Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh 6 unit 4: Big and small

Giáo án Tiếng Anh lớp 6

Giáo án Tiếng Anh 6 unit 4: Big and small với nội dung bài học được xây dụng một cách khoa học và chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách so sánh các đồ vật, mô tả đồ vật, biết xem và nói về thời gian.

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 trọn bộ

Giáo án Tiếng Anh 6 unit 5: Things I do

Unit 4: BIG OR SMALL?

Period 20: A - Where is your school? (A1,2)

I. Aims

  • Ss read about a description of a school and practise "s" to talk about possesstions.
  • To develop ss'skills.

II. Objectives

By the end of he lesson, Ss will be able to understand the reading and practise "s" possession, answer the questions axactly and apply them in real situations.

III. Ways of working

T - WC, team work, pair work, individual work.

IV. Materials

Text book, pictures, tape, cards.

V. Anticipated problems

VI. Teaching steps

1. Warm up (1') Greet and check the Ss' attendance.

2. Revision (5')

Ask Ss to answer some questions:

? Where do you live?

Where are you?
...................
Present the new lesson

3. New lesson. (37')

ActivitiesContents

* Presentation

Get Ss to look at pictures of part A1, and remark schools in the three pictures.

Get Ss to guess which school is in the city/country.

Play the tape – Ss listen once first.

Introduces some new words.

Guide Ss to get meaning of new words.

Guide Ss to read new words twice or more.

Let Ss read new words in silence.

Call some Ss to read new words loudly.

Introduce new form.

Give an example and writes it on the board.

Guide Ss to read the modern sentence and explain.

Guide Ss to set up the new form and translate the modern sentence.

Get Ss to give examples.

Guide Ss to use adjectives.

Guide Ss to learn form, which is used to ask and answer about position of objects.

I. A1: Listen and repeat.

1. New words

- big (adj) to, lớn
- small (adj) nhỏ, bé
- country (n) đất nước

Big >< small

In the country >< in the city

2. Structures

* Sở hữu cách.

Eg: Phong's school.
His school/ It
Lan's pen.
Danh từ chỉ người + 's + danh từ.

* Adjectives.

  • Là những từ dùng để miêu tả hình dáng, dáng vóc, đặc điểm, tính cách, tính chất ... của người/vật.
  • Nó đứng trước danh từ, sau tobe.

Eg: A big school.

Phong's school is big.

* Ask and answer about position of object.

Eg: Where is your school?

It is in the country.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 6

    Xem thêm