Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3b Grammar
Tiếng Anh Bright 11 Unit 3 trang 26
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 3 3b Grammar trang 26 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 3 3b Grammar giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3b Grammar
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Present Perfect
1. Put the verbs in brackets into the Present Perfect
(Chia động từ trong ngoặc sang thì Hiện tại Hoàn thành)
Gợi ý đáp án
1. have recycled | 2. haven’t put out | 3. has installed | 4. Have you seen |
5. have planted | 6. has visited | 7. haven’t participated | 8. has polluted |
Lời giải chi tiết
1. Mike and I have recycled (recycle) our rubbish for years.
(Mike và tôi đã tái chế rác của chúng tôi trong nhiều năm.)
2. The firefighters have not put out (not/put out) the fire yet.
(Lực lượng cứu hỏa vẫn chưa dập được lửa.)
3. Jim has installed (install) solar panels in his house.
(Jim đã lắp đặt các tấm pin mặt trời trong nhà của mình.)
4. Have you seen (you/see) the documentary about wildfires in the USA?
(Bạn đã xem phim tài liệu về cháy rừng ở Mỹ chưa?)
5. We have planted (plant) trees in our gardens and now our neighbourhood looks lovely.
(Chúng tôi đã trồng cây trong khu vườn của mình và bây giờ khu phố của chúng tôi trông thật đáng yêu.)
6. Is this the first time Sam has visited (visit) the swamps in U Minh, Vietnam?
(Đây có phải là lần đầu tiên Sam đến thăm các đầm lầy ở U Minh, Việt Nam không?)
7. They have not participated (not/participate) in any clean-up projects.
(Họ đã không tham gia vào bất kỳ dự án dọn dẹp nào.)
8. The factory has polluted (pollute) the water in the river - just look at it!
(Nhà máy đã làm ô nhiễm nước sông - nhìn thôi đã biết!)
2. Rearrange the words to make complete sentences
(Sắp xếp lại các từ để hoàn thành câu)
Gợi ý đáp án
1. The volunteers have planted flowers in the park and it looks beautiful.
2. Has Angela read the articles about global warming yet?
3. This is the second time sea levels have risen this year.
4. Tom hasn’t experienced a hurricane before.
5. They haven’t reopened the roads since the landslide.
6. How long have John and Jim/ Jim and John worked for this environmental group?
Present Perfect & Past Simple
3. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. have burnt | 2. hit | 3. have seen | 4. caused |
Hướng dẫn giải
1. Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “so far” (cho đến nay) nên động từ chia ở dạng have / has + V3/ed.
2. Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last year” (năm ngoái) nên động từ chia ở dạng V2/ed.
3. Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “this is the first time” (đây là lần đầu tiên) nên động từ chia ở dạng have / has + V3/ed.
4. Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “2021” nên động từ chia ở dạng V2/ed.
4. Put the verbs in brackets into the Present Perfect or the Past Simple
(Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại Hoàn thành hoặc thì Quá khứ đơn)
Gợi ý đáp án
1. Have you ever visited | 2. arrived |
3. have learned | 4. haven't seen |
5. left | 6. have just reached |
7. haven’t climbed | 8. took |
Hướng dẫn dịch
Chào Mark,
Đoán xem? Tôi đang ở New Zealand! Bạn đã từng đến New Zealand chưa? Đó là một nơi tuyệt đẹp. Tôi đến đây hai tuần trước và khám phá Đảo Bắc và Sa mạc Rangipo. Tôi đã học được rất nhiều về địa lý của New Zealand. Ở đây có rất nhiều núi lửa, nhưng may mắn là tôi chưa thấy vụ phun trào nào! Động đất cũng xảy ra rất nhiều, và tôi đã cảm nhận được một vài trận, nhưng chúng chỉ là những trận nhỏ.
Tôi rời Đảo Bắc ngày hôm qua và tôi vừa đến Milford Sound trên Đảo Nam. Ở đây khá lạnh! Tôi chưa leo lên Đỉnh Mitre, nhưng tôi muốn! Tôi cũng có thể nhìn thấy một số chú chim cánh cụt trên đá - chúng thật dễ thương! Tôi đã chụp một số bức ảnh tuyệt vời trước đó. Bạn có thể kiểm tra chúng trên phương tiện truyền thông xã hội của tôi và cho tôi biết suy nghĩ của bạn.
Bảo trọng.
Rob
5. Form questions using the Past Simple and the Present Perfect. Then complete the short answers
(Tạo các câu hỏi chia thì Quá khứ đơn và thì Hiện tại Hoàn thành. Sau đó hoàn thành các câu trả lời ngắn)
1. A: you / work / as / firefighter / for two years / so far?
Have you worked as a firefighter for two years so far?
B: No, I haven't. I got the job three years ago.
2. A: Max / clean / garden / yet?
____________________
B: Yes, ______. It looks great now.
3. A: scientists / study / extreme weather conditions / this area / last year?
____________________
B: Yes, ______. They're very concerned about it.
4. A: Sam and Tony / finish / their ecological project / yet?
B: No, ______. They should start soon.
5. A: your uncle / become / volunteer / in 2021?
B: Yes, ______. He loves volunteering.
Gợi ý đáp án
2. A: Has Max clean the garden yet?
B: he has
3. A: Did scientists study the extreme weather conditions in this area last year?
B: they did
4. A: Have Sam and Tony finished their ecological project yet?
B: they haven’t
5. A: Did your uncle become a volunteer in 2021?
B: he did
Trên đây là Unit 3 3b Grammar tiếng Anh lớp 11 Bright trang 26 đầy đủ nhất.