Tiếng Anh 11 Bright Unit 1 Introduction
Tiếng Anh Bright 11 Unit 1 trang 15
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 1 trang 15 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 Generation gap and Independent life giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Vocabulary
Family qualities (Những phẩm chất trong gia đình)
a) Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe
b) Complete the statements (1-6) with the words (A-F) in Exercise 1a.
(Hoàn thành các câu (1-6) với các từ (A-F) trong Bài tập 1a.)
Gợi ý đáp án
1. independent | 2. difficult | 3. easy-going |
4. worried | 5. strict | 6. old-fashioned |
Lời giải chi tiết
1. My brother Jim is an independent boy; he does all his own cooking and laundry.
(Anh trai của tôi Jim là một chàng trai tự lập; anh ấy tự nấu nướng và giặt giũ.)
2. Tony is a difficult child; he doesn’t listen to his parents.
(Tony là một đứa trẻ khó bảo; cậu bé không nghe lời bố mẹ.)
3. Susan is easy–going; she never gets mad with her children.
(Susan dễ tính; cô ấy không bao giờ tức giận với con cái của mình.)
4. My mum doesn’t let me do anything on my own, she’s always worried about me.
(Mẹ tôi không để tôi tự làm bất cứ việc gì, mẹ luôn lo lắng về tôi.)
5. Nancy’s father is quite strict; he punishes her when she breaks the rules.
(Bố của Nancy khá nghiêm khắc; ông ấy trừng phạt cô bé khi cô bé vi phạm các quy tắc.)
6. Aunt Peggy is old–fashioned; she doesn’t have a mobile phone.
(Dì Peggy bị lạc hậu; cô ấy không có điện thoại di động.)
Pronunciation /ʃ/, /tʃ/
2. Listen and put the words from the list in the correct columns. Practice saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ trong danh sách vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn của em.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
words with /ʃ/ | words with /tʃ/ |
old-fashioned /ˌəʊld ˈfæʃnd/ (adj) generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n) punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) | match /mætʃ/ (n) children /ˈtʃɪldrən/ (n) question /ˈkwestʃən/ (n) |
Listening
3. Listen and match the speakers (1-3) to their descriptions of family qualities (A-F) in Exercise 1a.
(Nghe và nối người nói (1-3) với miêu tả của họ về phẩm chất trong gia đình (A-F) trong Bài tập 1a.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
Speaker 1 – F. easy-going
Speaker 2 – A. strict
Speaker 3 – D. worried
Nội dung bài nghe
Speaker 1
I am the youngest in my family. I have three brothers, so my parents are pretty relaxed about things. My mom doesn’t worry much about us, and unlike other moms, she isn’t always very stressed. When I do get into trouble, she’s usually calm and we talk about it. My dad is the same, too. He’s very understanding and we actually joke a lot. I can’t complain.
(Tôi là thành viên nhỏ tuổi nhất trong gia đình. Tôi có ba anh trai, vì vậy bố mẹ tôi khá thoải mái về mọi thứ. Mẹ tôi không quá lo lắng nhiều cho chúng tôi, và không giống như những bà mẹ khác, mẹ không phải lúc nào cũng căng thẳng. Khi tôi gặp rắc rối, bà ấy thường bình tĩnh và chúng tôi trao đổi về nó. Bố tôi cũng vậy. Ông ấy rất thấu hiểu và chúng tôi thực sự trêu nhau rất nhiều. Tôi không thể phàn nàn.)
Speaker 2
I try really hard to do what my parents tell me and there is no other way in my house. I can’t only go out after I finish my homework and I can’t stay out later than 8 pm. My parents expect a good grades and I don’t want to get in trouble, so I study a lot. And I know they’re doing all this for my own good but sometimes I just want a relax.
Speaker 3
Both mom and dad care a lot about me but I can’t do anything on my own. I can’t go out to learn like other friends of mine. Their parents are so easy-going, whereas my parents are always afraid something bad might happen to me. It is not because my parents are afraid of bad things but because I am the only child so they care for me all the time.
4. How would you describe the way your parents behave towards you? Tell your partner.
(Bạn sẽ mô tả cách cha mẹ của bạn đối xử với bạn như thế nào? Nói với đối tác của bạn.)
Gợi ý đáp án
My parents are easy-going. They want me to experience life as possible as I can. Therefore, they don’t encourage me to use technology devices. We don’t have any tablets in our house and my mom don’t let me borrow her phone to play games, either.
Xem tiếp: Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Bright 1a Reading trang 16 MỚI
Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Bright trang 15 đầy đủ nhất.