Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có file nghe
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 chương trình mới học kì 1 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 với nội dung kiến thức bám sát Unit 1 - 10 giúp các em học sinh củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
I. LISTENING
Task 1. Listen and tick V. There is one example.
Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.
Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).
0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. | YES |
1. He’s in Class 4B. | _______ |
2. He has Music and Science on Thursdays. | _______ |
3. The teacher is singing in Music class now. | _______ |
4. Tommy played volleyball in PE class. | _______ |
5. Yesterday was Monday. | _______ |
II. READING AND WRITING
Task 1. Look and write. There is one example.
Task 2. Read and tick V or cross X. There are two examples.
Task 3. Read and complete the answers. There is one example (0).
Hello, I’m Maria from West House Primary School. It’s Monday today. We have PE and Science today. I’m in the PE class now. The girls are playing badminton. The boys are playing football.
It was Sunday yesterday. I was at home. In the morning, I visited my grandparents. In the afternoon, I played tennis. In the evening, I watched TV.
0. What is the name of Maria’s school? – It’s West House Primary School.
1. What subjects does Maria have on Mondays? - She has _____________ and Science.
2. What are the boys doing now? – They’re ____________.
3. Where was Maria yesterday? – She was ____________.
4. What did she do in the morning? – She _________ her grandparents.
5. What did she do in the evening? – She _________.
ĐÁP ÁN
I. LISTENING
Task 1. Listen and tick V. There is one example.
1. B; 2. A; 3. A; 4. B; 5. B;
Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.
1. V; 2. X; 3. V; 4. X; 5. V
Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).
1. YES; 2. NO; 3. NO; 4. YES; 5. YES;
II. READING AND WRITING
Task 1. Look and write. There is one example.
1. morning; 2. afternoon; 3. night; 4. evening; 5. day;
Task 2. Read and tick V or cross X. There are two examples.
1. X; 2. V; 3. X; 4. V; 5. V;
Task 3. Read and complete the answers. There is one example (0).
1. PE; 2. playing football; 3. at home; 4. visited; 5. watched T.V;
Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh 4 học kì 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.