Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 5 Grammar Bank section

Tiếng Anh Bright 11 Unit 5 trang 81

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 5 Grammar Bank section trang 81 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 5 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 5 Grammar Bank section

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Future predictions

(Dự đoán tương lai)

will/ be going to /may/might/ be likely that

1. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 5 Grammar Bank section

Gợi ý đáp án

1. will

2. may

3. is likely that

4. is going to

5. will

6. may not

7. will

8. won’t

Hướng dẫn dịch

1 What do you imagine the weather will be like tomorrow?

(Bạn tưởng tượng thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?)

2 All education may be online in the future, but who knows?

(Tất cả việc giáo dục có thể trực tuyến trong tương lai, nhưng ai biết được?)

3 It is likely that schools in the future will use more technology.

(Có khả năng là các trường học trong tương lai sẽ sử dụng nhiều công nghệ hơn.)

4 Look at how cheap this virtual reality headset is! It is going to sell out very quickly at that price!

(Hãy xem tai nghe thực tế ảo này rẻ như thế nào! Nó sẽ bán hết rất nhanh với giá đó!)

5 It is Peter's opinion that in the future, all schoolbooks will be 3D Digi books.

(Ý kiến của Peter là trong tương lai, tất cả sách giáo khoa sẽ là sách 3D Digi.)

6 It's impossible to say for sure, but home schooling may not involve parents at all in the future, as a result of the Internet.

(Không thể nói chắc chắn, nhưng việc học tại nhà có thể không có sự tham gia của cha mẹ trong tương lai, do kết quả của Internet.)

7 I predict that in the next 30 years, all of us will have an electric car.

(Tôi dự đoán rằng trong 30 năm tới, tất cả chúng ta sẽ có ô tô điện.)

8 Smart mirrors in shops won't be a common sight, if you ask me. I just can't imagine it.

(Gương thông minh trong các cửa hàng sẽ không còn phổ biến nữa, nếu bạn hỏi tôi. Tôi chỉ không thể tưởng tượng nó.)

2. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)

1 - I imagine that people are going to explore other planets in the future.

2 - Every city will have free Wi-Fi in the future, but I'm not sure.

3 - People aren't going to have flying cars in the next 20 years, if you ask me.

4 - Look at the skybridge! The workmen will finish it soon.

5 - I'm not sure, but I think future cities are going to be amazing.

6 - It's not likely that vacuum tube trains might exist soon.

7 - I can see there is something wrong with this electric car. It will stop working.

8 - I'm not certain but it seems that we are going to see floating buildings in 20 years from now.

Gợi ý đáp án

1. are going to => will

2. will => may/ might

3. aren’t going to => won’t

4. will => are going to

5. are going to => may/ might

6. might => will

7. will => is going to

8. are going to => may/ might

Adverbs of certainty

(Trạng từ chỉ sự chắc chắn)

3. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 5 Grammar Bank section

Gợi ý đáp án

1. Perhaps

2. probably

3. Maybe

4. Perhaps

5. definitely

6. certainly

7. certainly

8. probably

Hướng dẫn dịch

1 Perhaps people will live in underground cities in the future. (possibly)

(Có lẽ mọi người sẽ sống trong các thành phố ngầm trong tương lai.)

2 We think vertical farms probably won't be in every city in the future. (unlikely)

(Chúng tôi nghĩ rằng các trang trại thẳng đứng có thể sẽ không có ở mọi thành phố trong tương lai.)

3 Maybe the sky will be full of drones delivering packages in 20 years from now. (possibly)

(Có thể bầu trời sẽ đầy những máy bay không người lái giao hàng trong 20 năm nữa.)

4 Perhaps people will use flying cars in 2050. (likely)

(Có lẽ con người sẽ sử dụng ô tô bay vào năm 2050.)

5 By 2050, everyone will definitely use electric cars. (without any doubt)

(Đến năm 2050, chắc chắn mọi người sẽ sử dụng ô tô điện.)

6 I certainly won't get a virtual reality headset. (without any doubt)

(Tôi chắc chắn sẽ không nhận được tai nghe thực tế ảo.)

7 All new building will certainly have roof gardens. (without any doubt)

(Tất cả các tòa nhà mới chắc chắn sẽ có vườn trên mái.)

8 Drones will probably become more and more popular. (likely)

(Phương tiện bay không người lái có lẽ sẽ ngày càng phổ biến hơn.)

4. Rearrange the words to make meaningful sentences. Mind the position of the adverbs of certainty.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu có nghĩa. Lưu ý vị trí của các trạng từ chắc chắn.)

1 - vehicles / be /will / flying / certainly / common / 50 / years / in / think / I

2 - astronaut / to be / he / perhaps / will / train / an

3 - solar panels / we / put / probably / on / will / building / every

4 - definitely / electric vehicles / 50 years / more / than / petrol vehicles / will /people

5 - probably / live / some / in / people / the / space stations / on / will / future

Gợi ý đáp án

1. I think flying vehicles will certainly be common in 50 years.

(Tôi nghĩ phương tiện bay chắc chắn sẽ phổ biến trong 50 năm nữa.)

2. Perhaps he will train to be an astronaut.

(Có lẽ anh ấy sẽ đào tạo để trở thành một phi hành gia.)

3. We will probably put solar panels on every building.

(Chúng tôi có thể sẽ đặt các tấm pin mặt trời trên mọi tòa nhà.)

4. People will definitely use more electric vehicles than petrol vehicles in 50 years.

(Mọi người chắc chắn sẽ sử dụng nhiều xe điện hơn xe xăng trong 50 năm nữa.)

5. Some people will probably live on space stations in the future.

(Một số người có thể sẽ sống trên các trạm vũ trụ trong tương lai.)

Trên đây là Unit 5 Grammar Bank section tiếng Anh lớp 11 Bright trang 81 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh 11 Bright

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng