Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án dạy hè Lớp 4 lên Lớp 5

Giáo án ôn hè lớp 4 lên lớp 5

Giáo án dạy hè Lớp 4 lên Lớp 5 được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm. Bài giáo án dạy hè lớp 4 này cung cấp cho các thầy cô tài liệu tham khảo hữu ích phục vụ quá trình ôn tập, củng cố kiến thức cũ dành cho các em học sinh.

Giáo án dạy hè lớp 5 lên lớp 6

Giáo án dạy hè Lớp 2 lên Lớp 3

Giáo án dạy hè Lớp 3 lên Lớp 4

Giáo án ôn tập hè môn Toán

Ôn tập về số tự nhiên

I. Mục tiêu:

Giúp HS ôn tập về:

  • Đọc viết các số trong hệ thập phân.
  • Dãy số tự nhiên và các đặc điểm của nó.
  • So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
  • Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

A. Định tổ chức

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng

2. Hướng dẫn HS ôn tập:

* HS làm các bài tập sau:

+) Bài tập 1: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 2345 = 2000 + 300 + 40 + 5.
13 579; 20 468 ; 45 037 ; 39 405 ; 68 040 ; 50 006.

+) Bài tập 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số gồm 11 chục và 11 đơn vị.
- Viết số: ..........................................
- Đọc số: ..........................................

b) Số gồm 23 trăm và 45 đơn vị.
- Viết số: ..........................................
- Đọc số: ..........................................

+) Bài tập 3: Viết:

a) Số lớn nhất có 10 chữ số
b) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau.
c) Số bé nhất có 10 chữ số.
d) Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau.

+) Bài tập 4:

a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
111 234 ; 121 111 ; 99 375 ; 89 753 ; 9 999 ; 12 345.

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
89 897 ; 98 798 ; 678 954 ; 459 876 ; 59 876.

+) Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) Trong các số: 475 ; 340 ; 785 ; 106 ; 335 ; 1 760 ; 5 147.
- Các số chia hết cho 5 là: .....................................
- Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: .........................
- Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: .........................

b) Trong các số 741; 567 ; 656 ; 3 249 ; 4 986 ; 5 133 ; 9 234.
- Các số chia hết cho 3 là: .....................................
- Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: .........................
- Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: .........................

* GV chấm và chữa bài cho HS.

C. Củng cố, dặn dò

  • HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn.
  • Dặn HS ôn bài và làm bài trong: Ôn tập hè.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án ngoài giờ lên lớp

    Xem thêm