Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi mẫu Tiếng Anh bằng B1 Châu Âu (Đọc và Viết)

Đề thi mẫu Tiếng Anh bằng B1 Châu Âu (Đọc và Viết)

Chứng chỉ B1 - CEFR Châu Âu được Hội đồng Khảo thí Cambridge English sở hữu chương trình và tổ chức các kỳ thi trên toàn thế giới. Kì thi B1 có 3 phần thi: Nghe, Nói, Đọc và Viết, nhằm kiểm tra toàn diện và đầy đủ kiến thức Tiếng Anh của thí sinh. Mời các bạn tham khảo Đề thi mẫu Tiếng Anh bằng B1 Châu Âu (Đọc và Viết) được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.

PET 2

Europe Level B1 1

TEST 1

PAPER 1 READING AND WRITING (1 hour 30 minutes)

READING

PART 1

Questions 1-5

* Look at the text in each question.

* What does it say?

* Mark the letter next to the correct explanation - A, B or C - on your answer sheet.

Example:

PET Reading and Writing test

Đáp án đề thi Tiếng Anh bằng B1 Châu Âu (Đọc và Viết)

Test 1

PAPER 1 READING AND WIRTING

READING

Part 1

1. C 2. B 3. B 4. A 5. C

Part 2

6. C 7. F 8. G 9. D 10. B

Part 3

11. B 12. A 13. B 14. A 15. A

16. B 17. B 18. B 19. A 20. B

Part 4

21. D 22. C 23. A 24. C 25. B

Part 5

26. B 27. B 28. C 29. A 30. C

31. B 32. C 33. D 34. A 35. A

WRITING

Part 1

1. My parents prefer jazz to classical music.

My parents think jazz is better than classical music

2. My parents only go swimming at the weekend.

On weekdays, my parents aren't able to go swimming

3. If I finish my homework, I can go out at the weekend.

I can't go out at the weekend unless I finish my homework

4. My sister watches more TV than me.

I don't watch TV as/so much/often as my sister does.

5. My parents suggested going out for a meal.

My parents said, 'Why don't we go out for a meal?'

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chứng chỉ B1

    Xem thêm