Tiếng Anh 11 Bright Unit 6 Grammar Expansion
Tiếng Anh Bright 11 Unit 6 trang 125
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 6 trang 125 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 Social Issues giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Bright Unit 6 Grammar Expansion
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Gerunds (-ing form)
1. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences. Then correct the mistake.
(Chọn phương án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau. Sau đó sửa lỗi sai.)

Gợi ý đáp án
1. B (help => helping)
2. A (Find => Finding)
3. D (in => on)
4. B (receive => receiving)
5. B (to work => working)
Hướng dẫn giải
1 - Giải thích: Sau động từ “mind” (bận tâm) cần một động từ ở dạng V-ing.
Bạn có phiền khi giúp nấu súp không? Chúng tôi không có đủ tình nguyện viên.
2 - Giải thích: Động từ đầu câu làm chủ ngữ sẽ ở dạng V-ing.
Tìm thức ăn có thể khó khăn khi một người vô gia cư.
3 - Giải thích: Cụm từ “concentrate on”: tập trung vào
Xin hãy im lặng. Tôi cần tập trung làm bài tập về nhà.
4 - Giải thích: Sau giới từ “on” cần một động từ ở dạng V-ing.
Rất nhiều người phụ thuộc vào việc nhận trợ cấp mà chính phủ đưa ra hàng tháng.
5 - Giải thích: Sau cụm từ “look forward” (mong đợi) cần động từ ở dạng “TO + V-ing”
Penny rất mong được làm việc cho tổ chức từ thiện sau khi cô ấy hoàn thành chương trình học của mình.
2. Complete the sentences to express a similar meaning to the given ones. Use the words in bold.
(Hoàn thành các câu để thể hiện ý nghĩa tương tự với những câu đã cho. Sử dụng các từ in đậm.)


Gợi ý đáp án
1. I apologise for missing the charity event.
2. John avoids visiting dangerous areas of the city.
3. It's no use fighting malaria with normal penicillins.
4. She had difficulty finding a good-paying job.
5. After a few days, he got used to working late at the free medical centre.
Question tags
(Câu hỏi đuôi)
3. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)

Gợi ý đáp án
|
1. B |
2. C |
3. A |
4. A |
5. A |
6. D |
4. Fill in each gap with the correct question tag.
(Điền vào mỗi khoảng trống với câu hỏi đuôi đúng.)
1 Don't support wars, _______?
2 Susie has never given any of her clothes to charity, _______?
3 You can sign the volunteer form, _______?
4 Let's volunteer again this summer, _______?
5 You won't forget to bring the food donations, _______?
6 There are lots of volunteers at the community kitchen, _______?
7 Everyone helped out at the fundraising event, _______?
8 No one is waiting outside the homeless shelter, _______?
9 That charity raised a lot of money for poor families, _______?
10 You've never been unemployed, _______?
Gợi ý đáp án
|
1. will you |
2. has she |
3. can’t you |
4. shall we |
5. will you |
|
6. aren’t there |
7. didn’t they |
8. are they |
9. didn’t it |
10. have you |
Trên đây là Unit 6 tiếng Anh lớp 11 Bright Grammar Expansion trang 125 đầy đủ nhất.