Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 8 8a Reading
Tiếng Anh Bright 11 Unit 8 8a Reading trang 62
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 8 8a reading trang 62 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 8 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Gợi ý đáp án
1. headache |
2. sore throat |
3. rash |
4. a toothache |
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. C |
2. A |
3. D |
4. B |
**Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.
(Nói các từ, tự ghi âm và kiểm tra xem bạn có phát âm đúng không.)


3. Read the text. For questions (1-5), choose from the texts (A-E).
(Đọc văn bản. Đối với câu hỏi (1-5), chọn từ các văn bản (A-E).)
Gợi ý đáp án
1. D |
2. E |
3. C |
4. A |
5. B |
4. Read the text again and correct the sentences.
(Đọc văn bản một lần nữa và sửa câu.)
Gợi ý đáp án
1 - You should mash a potato and put it on the skin.
2 - Porridge can help with sunburn.
3 - Fruit yoghurt helps rebuild a protective layer on the skin.
4 - Warm milk will bring down the swelling from a sunburn.
5 - Putting vinegar on red skin increases the pain.
5. a) Match the words in the two columns.
(a) Nối các từ trong hai cột.)
Gợi ý đáp án
1. f |
2. d |
3. a |
4. c |
5. b |
6. e |
b) Label the pictures with phrases from Exercise 5a.
(b) Dán nhãn các bức tranh bằng các cụm từ trong Bài tập 5a.)
Gợi ý đáp án
A. runny nose |
B. seasick |
C. tender skin |
D. sprained ankle |
6. Fill in each gap with fever, acne, swollen, tender, bruised, hay fever, sunburn, aches, dizzy, sneezing, sickness, or pimples.
(Điền vào mỗi khoảng trống với các từ fever, acne, swollen, tender, bruised, hay fever, sunburn, aches, dizzy, sneezing, sickness, or pimples.)
Gợi ý đáp án
1. acne - tender - pimples |
2. fever - aches |
3. hay fever - sneezing |
4. swollen - bruised |
5. sunburn |
6. sickness - dizzy |
Trên đây là Unit 8 8a Reading tiếng Anh lớp 11 Bright trang 62 đầy đủ nhất.