Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Tiếng Anh 11 Bright Unit 1

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng Unit 1 Generation gap and Independent life tiếng Anh 11 Bright

Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Bright theo từng Unit, Từ vựng tiếng Anh 11 unit 1 Generation gap and Independent life bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh unit 1 SGK tiếng Anh Bright 11 giúp các em học sinh củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. argument

(n) /ˈɑːɡjumənt/

: sự tranh luận, cãi nhau

2. argumentative

(adj) /ˌɑːɡjəˈmentətɪv/

: thích tranh cãi, hay lí luận

3. attitude and behaviour

(phr) /ˈætɪtjuːd ənd bɪˈheɪvjə(r)/

: thái độ và cách cư xử

4. body image

(n) /ˈbɒdi ˈɪmɪdʒ/

: ngoại hình cơ thể

5. break

(v) /breɪk/

: vi phạm (quy tắc, quy định)

6. carry on

(phr v) /ˈkæri ɒn/

: tiếp tục

7. carry out

(phr v) /ˈkæri aʊt/

: thực hiện, tiến hành

8. depend

(v) /dɪˈpend/

: phụ thuộc, tùy thuộc

9. dependence

(n) /dɪˈpendəns/

: sự phụ thuộc, sự dựa dẫm

10. dependant

(n) /dɪˈpendənt/

: người sống dựa dẫm, phụ thuộc

11. difficult

(adj) /ˈdɪfɪkəlt/

: khó tính

12. difficulty

(n) /ˈdɪfɪkəlti/

: sự khó khăn, trở ngại

13. easy - going

(adj) /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/

: dễ tính

14. friends and relationships

(phr) /frendz ənd rɪˈleɪʃnʃɪps/

: bạn bè và các mối quan hệ

15. future career

(n) /ˈfjuːʧə kəˈrɪə/

: nghề nghiệp tương lai

16. generation gap

(n) /ðə ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/

: khoảng cách giữa các thế hệ

17. independent

(adj) /ˌɪndɪˈpendənt/

: tự lập, không phụ thuộc

18. manner

(n) /ˈmænə(r)/

: cách cư xử, cách xử sự

19. nag

(v) /næɡ/

: cằn nhằn, la rầy

20. nagging

(n) /ˈnæɡɪŋ/

: sự cằn nhằn, sự la rầy

21. nagging

(adj) /ˈnæɡɪŋ/

: hay cằn nhằn

22. old - fashioned

(adj) /ˌəʊld ˈfæʃnd/

: lạc hậu, lỗi thời

23. pocket money

(n) /ˈpɒkɪt mʌni/

: tiền tiêu vặt

24. power

(n) /ˈpaʊə/

: năng lực, sức mạnh, quyền lực, năng lượng

25. powerless

(adj) /ˈpaʊələs/

: bất lực, không biết làm gì

26. powerful

(adj) / ˈpaʊəfʊl/

: quyền lực, khỏe mạnh về thể chất

27. relationship

(n) /rɪˈleɪʃnʃɪp/

: mối quan hệ

28. reliable

(adj) /rɪˈlaɪəbl/

: đáng tin cậy

29. school performance

(phr) /skuːl pəˈfɔːməns/

: kết quả học tập ở trường

30. set

(v) /set/

: đặt ra, đưa ra (quy tắc, quy định)

31. setting

(n) /ˈsetɪŋ/

: sự bố trí, sắp đặt

32. selfish

(adj) /ˈselfɪʃ/

: ích kỉ

33. strict

(adj) /strɪkt/

: nghiêm khắc

34. trend

(n) /trend/

: xu hướng

35. worried

(adj) /ˈwʌrid/

: lo lắng

Bài tập luyện tập

Write the correct form of the words in brackets.

1. Rachel’s teachers have no _________ about her behaviour at school. (COMPLAIN)

2. Paul’s parent’s feel _________ when Paul and his sister behave badly. (POWER)

3. You can write a _________ of your problem on your blog. (DESCRIBE)

4. Is everything OK? Why are you staring at us __________? (ANGRY)

Xem đáp án

1. Rachel’s teachers have no ____complaints_____ about her behaviour at school. (COMPLAIN)

2. Paul’s parent’s feel _____powerless____ when Paul and his sister behave badly. (POWER)

3. You can write a ____description_____ of your problem on your blog. (DESCRIBE)

4. Is everything OK? Why are you staring at us ____angrily______? (ANGRY)

Xem tiếp: Từ vựng Unit 2 lớp 11 Vietnam and ASEAN MỚI

Trên đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 11 Generation gap and Independent life đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Bright

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm