Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giáo án dạy hè Lớp 4 lên Lớp 5

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giáo án
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giáo án ôn hè lớp 4 lên lớp 5

Giáo án dạy hè Lớp 4 lên Lớp 5 được tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm. Bài giáo án dạy hè lớp 4 này cung cấp cho các thầy cô tài liệu tham khảo hữu ích phục vụ quá trình ôn tập, củng cố kiến thức cũ dành cho các em học sinh. Giáo án này dài 31 trang. Mời các bạn tham khảo.

Giáo án ôn tập hè môn Toán

Ôn tập về số tự nhiên

I. Mục tiêu:

Giúp HS ôn tập về:

  • Đọc viết các số trong hệ thập phân.
  • Dãy số tự nhiên và các đặc điểm của nó.
  • So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
  • Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

A. Định tổ chức

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng

2. Hướng dẫn HS ôn tập:

* HS làm các bài tập sau:

+) Bài tập 1: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 2345 = 2000 + 300 + 40 + 5.
13 579; 20 468 ; 45 037 ; 39 405 ; 68 040 ; 50 006.

+) Bài tập 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số gồm 11 chục và 11 đơn vị.
- Viết số: ..........................................
- Đọc số: ..........................................

b) Số gồm 23 trăm và 45 đơn vị.
- Viết số: ..........................................
- Đọc số: ..........................................

+) Bài tập 3: Viết:

a) Số lớn nhất có 10 chữ số
b) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau.
c) Số bé nhất có 10 chữ số.
d) Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau.

+) Bài tập 4:

a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
111 234 ; 121 111 ; 99 375 ; 89 753 ; 9 999 ; 12 345.

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
89 897 ; 98 798 ; 678 954 ; 459 876 ; 59 876.

+) Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) Trong các số: 475 ; 340 ; 785 ; 106 ; 335 ; 1 760 ; 5 147.
- Các số chia hết cho 5 là: .....................................
- Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: .........................
- Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: .........................

b) Trong các số 741; 567 ; 656 ; 3 249 ; 4 986 ; 5 133 ; 9 234.
- Các số chia hết cho 3 là: .....................................
- Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: .........................
- Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: .........................

* GV chấm và chữa bài cho HS.

C. Củng cố, dặn dò

  • HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn.
  • Dặn HS ôn bài và làm bài trong: Ôn tập hè.

...

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giáo án lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm