Tiếng Anh 11 Bright Unit 1 1b Grammar
Tiếng Anh Bright 11 Unit 1 trang 18
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 1 trang 18 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 Generation gap and Independent life giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Present Simple & Present Continuous
(Thì hiện tại đơn & hiện tại tiếp diễn)
1. Identify the tenses of the verbs in bold in the sentences (1-7). Then match them to their uses (a-g).
(Xác định thì của động từ in đậm trong các câu (1-7). Sau đó nối chúng với mục đích sử dụng của chúng (a-g).)
Gợi ý đáp án
1. c | 2. a | 3. e | 4. d | 5. b | 6. g | 7. f |
Lời giải chi tiết
1. My mother is repairing lunch now. – c. an action happening now, at the moment of speaking
(Bây giờ mẹ tôi đang chuẩn bị bữa trưa. – một hành động xảy ra bây giờ, tại thời điểm nói)
2. Every Sunday, my dad and I go for a walk in the park near my house. – a. a routine/habit
(Mỗi chủ nhật, tôi và bố đi dạo trong công viên gần nhà. – một thói quen)
3. My parents are always telling me what to do! – e. a complaint
(Bố mẹ tôi luôn bảo tôi phải làm gì! – một lời phàn nàn)
4. Tonight, I am meeting my cousins at a restaurant. – d. a fixed arrangement in the near future
(Tối nay, tôi sẽ gặp anh em họ của tôi tại một nhà hàng. – một sự sắp xếp cố định trong tương lai gần)
5. Jean lives in a two-bedroom flat with her parents. – b. a permanent state
(Jean sống trong căn hộ hai phòng ngủ với bố mẹ cô ấy. – một trạng thái vĩnh viễn)
6. Carl is staying with his grandad these days to take care of him. – g. a temporary situation
(Những ngày này Carl đang ở với ông nội để chăm sóc ông. – một tình huống tạm thời)
7. The family TV comedy begins at 8 p.m. every day on Channel 9. – f. a schedule
(Bộ phim hài gia đình bắt đầu lúc 8 giờ tối mỗi ngày trên kênh 9. – một lịch trình)
2. Put the verbs in brackets into the Present Simple or Present Continuous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
Gợi ý đáp án
1. eat | 2. works | 3. isn’t helping |
4. are always complaining | 5. is arguing | 6. are we meeting - starts |
Lời giải chi tiết
1. My cousins eat dinner at my house once a week.
(Anh em họ của tôi ăn tối ở nhà tôi mỗi tuần một lần.)
2. Jackie’s uncle works at a bank in London.
(Chú của Jackie làm việc tại một ngân hàng ở London.)
3. Mike isn’t helping his mother with the shopping now.
(Mike không giúp mẹ đi mua sắm ngay bây giờ.)
4. My parents are always complaining about my chores!
(Bố mẹ tôi luôn phàn nàn về việc dọn nhà của tôi!)
5. Mary is arguing with her parents a lot these days.
(Dạo này Mary cãi nhau với bố mẹ rất nhiều.)
6. A: What time are we meeting Mum and Dad at the theatre tonight?
(Tối nay mấy giờ chúng ta gặp bố mẹ ở nhà hát?)
B: The show starts at 8:00, so around 7:30.
(Chương trình bắt đầu lúc 8:00, vậy khoảng 7:30.)
3. Put the verbs (1-3) into the Present Simple or the Present Continuous. Discuss with your partner how the meaning differs.
(Chia động từ (1-3) ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn. Thảo luận với bạn của bạn về ý nghĩa khác nhau như thế nào.)
Gợi ý đáp án
1a. am seeing ( = am meeting)
1b. see (=understand)
2a. is smelling (= is sniffing)
2b. smells (= has the aroma of)
3a. looks (= appears/ seems)
3b. are looking (= are taking a look)
Lời giải chi tiết
1. see
a. I am seeing my friends tonight.
(Tôi sẽ gặp bạn bè của tôi vào tối nay.)
Giải thích: “see” ở đây là động từ động, mang nghĩa là “gặp” bạn bè vào tối nay => chia thì hiện tại tiếp diễn.
b. I see that you are having problems with your parents.
(Tôi thấy rằng bạn đang có vấn đề với cha mẹ của bạn.)
Giải thích: “see” ở đây là động từ trạng thái chỉ nhận thức => chia thì hiện tại đơn.
2. smell
a. Christa is smelling the flower.
(Christa đang ngửi hoa.)
Giải thích: “smell” ở đây là động từ động, mang nghĩa là ngửi => chia thì hiện tại tiếp diễn.
b. Something smells delicious; what is mum cooking?
(Một thứ gì đó trông có vẻ ngon; mẹ đang nấu món gì vậy nhỉ?)
Giải thích: “smell” ở đây là động từ trạng thái chỉ nhận thức, mang nghĩa là “trông có vẻ” => chia thì hiện tại đơn.
3. look
a. Mary looks sad about her argument with her parents.
(Mary có vẻ buồn về cuộc cãi vã của cô ấy với cha mẹ.)
Giải thích: “look” ở đây là động từ trạng thái chỉ nhận thức, mang nghĩa là “trông có vẻ” => chia thì hiện tại đơn.
b. The children are looking at some old family photos.
(Những đứa trẻ đang nhìn vào một vài bức ảnh cũ của gia đình.)
Giải thích: “look” ở đây là động từ động, mang nghĩa là nhìn => chia thì hiện tại tiếp diễn.
4. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
Gợi ý đáp án
1. Does this book contain, has
2. seems, is appearing
3. do you hear, are fitting
4. do you own, belongs
5. Act out dialogues about what you usually do with your parents at weekends and what you are doing with them this weekend as in the example.
(Diễn các đoạn hội thoại về những gì bạn thường làm với bố mẹ vào cuối tuần và những gì bạn sẽ làm với họ vào cuối tuần này như trong ví dụ.)
Gợi ý đáp án
A: What do you usually do with your parents at weekends?
B: I usually go for a walk with them in the evening.
A: What are you doing with them this weekend?
B: We are visiting my aunt’s house on Saturday; and we are going to the museum on Sunday.
6. Choose the correct option. Give a reason for your choice.
(Chọn phương án đúng. Đưa ra lý do về sự lựa chọn của bạn.)
Gợi ý đáp án
1. terrible | 2. frequently | 3. excited |
4. happy | 5. angrily | 6. beautiful |
7. Complete the sentences with the verbs in the list in the Present Simple. Use each verb only ONCE.
(Hoàn thành các câu với các động từ trong danh sách ở thì Hiện tại đơn. Chỉ sử dụng mỗi động từ một lần.)
Gợi ý đáp án
1. stay | 2. sounds | 3. are |
4. become | 5. gets | 6. smells |
8. Make sentences about you, your family or your friends using these linking verbs and your own ideas.
(Đặt câu về bạn, gia đình hoặc bạn bè của bạn bằng cách sử dụng các động từ nối này và ý tưởng của riêng bạn.)
Gợi ý đáp án
1. My friend James often feels nervous when he is in front of the class.
2. My sister looks beautiful in her new dress.
3. My father’s voice sounds strange on the phone.
4. The food my mom’s cooking smells good.
5. I seem to be anxious when standing on the stage.
6. I remain silent when my teacher is teaching.
7. My brother appears to be sleepy.
8. I want to become a singer one day.
9. I need to wear a jacket because the weather gets colder.
10. My sister stays strong after being sick.
Xem tiếp: Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Bright 1c Listening trang 20 MỚI
Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Bright 1b Grammar trang 18 đầy đủ nhất.