Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bright Unit 3

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Lý thuyết Unit 3 lớp 11 Global warming and Ecological systems

Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bright Unit 3 nằm trong Ngữ pháp tiếng Anh 11 Bright từng Unit cung cấp chi tiết các cấu trúc, ngữ pháp giúp các em học sinh học tập tốt hơn.

I. Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành):

a. Công thức

Câu khẳng định

Chủ ngữ + have/has + V3/V-ed

e.g. I have been to India.

She has lived here for years.

Câu phủ định

Chủ ngữ + haven’t/hasn’t + V3/V-ed

e.g. They haven’t helped since 2005.

Peter hasn’t arrived yet.

Câu hỏi

Have/Has + chủ ngữ + V3/V-ed?

Từ để hỏi Wh- + have/has + chủ ngữ + V3/V-ed?

e.g. Have you ever met this man

– Yes, I have./No, I haven’t.

Where has she gone?

b. Cách dùng

- Nói về tình trạng hoặc hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn diễn ra hiện tại.

e.g. I’ve been here for 15 minutes. (Tôi đến đây 15 phút trước và hiện vẫn còn ở đây.)

- Nêu kết quả ở hiện tại của một hành động đã xảy ra, có thể không rõ xảy ra khi nào hoặc không quan tâm xảy ra khi nào.

e.g. I have bought some new clothes for Tết. (Nêu kết quả “tôi có quần áo mới”, không chú trọng mua khi nào.)

Someone has stolen my bike. (Nêu kết quả “tôi không còn chiếc xe đạp”, không rõ bị lấy cắp lúc nào.)

- Nói về một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại.

e.g. I’ve never eaten this food before. (Diễn tả kinh nghiệm: chưa từng ăn món này)

He has played several games of this type. (Diễn tả kinh nghiệm: đã từng chơi nhiều game dạng này)

c. Dấu hiệu nhận biết

– for + khoảng thời gian (2 hours, 5 days, 10 weeks, 15 years,…)

– since + mốc thời gian bắt đầu (1998, July, Monday,…)

– ever / never (khi nói về kinh nghiệm)

– Cấu trúc: It’s the first time … / This is the first time … (khi nói về kinh nghiệm)

– Các từ chỉ thời gian khác: just, already, yet, recently, before, so far…

II. Present perfect & Past simple

Present perfect

Past simple

- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/ hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và còn tiếp diễn.

I have lived in Hanoi for 10 years. (I’m still living here.)

- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động/ sự việc xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.

· I lived in Hanoi for 10 years. (Now I’m not.)

- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động/ sự việc xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ.

· Mary has come to Viet Nam.

 

- Thì quá khứ đơn có kết quả của sự việc không ảnh hưởng đến hiện tại, xảy ra tại một thời điểm xác định và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

· She graduated from the university last year.

Bài tập vận dụng

Complete the sentences with present perfect or simple past.

1. Mr. Brown ________________ (start) teaching here many years ago.

2. We________________ (work) here since 2009.

3. She________________ (not play) football since she broke her leg.

4. Jackson and Simon________________ (stop) calling us months ago.

5. My neighbor________________ (move) here in 1967.

6. My neighbors________________ (live) in this town since 2001.

7. Peter _______________( play) football yesterday.

8. They ______________________(clean) the car. It looks new again.

9. Last year we ___________________(go) to Italy.

10. John and Peggy _____________________ (just/read ) the book. Now they can watch the film.

Tải file để xem đáp án chi tiết 

Trên đây là Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bright Unit 3 đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Bright

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm