Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 9 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 9 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 9 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT hướng dẫn học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm Unit 9 English in the world (Tiếng Anh trên Thế giới) các phần: Skills 2 (phần 1-4 trang 39 SGK Tiếng Anh 9 mới - thí điểm), Looking Back (phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 9 mới - thí điểm), Project (phần 1-3 trang 41 SGK Tiếng Anh 9 mới - thí điểm).

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 COMMUNICATION, SKILLS 1

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 9 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 9 COMMUNICATION, SKILLS 1

Unit 9 lớp 9: Skills 2 (phần 1 → 4 trang 39 SGK Tiếng Anh 9 mới - thí điểm)

1. Listen to four different people talking about speaking and learning languages. Match the summaries (A-E) to each speaker. There is one extra summary. (Nghe đoạn nói chuyện của bốn người nói chuyện khác nhau về việc nói và học ngôn ngữ. Nỗi các đoạn tóm tắt (A-E) vào mỗi người nói. Ở đây có một tóm tắt thừa.)

1. E

2. A

3. B

4. D

2. Listen to the extracts again and answer the questions. (Nghe các đoạn ghi âm một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)

1. He went to Rome.

2. She can have a conversation in Italian, but it's a bit rusty.

3. He used to be quite bad at English.

4. He picked up enough words and phrases to get by.

5. She thinks that she has learned a lot since she started an English course at an English centre.

3. Mark notes of four uses of English in your daily life and give an explanation/ example for each of them. Then compare your list with a partner. (Ghi chú bốn công dụng của tiếng Anh trong nhật ký hằng ngày và đưa ra ví dụ hoặc lời giải thích cho mỗi công dụng đó. Sau đó so sánh danh sách của bạn với bạn cùng học.)

4a. Use your notes in 3 to write about what you use English for in your daily life. (Sử dụng ghi chú của bạn trong bài 3 để viết về những gì bạn sử dụng Tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày)

I use English for different purposes in my everyday life. Firstly, English helps me communicate with people all over the world. I have made friends with some students from the UK and Australia. I use English to chat with them about many things. Secondly, English helps me get information and improve my knowledge. Because almost any information is available in English, it is easy for me to get access to all source of information with my English. Finally, English is useful when I want to go abroad to study. A lot of schools and universities in different countries which provide scholarships and courses in English. I am learning English hard to get an IELTS score of 6. 5 so that next year I can go to Australia to study. In conclusion, English is useful for me in various ways.

b. Swap your writing with a partner and review each other's drafts. Make revisions corrections if necessary. Then present final writing to the class. (Trao đổi bài viết của bạn với bạn bè và xem những bài viết khác. Tạo bản chính xác khác nếu cần. Sau đó trình bày bài viết hoàn chỉnh với cả lớp.)

Unit 9 lớp 9: Looking back (phần 1 → 6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 9 mới - thí điểm)

1. Underline the correct word in each sentence. (Gạch dưới mỗi từ đúng trong mỗi câu)

1. first

2. accent

3. dialect

4. second

5. official

Hướng dẫn dịch

1. Tôi đến từ Việt Nam. Ngôn ngữ đầu tiên của tôi là tiếng Anh.

2. Cô ấy nói tiếng Anh với giọng nặng đến nỗi tôi không thể hiểu.

3. Tiếng địa phương the Yorkshire là 1 trong nhiều thứ tiếng ở Anh.

4. Hầu hết học sinh học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 của họ.

5. Canada có 2 ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh và tiếng Pháp.

2. Read what three people say about speaking languages. Fill each blank with a phrase in the boxes. (Đọc cái mà ba người nói về việc nói ngôn ngữ. Điền vào chỗ trống với một cụm từ trong khung.)

1. am reasonably good

2. can also get by

3. picked up

4. am bilingual

5. also fluent in

6. can have a conversation

7. it's a bit rusty

8. am quite bad at

9. know a few words

10. can't speak a word

Hướng dẫn dịch

Ngôn ngữ đầu tiên của tôi là tiêng Việt nhưng ở khu xóm tôi sống có nhiều gia đình người Anh, vì vậy tôi khá giỏi tiếng Anh, tôi cũng biết một chút tiếng Pháp. Tôi đến Paris mùa hè năm ngoái và tôi đã học được những từ cơ bản.

Tôi thành thạo hai thứ tiếng bởi vì bố của tôi là người Pháp mẹ của tôi là người Tây Ban Nha. Tôi cũng thông thạo tiếng Anh bởi vì tôi làm việc cho một công ty đa quốc gia. Tôi có thể giao tiếp bằng tiếng Ý nhưng còn vụng về.

Thành thật mà nói tôi kém về ngôn ngữ, tôi chỉ biết một vài từ tiếng Anh mà tôi đã học từ ông nhưng tôi không thể nói một từ nào cả.

3. Rewrite these sentences using the phrases in brackets. (Viết lại những câu sau đây sử dụng những cụm từ trong ngoặc.)

1. I can't speak a word of French.

2. I picked up a few words of English on holiday.

3. My brother is fluent in English.

4. I am bilingual in English and French.

5. I can get by in German on holiday.

6. My Russian is a bit rusty.

4. Use the words from the box to complete sentences. (Sử dụng từ trong khung để hoàn thành câu.)

1. accent

2. imitate

3. guess

4. look up

5. translate

6. mistakes

7. corrects

8. communicate

Hướng dẫn dịch

Bình thường có chất giọng khi chúng ta nói tiếng Anh. Điều đó cũng tốt - những người khác thường có thể hiểu chúng ta. Thật là ý tưởng tốt khi nghe những CD hoặc xem DVD và cố gắng bắt chước người khác để phát âm tốt hơn. Nếu bạn gặp một từ mà bạn không biết nghĩa bạn có thể thỉnh thoảng đoán nghĩa từ những từ mà bạn biết hoặc bạn có thể tra từ điển. Nhiều người học giỏi tiếng Anh không cố dịch sang tiếng mẹ đẻ của họ. Dịch thỉnh thoảng là một ý tưởng nhưng hãy cố gắng nghĩ về một ngoại ngữ khác nếu bạn có thể. Rất bình thường khi mắc lỗi. Khi giáo viên của bạn chữa 1 lỗi sai trong văn nói và viết, hãy nghĩ về nó và nhận ra cái sai. Nhưng cũng rất quan trọng khi giao tiếp vì vậy đừng ngại nói.

5. Put the correct relative pronoun in each sentence. (Đặt đại từ quan hệ đúng vào mỗi câu)

1. Those are the stairs where I broke my arm.

2. There's a shop where you can buy English books and CDs.

3. The English couple who/ that live next to us can get by in Vietnamese.

4. There's a shop near my house which/ that sells cheap DVDs.

5. Look up the new words in the dictionary which/ that has just been published by Oxford University Press.

6. Choose A-E to complete the following conversation. Practise the conversation with your partner. (Chọn A-E để hoàn thành bài đối thoại bài đối thoại sau đây. Thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

1. D

2. C

3. A

4. E

5. B

Hướng dẫn dịch

Long: Mình nghe rằng bạn thi IELTS được 8.0 hả?

Minh: Đúng vậy!

Long: Chúc mừng nha! Bạn có thể chia sẻ với mình kinh nghiệm học tiếng Anh được không?

Minh: Không có chi.

Long: Bạn cảm thấy thế nào về trình độ tiếng Anh của bạn bây giờ?

Minh: Mình có thể nói tiếng Anh thoải mái trong hầu hết bất cứ tình huống nào.

Long: Thật sao? Bạn đã làm gì để cải trau dồi tiếng Anh ngoài lớp học?

Minh: Mình nghe và đọc nhiều. Mình kết bạn và thực hành nói tiếng Anh với người bản xứ.

Long: Và bạn đã trau dồi phát âm như thế nào?

Minh: Mình thường nghe CD và bắt chước phát âm của họ.

Unit 9 lớp 9: Project (phần 1 → 3 trang 41 SGK Tiếng Anh 9 mới - thí điểm)

1. Read the chart and fill the blanks with the words from the box. ()

1. sweets

2. soccer

3. nappy

4. pavement

5. highway

6. underground

7. rubbish

8. flashlight

2. Choose two varieties of English. Write a similar chart showing the differences in vocabulary between them (Chọn hai biến thể của tiếng Anh. Viết một sơ đồ tương tự thể hiện sự khác nhau về từ vựng giữa chúng)

3. Organise an exhibition of the charts you have made among your group or class members. Vote for the best. (Tổ chức trưng bày những sơ đồ bạn đã làm trong nhóm hoặc các thành viên trong lớp. Bầu chọn cái tốt nhất)

Đánh giá bài viết
3 1.736
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm