Tiếng Anh 11 Bright Unit 1 Grammar Expansion
Tiếng Anh Bright 11 Unit 1 trang 120
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 1 trang 120 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 1 Generation gap and Independent life giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Present Simple & Present Continuous
1. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous
(Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn)
Gợi ý đáp án
1. are always arguing | 2. Does Daniel’s aunt live |
3. Are you going | 4. doesn’t do |
5. does the train leave | 6. doesn’t drive |
7. are moving | 8. Are we having |
Lời giải chi tiết
1 - My brothers are always arguing with each other. It’s so annoying!
2 - Does Daniel’s aunt live only a few kilometres from you?
3 - Are you going shopping with your parents tomorrow?
4 - My sister doesn’t do her chores at the weekend.
5 - What time does the train leave?
6 - My father doesn’t drive to work every day. He takes the bus.
7 - My aunt and uncle are moving into their new house next week.
8 - Are we having a family reunion tonight?
2. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. B | 2. D | 3. A |
4. C | 5. B | 6. A |
Stative verbs
3. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences. Then correct the mistake
(Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để tìm phần bị gạch chân cần được sửa lại ở trong mỗi câu sau. Sau đó sửa lỗi sai)
Gợi ý đáp án
1. A (thinks => is thinking) | 2. D (is smelling => smells) | 3. C (sees => is seeing) |
4. A (do you look => are you looking) | 5. A (is wanting => wants) | 6. A (have => are having) |
4. Rewrite the following sentences without changing their meanings, using the words in the list
(Viết lại các câu sau mà không thay đổi nghĩa, sử dụng các từ ở trong danh sách)
Gợi ý đáp án
1. Anna thinks life is difficult for teenagers.
(Anna cho rằng cuộc sống của thanh thiếu niên thật khó khăn.)
2. My parents are having rice for dinner.
(Bố mẹ tôi đang ăn cơm tối.)
3. My father appears to be tired.
(Bố tôi có vẻ mệt mỏi.)
4. Ken is being rude today.
(Ken hôm nay thật thô lỗ.)
5. I see what you mean, but I don’t agree.
(Tôi hiểu ý bạn nhưng tôi không đồng ý.)
6. My grandmother’s cake tastes sweet.
(Bánh của bà tôi có vị ngọt.)
Linking verbs
5. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. B | 2. A | 3. D |
4. C | 5. A | 6. B |
6. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. quiet | 2. sad | 3. angry | 4. happily |
5. nice | 6. a family counsellor | 7. carefully | 8. anxious |
Xem tiếp: Unit 2 tiếng Anh lớp 11 Bright Grammar Expansion trang 121 MỚI
Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Bright Grammar Expansion trang 120 đầy đủ nhất, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và cá em học sinh.