Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh 6 unit 5: Things I do

Giáo án điện tử tiếng Anh

Giáo án điện tử tiếng Anh 6 Unit 5: Things I do giúp học sinh năm được các từ vựng liên quan đến môn học, các ngày trong tuần. Nhằm giúp các em biết cách nói về sinh hoạt và các thói quen hàng ngày của mình, được đọc câu chuyện bằng hình ảnh.

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 trọn bộ

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greatings

Giáo án Tiếng Anh 6 unit 6 Places

Unit 5: THINGS I DO?

Period 25: A – My day. (A1,2,3,4)

I. Aims

  • Ss use the present simple with "I/he/she" to talk about daily routines.
  • To develop Ss'skills.

II. Objectives

By the end of the lesson, Ss will be able to practice the present simple tense to talk about daily routines.

III. Ways of working

Pair work, individual work and groups.

IV. Materials

Tape, cassette, pictures.

V. Anticipated problems

The lesson is quite long so Ss can't apply the new knowledge in real situations.

VI. Teaching steps

1. Warm up (1') Greet and check the Ss' attendance.

2. Revision (5')

Guide Ss to pplay games "Wordstorm"

(G5') Write the verbs about the works which they do every morning.

Get up

Correct and ask Ss to make up sentences with them.

Eg: I get up at 6.00
What time do you get up?
He gets up at 6.15.
................................
Present the new lesson.

3. New lesson. (37')

ActivitiesContents
* Presentation
  • Get Ss to look at part A1 and introduce the content.
  • Play the tape and then introduce some new words.
  • Guide Ss to read new words twice or more.
  • Let Ss read new words in silence.
  • Call some Ss to read new words.
  • Get Ss to read part A1 in silence and give out the difference between these sentences.
* Practice
  • Play the tape – Ss listen and repeat.
  • Get Ss to read part A1 in silence.
  • Call some pairs to read loudly.
  • Get Ss to read A1 in silence again. Then work in pairs and answer the questions in part A2.
  • Get them to compare the answers with each other.
  • Call some to give the answers.
  • Correct.
  • Get Ss to look at pictures in part A3 and answer what these Ss are doing (They can answer in Viet names)
  • Introduce some new words.
  • Guide Ss to read twice.
  • Let them read new word in silence.
  • Call some Ss to read new words.
  • Introduce new form and give an example.
  • Guide Ss to read.
  • Guide them to set up the new form.
  • Get them to translate the modern sentence
  • Get them to give some examples.

I. A1: Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.

1. New words
- Play (v) chơi
- Game (v) trò chơi
- Play game chơi trò chơi
- Home work (n) bài tập về nhà
2. Structures
* The simple present tense.
Eg: I watch TV.
She plays soccer.

3. Practice.

  • Listen and repeat.
  • Practice with a partner.

S1: Everyday, I get up at six.

S2: Everyday, Nga gets up at six.

II. A2: Ask and answer with a partner.

a. Everyday, she gets up at six.

b. Every morning, she goes to school.

c. Every afternoon, she plays games.

d. Every evening, she does her homework

III. A3: Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.

1. New words
- Watch (v) xem
- House work (n) công việc nhà
- Listen (v) nghe
- Music (n) nhạc, môn nhạc
- Read (v) đọc
2. Structure.

Eg: What do you do after school?

I watch TV.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 6

    Xem thêm