Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 Grammar Bank section
Tiếng Anh Bright 11 Unit 3 trang 78
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 3 Grammar Bank section trang 78 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 3 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Present Perfect
(Hiện tại hoàn thành)
1. Put the verbs in brackets into the Present Perfect.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành.)
Gợi ý đáp án
1. hasn’t drunk | 2. have worn | 3. has used | 4. have locked |
5. have known | 6. haven’t driven | 7. have grown | 8. has broken |
2. Put the verbs in brackets into the Present Perfect and complete the short answers.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành và hoàn thành các câu trả lời ngắn.)
Gợi ý đáp án
1 - Have you installed, haven’t
2 - Have they returned, haven’t
3 - Has Emma planted, has
4 - Have we kept, have
5 - Has Chris been, hasn’t
3. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Gợi ý đáp án
1. C | 2. B | 3. C | 4. A | 5. B |
6. A | 7. A | 8. C | 9. B | 10. C |
Present Perfect & Past Simple
(Hiện Tại Hoàn Thành & Quá Khứ Đơn)
4. Put the verbs in brackets into the Present Perfect or the Past Simple.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành hoặc thì Quá khứ đơn)
Gợi ý đáp án
1 - has stopped, sold, bought
2 - haven’t used, watched
3 - haven’t seen, saw
4 - Have you ever travelled, went
5 - bought, has already put
5. Find and correct ONE mistake in each sentence.
(Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.)
Gợi ý đáp án
1 - ate => has eaten
2 - have => has
3 - have bought => bought
4 - grow => grown
5 - already spoke => have already spoken
6 - called => call
7 - use => used
8 - haven’t planted => didn’t plant
Trên đây là Unit 3 Grammar Bank section tiếng Anh lớp 11 Bright trang 78 đầy đủ nhất.
>> Bài tiếp theo: Unit 4 Grammar Bank section tiếng Anh lớp 11 Bright trang 80