Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức (Đề 4)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 - có đáp án theo chương trình sách Kết nối tri thức nha!

  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

    Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax +
by = c trong đó a, b, c là các số đã biết a eq 0 hoặc b eq 0.

    Vậy đáp án đúng là: 2x – y = 0.

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y?

    Mỗi cặp gồm hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = ca'x + b'y = c' được gọi là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Ta thường viết hệ phương trình dưới dạng \left\{ \begin{matrix}
ax + by = c \\
a'x + b'y = c' \\
\end{matrix} ight..

    Vậy đáp án cần tìm là: \left\{ \begin{matrix}
x + y = 1 \\
x - 2y = 3 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 3: Nhận biết

    Xác định nghiệm của phương trình

    Phương trình bậc nhất hai ẩn 3x - 2y = 4 có một nghiệm là:

    Lần lượt thay tọa độ các điểm vào phương trình đã cho ta thấy:

    Cặp số (2; 1) thỏa mãn phương trình (3 . 2 – 2 . 1 = 4)

    Vậy (2; 1) là một nghiệm của phương trình 3x - 2y = 4.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Xác định nghiệm của hệ phương trình

    Hệ phương trình \left\{ \begin{matrix}
2x + y = 3 \\
x - y = 6 \\
\end{matrix} ight. có nghiệm là:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}2x + y = 3 \\x - y = 6 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}3x = 9 \\x - y = 6 \\\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 3 \\
y = x - 6 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 3 \\
y = - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (3;
- 3)

  • Câu 5: Thông hiểu

    Chọn khẳng định đúng

    Cho bất đẳng thức a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng.

    Khẳng định đúng: “a + 2 < b + 2

    Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0 hoặc ax + b > 0;ax + b \geq 0;ax + b \leq 0 trong đó a, b là hai số đã cho, a eq
0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn x.

    Vậy đáp án cần tìm là: 2x + 5 > 0

  • Câu 7: Nhận biết

    Tìm nghiệm của bất phương trình

    Bất phương trình x - 4 < 0 có nghiệm là:

    Ta có:

    x - 4 < 0 \Rightarrow x - 4 + 4 <
0 + 4

    \Rightarrow x<4

    Vậy bất phương trình có nghiệm x < 4.

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn đáp án thích hợp

    Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào?

    Thay x = 3 vào từng bất phương trình ta được:

    3 - 5 = - 2 < 0 (loại)

    2.3 - 1 = 5 > 0(thỏa mãn)

    3.3 - 2 = 7 > 0 (loại)

    - 2.3 + 7 = 1 > 0(loại)

    Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình 2x - 1 > 0

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Căn bậc hai của 9 là

    Căn bậc hai của 9 là 3 và -3.

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Căn bậc hai của 0,64

    Căn bậc hai của 0,64 là: 0,8 và -0,8

  • Câu 11: Thông hiểu

    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị biểu thức \sqrt {\frac{{4,9}}{{3,6}}} là:

    Ta có: 

    \sqrt {\frac{{4,9}}{{3,6}}}  = \sqrt {\frac{{{{\left( {0,7} ight)}^2}}}{{{{\left( {0,6} ight)}^2}}}}  = \sqrt {{{\left( {\frac{{0,7}}{{0,6}}} ight)}^2}}  = \frac{{0,7}}{{0,6}}

  • Câu 12: Thông hiểu

    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép tính \sqrt[3]{27} -
\sqrt[3]{- 125} bằng:

    Ta có: \sqrt[3]{27} - \sqrt[3]{- 125} =\sqrt[3]{3^{2}} - \sqrt[3]{( - 5)^{3}} = 3 - ( - 5) = 8

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn công thức đúng

    Cho tam giác ABC vuông tại A có \widehat{B} = \alpha (như hình vẽ)

    Sin góc \alpha bằng cạnh đối chia cạnh huyền.

    Vậy công thức đúng là: sin\alpha = \frac{AC}{BC}

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Cho biết \cos\alpha bằng:

    Ta có:\cos\alpha =
\frac{3}{5}

  • Câu 15: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Cho biết \tan\alpha bằng:

    Ta có: \tan\alpha =
\frac{4}{3}

  • Câu 16: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Cho cos A = 0,6. Tìm số đo góc A? (Làm tròn đến độ)

    Ta có: \widehat{A} \approx
53^{0} (Học sinh thực hiện bấm máy tính)

  • Câu 17: Nhận biết

    Xác định số giá trị nguyên của tham số m

    Đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?

    Đường tròn có duy nhất 1 tâm đối xứng.

  • Câu 18: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Đường tròn là hình:

    Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.

  • Câu 19: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Cho hình vẽ sau:

    Trong đường tròn (O), góc \widehat{AOB}

    Trong đường tròn (O), góc \widehat{AOB} là góc ở tâm.

  • Câu 20: Nhận biết

    Chọn đáp án thích hợp

    Quan sát hình vẽ:

    Cho biết góc \widehat{BAC} là:

    Từ hình vẽ ta thấy góc \widehat{BAC} là góc nội tiếp.

  • Câu 21: Thông hiểu

    Ghi đáp án vào ô trống

    Giải phương trình và hệ phương trình sau:

    a) (x + 4) (2x - 5) = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \left\{ \begin{matrix}
x + 2y = 3 \\
2x - 2y = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải phương trình và hệ phương trình sau:

    a) (x + 4) (2x - 5) = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \left\{ \begin{matrix}
x + 2y = 3 \\
2x - 2y = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 22: Thông hiểu

    Ghi đáp án vào chỗ trống

    a) Rút gọn biểu thức sau: \sqrt{\left(
\sqrt{5} - 1 ight)^{2}} - \sqrt{5}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Giải bất phương trình sau: 3x - 6 > 0?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    a) Rút gọn biểu thức sau: \sqrt{\left(
\sqrt{5} - 1 ight)^{2}} - \sqrt{5}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Giải bất phương trình sau: 3x - 6 > 0?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 23: Thông hiểu

    Ghi đáp án vào ô trống

    Cho hình bên, biết cung AmB có số đo là 60^{o}.

    a) Tính số đo \widehat{AOB}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB và tính số đo góc đó.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hình bên, biết cung AmB có số đo là 60^{o}.

    a) Tính số đo \widehat{AOB}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB và tính số đo góc đó.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 24: Thông hiểu

    Ghi câu trả lời vào chỗ trống

    Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Đường thẳng AB có tiếp xúc với đường tròn (C; 4cm) hay không? Vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Đường thẳng AB có tiếp xúc với đường tròn (C; 4cm) hay không? Vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 25: Thông hiểu

    Ghi câu trả lời vào chỗ trống

    Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh ABAC lần lượt tại MN. Chứng minh rằng MN < BC.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh ABAC lần lượt tại MN. Chứng minh rằng MN < BC.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức (Đề 4) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo