Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Tiếng Anh Bright 11 Hello trang 10 11

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit Hello trang 10 11 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Hello giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Vocabulary

Jobs (Công việc)

1. Label the pictures with the words/ phrases in the list. Then listen and check.

(Dán nhãn các bức tranh bằng các từ/cụm từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Gợi ý đáp án

1. secretary

2. surgeon

3. flight attendance

4. plumber

5. scientist

6. office manager

7. politician

8. computer programmer

Lời giải chi tiết

1. secretary: thư ký

2. surgeon: bác sĩ phẫu thuật

3. flight attendant: tiếp viên hàng không

4. plumber: thợ sửa ống nước

5. scientist: nhà khoa học

6. office manager: quản lý văn phòng

7. politician: chính trị gia

8. computer programmer: lập trình viên

2. Use the adjectives in the list to talk about the jobs in Exercise 1 as in the example.

(Dùng các tính từ trong danh sách để nói về các công việc ở bài tập 1 như ví dụ.)

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Gợi ý đáp án

Surgeons need to be careful and healthy in order to operate on patients well.

Flight attendants need to be caring so that they can help passengers.

Plumbers need to be determined and careful so that they can fix problems with water pipes.

Scientists need to be inventive so that they can discover new medicines or inventions.

Office managers need to be organised so that they can plan their schedule effectively and manage an office well.

Politicians need to be determined in order to find solutions to community problems.

Computer programmers need to be inventive so that they can create new programmes.

Environmental problems (Những vấn đề môi trường)

3. Match the headlines (1-6) to the environmental problems (A-F).

(Nối các tiêu đề (1-6) với các vấn đề môi trường (A-F).)

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Gợi ý đáp án

1. B

2. C

3. E

4. F

5. D

6. A

Lời giải chi tiết

1 - B. FORESTS GETTING SMALLER AND ANIMALS LOSING THEIR HOMES – deforestation

(Rừng ngày càng nhỏ và động vật mất nhà - sựu tàn phá rừng)

2 - C. ANIMALS BECOMING EXTINCT AT A FASTER RATE – rise in endangered species

(Động vật bị tuyệt chủng với tốc độ nhanh hơn - sự gia tăng ở các loài có nguy cơ tuyệt chủng)

3 - E. INCREASING FUMES IN THE ATMOSPHERE TRAPPING HEAT – emission of greenhouse gases

(Tăng khói trong bầu khí quyển giữ nhiệt - thải khí nhà kính)

4 - F. RUBBISH IN OCEANS DESTROYING CORAL REEFS – plastic pollution

(Rác thải trong các đại dương phá hủy các rạn san hô - ô nhiễm nhựa)

5 - D. FACTORIES RELEASING DANGEROUS GAS INTO AIR – air pollution

(Các nhà máy thải khí nguy hiểm vào bầu không khí - ô nhiễm không khí)

6 - A. MORE EXTREME WEATHER EVENTS HAPPENING – climate change

(Các hiện tượng thời tiết xảy ra nghiêm trọng hơn - biến đổi khí hậu)

Environmental protection activities (Hoạt động bảo vệ môi trường)

4 a) Put the environmental protection activities in the list under the appropriate categories.

(Đưa các hoạt động bảo vệ môi trường vào danh sách theo các hạng mục phù hợp.)

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Gợi ý đáp án

- To reduce rubbish: recycle, have a compost bin, take part in clean-up days

(Để giảm rác thải: tái chế, có thùng ủ phân, tham gia ngày dọn dẹp)

- To protect wildlife: be a member of a wildlife group

(Để bảo vệ động vật hoang dã: trở thành thành viên của một nhóm động vật hoang dã)

- To save energy: use solar energy, use energy-efficient lights

(Để tiết kiệm năng lượng: sử dụng năng lượng mặt trời, sử dụng đèn tiết kiệm năng lượng)

- To save forests: put out campfires

(Để cứu rừng: dập lửa trại)

- To reduce air pollution: use public transport

(Để giảm ô nhiễm không khí: sử dụng phương tiện giao thông công cộng)

b) Talk to your partner about environmental protection activities in Exercise 4a as in the example.

(Trao đổi với bạn cùng lớp về các hoạt động bảo vệ môi trường trong bài tập 4a như ví dụ.)

We can recycle to reduce rubbish.

(Chúng ta có thể tái chế để giảm rác thải.)

Gợi ý đáp án

- We can be a member of a wildlife group to protect wildlife.

- We can use solar energy to save energy.

- We can put out campfires to save forests.

- We can use public transport to reduce air pollution.

The definite article the (Mạo từ xác định "the")

5. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Gợi ý đáp án

1. the morning

2. the guitar

3. Paris

4. French

5. the moon

6. the museum

7. the Ritz

8. science

6. Fill in each gap with the or - .

(Điền vào mỗi chỗ trống với “the” hoặc không dùng mạo từ.)

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Gợi ý đáp án

1. the

2. the

3. the

4. the

5. -

6. the

Compound sentences (Câu ghép)

7. Combine the sentences using the words in brackets. Write in your notebook.

(Kết hợp các câu sử dụng các từ trong ngoặc. Viết vào vở của bạn.)

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Gợi ý đáp án

2. We use energy-efficient lights in our house, but we don’t have a compost bin.

3. The environmental groups help to protect wildlife and they also help to save our forests.

4. The city has excellent public transport, but many people still use their cars.

5. They planted many trees yesterday, so they were very happy.

6. Do you drive to work today or do you still use public transport as usual?

8. Use the following ideas to make compound sentences with and, or, but, or so. Write in your notebook.

(Sử dụng những ý tưởng sau đây để tạo câu ghép với “and”, “or”, “but”, hoặc “so”. Viết vào vở của bạn.)

Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 10 11

Gợi ý đáp án

1.Tom was running late for work, so he didn’t eat breakfast.

2. He didn’t want to take the bus, or he didn’t want to take the underground either.

3. He decided to take a taxi, but he couldn’t find one in the street.

4. He ran back to his house, and he took his bike.

5. It started to rain while he was cycling, so he got very wet.

6. He finally arrived at the office building, but he couldn’t remember in which room the meeting was taking place.

7. He called his secretary, and she told him where the meeting room was.

8. Tom arrived late, so he felt embarrassed.

Xem tiếp: Hello tiếng Anh lớp 11 Bright trang 12 13 MỚI

Trên đây là Hello tiếng Anh lớp 11 Bright trang 10 11 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 Bright

    Xem thêm