Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 6 6a Reading
SBT Tiếng Anh Bright 11 Unit 6 trang 46
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 6 6a Reading trang 46 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 6 6a Reading
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Vocabulary
Global problems
1. Match the headlines (1-6) to the global problems (A-F)
(Nối các tiêu đề (1-6) với các vấn đề toàn cầu (A-F))
Gợi ý đáp án
1. B | 2. C | 3. A | 4. E | 5. F | 6. D |
Pronunciation
2. Choose the words that have the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.
(Chọn các từ có âm bị gạch chân khác hoàn toàn với các từ còn lại. Sau đó nghe lại và kiểm tra)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. A | 2. D | 3. D | 4. D |
Hướng dẫn giải
1. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/
2. Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/
3. Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/
4. Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/
Reading


3. Read the text. Write N (National Alliance to End Homelessness) or J (Job Aid). Which organisation …
Đọc văn bản. Viết N (Liên minh quốc gia chấm dứt tình trạng vô gia cư) hoặc J (Hỗ trợ việc làm). Tổ chức nào …)
Gợi ý đáp án
1. N | 2. J | 3. N | 4. N | 5. J |
4. Read the text again and answer the questions.
(Đọc văn bản một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
1. A group of worried citizens started the NAEH in order to do something about the growing homelessness crisis in their country.
2. Because they realised that they were dealing with a long-term issue
3. Helping skilled workers to find well-paid jobs as quickly as possible.
4. So that people can get more attention from the companies they want to work for.
5. Match the words in the two columns.
(Nối các từ trong hai cột.)
Gợi ý đáp án
1. f | 2. d | 3. a | 4. e | 5. b | 6. c |
Hướng dẫn dịch
1 trouble sleeping: khó ngủ
2 medical insurance: bảo hiểm y tế
3 air quality: chất lượng không khí
4 poor diets: chế độ ăn kiêng nghèo nàn
5 afford food: thực phẩm đủ khả năng
6 gain weight: tăng cân
6. Fill in each gap with crime, depression, obesity, poverty, bullying, healthcare or pollution.
(Điền vào từng khoảng trống với các từ crime, depression, obesity, poverty, bullying, healthcare, gender inequality or pollution.)


Gợi ý đáp án
1. obesity | 2. gender quality | 3. crime | 4. healthcare |
5. depression | 6. poverty | 7. pollution | 8. bullying |
Hướng dẫn dịch
1 Due to poor and uncontrolled diets, obesity is an issue in some countries.
(Do chế độ ăn uống nghèo nàn và không kiểm soát, béo phì là một vấn đề ở một số quốc gia.)
2 In places where gender inequality is a problem, women struggle to get career opportunities.
(Ở những nơi có vấn đề bất bình đẳng giới, phụ nữ phải vật lộn để có cơ hội nghề nghiệp.)
3 The city police have managed to reduce the amount of crime in the area.
(Cảnh sát thành phố đã cố gắng giảm số lượng tội phạm trong khu vực.)
4 To end disease, we need to have good healthcare for everyone.
(Để chấm dứt bệnh tật, chúng ta cần chăm sóc sức khỏe tốt cho mọi người.)
5 The amount of people around the world who experience depression and other mental health issues are increasing.
(Số lượng người trên khắp thế giới bị trầm cảm và các vấn đề sức khỏe tâm thần khác đang gia tăng.)
6 In some parts of the world, poverty is so bad that people can't afford food or clothes.
(Ở một số nơi trên thế giới, tình trạng nghèo đói tồi tệ đến mức người ta không đủ tiền mua thức ăn hoặc quần áo.)
7 The problem with driving everywhere is that it creates a lot of pollution.
(Vấn đề với việc lái xe khắp mọi nơi là nó tạo ra rất nhiều ô nhiễm.)
8 Some young people experience bullying from their classmates.
(Một số thanh niên bị bạn cùng lớp bắt nạt.)
Trên đây là Unit 6 6a Reading tiếng Anh lớp 11 Bright trang 46 đầy đủ nhất.