biểu thị diện tích của phần trồng rau và tính nếu

    x = 10, y = 8.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Biết ban đầu mảnh đất có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 8 m, chiều dài của mảnh đất dùng để trồng rau lớn hơn chiều rộng của nó là 6 m. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất ban đầu? (Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.)

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cô Trang có một mảnh đất hình chữ nhật. Cô chia mảnh vườn này thành hai khu đất hình chữ nhật để trồng rau và làm ao nuôi cá. (Với các kích thước có trong hình vẽ).

    a) Viết phương trình bậc nhất hai ẩn biểu thị diện tích của phần trồng rau và tính nếu

    x = 10, y = 8.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Biết ban đầu mảnh đất có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 8 m, chiều dài của mảnh đất dùng để trồng rau lớn hơn chiều rộng của nó là 6 m. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất ban đầu? (Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.)

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 11: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: A
= \frac{x - 16}{x + \sqrt{x} + 1}:\frac{\sqrt{x} + 4}{x\sqrt{x} -
1} tại x = 0,81.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: A
= \frac{x - 16}{x + \sqrt{x} + 1}:\frac{\sqrt{x} + 4}{x\sqrt{x} -
1} tại x = 0,81.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 12: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Một khu vườn gồm ba thửa hình vuông A;B;C có diện tích tương ứng như hình vẽ. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh khu vườn, hỏi chiều dài cần rào xung quanh vườn là bao nhiêu mét?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Một khu vườn gồm ba thửa hình vuông A;B;C có diện tích tương ứng như hình vẽ. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh khu vườn, hỏi chiều dài cần rào xung quanh vườn là bao nhiêu mét?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 13: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Lúc 6 giờ sáng, bạn Minh đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B). Khi đi từ A đến B, An phải đi đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc CB (như hình vẽ). Biết AB = 762 m, \widehat{A}
= 6{^\circ};\ \widehat{B} = 4{^\circ}.

    a) Tính chiều cao h của con dốc.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ khi lên dốc là 4 km/h và tốc độ khi xuống dốc là 19 km/h.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Lúc 6 giờ sáng, bạn Minh đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B). Khi đi từ A đến B, An phải đi đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc CB (như hình vẽ). Biết AB = 762 m, \widehat{A}
= 6{^\circ};\ \widehat{B} = 4{^\circ}.

    a) Tính chiều cao h của con dốc.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ khi lên dốc là 4 km/h và tốc độ khi xuống dốc là 19 km/h.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 14: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào chỗ trống

    Cho tam giác ABC vuông tại B có AB =
6cm;BC\  = 8cm.

    a) Chứng minh ba điểm A;B;C cùng thuộc đường tròn (O;R) và tính bán kính R của đường tròn.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại M. Tính số đo cạnh AM.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho tam giác ABC vuông tại B có AB =
6cm;BC\  = 8cm.

    a) Chứng minh ba điểm A;B;C cùng thuộc đường tròn (O;R) và tính bán kính R của đường tròn.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại M. Tính số đo cạnh AM.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức (Đề 2) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo