Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường TH&THCS Võ Thị Sáu năm học 2020 - 2021
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường TH&THCS Võ Thị Sáu năm học 2020 - 2021 là đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Nhóm tài liệu học tập lớp 1 để trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập toàn bộ các môn học lớp 1.
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27
- 76 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021
- Đề ôn tập Toán học kì 2 lớp 1
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số và phép tính Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục. So sánh các số có hai chữ số Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,3,4,5 | 2 | 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||
2 | Hình học và đo lường Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 7 | 6 | 8 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Tổng số câu | 5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | |||
50% | 10% | 20% | 10% | 10% | 70% | 30% |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Họ và tên:................................ Lớp: 1... Trường TH &THCS Võ Thị Sáu | Thứ ngày tháng năm 2021 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
1. Nối số với cách đọc:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị [...]
Số 47 gồm 70 và 4 [...]
Số 74 gồm 7 và 4 [...]
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị [...]
3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm
> < =
36 …… 38 74 ….. 69 57…….75 60 …. 50 + 10
4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:
a. 16 b. 68 c. 07 d. 90
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
a. 56 b. 78 c. 79 d. 97
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:
8. Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác b. 3 hình tam giác c. 5 hình tam giác d. 6 hình tam giác |
9. Đặt tính rồi tính:
98 – 25 3 + 24 35 + 43 87 – 7
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:..................................................................................
3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Nối số với cách đọc (1 điểm)
- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)
- Đúng mỗi ý ghi 0,25đ
4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)
5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)
6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)
- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ
8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)
- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ
9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)
- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ
10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm)
----------------------------
Ngoài Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường TH&THCS Võ Thị Sáu năm học 2020 - 2021 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1 hơn.