Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 4

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 6

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 4 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 6 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 2

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 3

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 4Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 15: Countries - Lesson 5

Aims: Help Ss to improve some skills: reading, writing and speaking.

- Introduce some countries and their capitals in the world.

A. Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to:

  • talk and present about some things of geography in Vietnam.
  • know and use some words that are geographical characters.
  • widen the knowledge about geographical characters of VN.

B. Language content:

*Vocab: geogaphy words.

* Grammar: Present simple tense

C. Preparations: Text-book, lesson plan, cassette, disc

Ways of working: T-WC, individual-work, pair-work, group work.

Anticipated problems:

  • Weak Ss may be faint-hearted in practicing before class
  • Solution: Call good Ss practice first, then encourage weak Ss do the same.

D. Procedure

I/ Organization: (1')

  • Greeting
  • Checking attendance

II/ Warm-up: (7')

-Odd one out:

The keys:

1. raiver

2. laker

3. beatch

4. caountry 5.mounetain

1. river

2. lake

3. beach

4. country 5.mountain

III/ New lesson(35')

Contents

Teacher’s activities

Students’ activities

1. Presentation. (9')

Vocabulary.

desert (n) : xa mạc

rain (n,v): mưa

forest (n): rừng

feature (n): nét, đặc trưng

natural (adj): về thiên nhiên

great: to lớn, tuyệt vời

2. Practice. (13')

C1. Listen and read.

*Model sentence:

We have lots of mountain/ rivers/ lakes/ rain/

We don’t have any deserts

=> lots of + Ns/N(uncount)

We have ... like the Red ...

(ví dụ) như

We have ..., so the country ...

vì vậy, nên

*Complete the passage:

a. mountains

b. rivers

c, lakes

d. rain

e. forests

f. beaches

g. deserts

3. Production. (13')

C2. ... . Ask and answer.

Does Viet Nam have any …?

-> Yes, it does.

-> No, it doesn’t.

a. Does Viet Nam have any mountains?

- Yes, it does.

d. Does Viet Nam have any rain?

- Yes, it does.

..... ..... .....

-Show the map of Viet Nam to introduce vocab

(picture)

(picture)

(picture)

(explain)

(expain )

(picture)

* Check Vocabulary

-Play the tape.

-Control and correct their mistakes.

-Help Ss to grasp the main points.

-Explain some words.

-Guide the way to do the task.

-Ask Ss to do the task.

-Correct Ss’ mistakes.

-Explain the way to practice.

-Let Ss practice in pairs.

-Check and correct.

-Listen and find out new words.

-Guess the meaning and take note vocab. Then listen and repeat.

*Rub out and remember

-Listen.

-Read the text before class.

-Note down and remember.

-Take note and remember.

-Listen.

-Base on the text and the pictures to complete the passage.

-Comment.

-Repeat the way to answer Y/N-question.

-Base on the model and the pictures to to ask and answer about natural features in VN.

-Comment.

IV/ Consolidation (1')

Review the main points.

V/ Homework (1')

  • Learn by heart new words and structures.
  • Do the ex3 (p84) in the exercise books.
  • Prepare for next period: Unit 15 (C3,4).
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 6

    Xem thêm