Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 1

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 6

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 1 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 6 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 14: Making plans - Lesson 4

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 14: Making plans - Lesson 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 2

Aims: Help Ss to improve some skills: listening and speaking.

Introduce some countries and their capitals in the world.

A. Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to:

  • discriminate between the name of country, nationality and language
  • present, ask and answer about nationality and language.

B. Language content:

*Vocab: world, country, nationality, language ...

* Grammar: Present simple tense

C. Preparations: Text-book, lesson plan, cassette, disc

Ways of working: T-WC, individual-work, pair-work, group work.

Anticipated problems:

  • Weak Ss may have difficulty when speaking.
  • Solution: Call good Ss practice first, then encourage weak Ss do the same.

D. Procedure

I/ Organization: (1')

  • Greeting
  • Checking attendance

II/ Warm-up: (5')

Ask Ss about their private information.

  • What’s your name?
  • Where do you live?
  • Which language do you speak every day?
  • Do you want to travel around the world?
  • How many countries do you know?

III/ New lesson: (37')

Contents

Teacher’s activities

Students’ activities

1. Presentation. (13')

A3. Listen and repeat.

world (n): thế giới

country (n): đất nước

nationality (n): quốc tịch

language (n): ngôn ngữ

Japan- Japanese: Nhật

China- Chinese: Trung Quốc

Australia- Australian: Úc

Great Britain- British: Anh

Canada- Canadian: Canađa

* Grammar:

Eg1: Where are you from?

I’m from Viet Nam.

Where + be + S + from?

->S + be + from+ (country).

Eg2: What’s your nationality?

-> I’m Vietnamese.

What + be + (your) + nationality?

-> S + be + (nationality)

Eg3: Which language do you speak?

-> I speak Vietnamese.

Which language do/does+S+speak?

-> S + speak(s) + (language).

2. Practice. (13')

A1. Listen and repeat.

My name’s Laura.

I’m from Canada.

..... ..... .....

Where is ..... from?

..... is from Canada.

A2. Listen and read.

Eg: My name is Minh. I’m from Viet Nam. I speak Vietnamese.

-> Minh is from Viet Nam. He speaks Vietnamese.

3. Production. (11')

A4. Make dialogues. Practice with a partner.

Thu: Who’s that?

Chi: That’s Susan.

Thu: Where is she from?

Chi: She’s from Great Britain

Thu: What’s her nationality?

Chi: She’s British.

Thu: Which language does she speak?

Chi: She speaks English.

-Present new words.

picture

explain

explain

give examples

picture

-Present new rules.

+Ask about country.

+Ask about nationality

+Ask about language.

-Help Ss to read the content in A3.

-Introduce the pictures and set the scene.

-Help Ss to read the content.

-Guide the way to introduce oneself .

-Ask Ss to ask about where the people come from.

-Correct Ss’ mistakes.

-Help Ss tolisten to the content.

-Let Ss read about Minh’s introduction.

-Ask Ss to talk about the people in A1.

-Correct Ss’ mistakes.

-Ask Ss to make dialogues.

-Control and correct Ss’ mistakes.

-Guess the meaning and take note. Then listen and repeat.

-Listen then grasp the rules from the example

-Write down.

-Listen and repeat.

-Read loudly.

-Look at the pictures and listen.

-Listen and repeat.

-Read before class.

-Play the role to introduce oneself

-Practice in pairs.

S1. Where is Laura from?

S2. She is from Canada.

..... ..... .....

-Comment.

-Look at the book and listen.

-Read loudly.

-Practice before class.

S1. Laura is from Canada. She speaks English and French.

S2. .......

-Comment.

-Play the roles Thu and Chi to make dialogues, use the table in A3.

-Comment.

IV/ Consolidation (1')

Grasp the main points.

V/ Homework (1')

  • Learn by heart the new words and structures.
  • Do ex1 (p82), ex1 (p83) in ex-book.
  • Prepare next lesson: Unit 15 (A5,6).
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 6

    Xem thêm