Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

Tiếng Anh Bright 11 Unit 3 3a Reading trang 24

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 3 3a Reading trang 24 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 3 3a Reading giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Vocabulary

Ecosystems

1. Fill in each gap with desert, grassland, swamp, jungle, ponds or ocean

(Điền vào chỗ trống với desert, grassland, swamp, jungle, ponds hoặc ocean)

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

Gợi ý đáp án

1. ponds

2. ocean

3. grassland

4. swamp

5. desert

6. jungle

Lời giải chi tiết

Hi everyone!

Here are some photos from my trip to amazing Vietnam!

(Chào mọi người!

Dưới đây là một số hình ảnh từ chuyến đi của tôi đến Việt Nam tuyệt vời!)

Bạc Liêu City is famous for its shrimp 1) ponds.

(Thành phố Bạc Liêu nổi tiếng với những đầm nuôi tôm.)

Vietnam borders the biggest 2) ocean on Earth: the Pacific

(Việt Nam giáp với đại dương lớn nhất trên trái đất: Thái Bình Dương)

Đồng Lâm 3) grassland is in Lang Son Province in Northern Vietnam. The locals call it the land of rainy and dry seasons. In the rainy season, it is flooded with water.

(Đồng cỏ Đồng Lâm nằm ở tỉnh Lạng Sơn ở phía Bắc Việt Nam. Người dân địa phương gọi nó là vùng đất của mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa ngập trong nước.)

See the U Minh 4) swamp in the Mekong Delta in southwestern Vietnam.

(Hãy xem vùng đầm lầy U Minh ở đồng bằng sông Cửu Long ở miền tây nam Việt Nam.)

The sand dunes of Mui Ne, which the locals call the "little 5) desert " are quite unique.

(Những cồn cát ở Mũi Né mà người dân địa phương gọi là “sa mạc nhỏ” khá độc đáo.)

Explore the 6) jungle on top of the limestone rocks in Ha Long Bay in Vietnam, a UNESCO World Heritage Site.

(Khám phá khu rừng trên đỉnh những tảng đá vôi ở Vịnh Hạ Long, Việt Nam, Di sản Thế giới được UNESCO công nhận.)

Pronunciation

2. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra)

Bài nghe

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

Gợi ý đáp án

1. D

2. D

3. D

4. A

Hướng dẫn dịch

1. Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

2. Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

3. Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

4. Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Reading

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

3. Read the text. Complete each sentence with NO MORE THAN FOUR WORDS AND/ OR A NUMBER

(Đọc đoạn văn. Hoàn thành từng câu KHÔNG QUÁ BỐN TỪ/ MỘT SỐ)

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

Gợi ý đáp án

1. to the future

2. 2015

3. traditional diesel fuel.

4. cycle lanes

5. more environmentally friendly

Hướng dẫn dịch

1. Bristol là một thành phố cổ nhìn về tương lai.

2. Bristol trở thành Thủ đô Xanh Châu Âu đầu tiên của Vương quốc Anh vào năm 2015.

3. Năm mươi tám xe buýt ở Bristol sử dụng cả điện và nhiên liệu diesel truyền thống.

4. Làn đường dành cho xe đạp của Bristol dài hơn 180 km.

5. Người dân ở Bristol luôn cố gắng làm cho thành phố của họ thân thiện hơn với môi trường.

4. Read the text again and answer the questions

(Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi)

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

Gợi ý đáp án

1. Nearly 1,000 years old.

2. 42 million local bus trips.

3. (It comes) from wind power.

4. They recycle or compost it.

5. 15 km2 of land.

Vocabulary

Effects of global warming

5. Choose the correct option

(Chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

Gợi ý đáp án

1. down

2. crops

3. Heavy

4. areas

5. damage

6. effects

7. action

8. ice caps

6. Fill in each gap with wildfires, caps, floods, heatwaves, hurricanes, levels, droughts or landslides.

(Điền vào chỗ trống với wildfires, caps, floods, heatwaves, hurricanes, levels, droughts hoặc landslides)

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 3 3a Reading

Gợi ý đáp án

1. caps

2. levels

3. floods

4. heatwaves

5. droughts

6. wildfires

7. hurricanes

8. landslides

Hướng dẫn dịch

BẠN CÓ BIẾT KHÔNG?

Trên khắp thế giới, khí hậu đang thay đổi do sự nóng lên toàn cầu, điều này có nghĩa là...

Các chỏm băng cực đang tan chảy. Hải cẩu và gấu bắc cực sống ở vùng cực hiện đang gặp nguy hiểm vì môi trường sống tự nhiên của chúng đang bị thu hẹp.

• Mực nước biển đang tăng. Những nơi dọc theo bờ biển trên khắp thế giới đang bị đe dọa vì lũ lụt thường xuyên hơn khi trời mưa.

• Các kiểu thời tiết trên khắp thế giới đang thay đổi. Ở nhiều quốc gia, có nhiều đợt nóng hơn vào mùa hè với hạn hán dẫn đến thiếu nước và cháy rừng và mưa nhiều hơn vào mùa đông. Ở một số quốc gia, thời tiết khắc nghiệt dẫn đến bão và mưa nhiều hơn dẫn đến sạt lở đất.

Trên đây là Unit 3 3a Reading tiếng Anh lớp 11 Bright trang 24 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 Bright

    Xem thêm