Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 5 Grammar Bank section
Tiếng Anh Bright 11 Unit 5 trang 81
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 5 Grammar Bank section trang 81 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 5 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 5 Grammar Bank section
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Future predictions
(Dự đoán tương lai)
will/ be going to /may/might/ be likely that
1. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Gợi ý đáp án
1. will | 2. may | 3. is likely that | 4. is going to |
5. will | 6. may not | 7. will | 8. won’t |
2. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)
1 - I imagine that people are going to explore other planets in the future.
2 - Every city will have free Wi-Fi in the future, but I'm not sure.
3 - People aren't going to have flying cars in the next 20 years, if you ask me.
4 - Look at the skybridge! The workmen will finish it soon.
5 - I'm not sure, but I think future cities are going to be amazing.
6 - It's not likely that vacuum tube trains might exist soon.
7 - I can see there is something wrong with this electric car. It will stop working.
8 - I'm not certain but it seems that we are going to see floating buildings in 20 years from now.
Gợi ý đáp án
1. are going to => will | 2. will => may/ might | 3. aren’t going to => won’t | 4. will => are going to |
5. are going to => may/ might | 6. might => will | 7. will => is going to | 8. are going to => may/ might |
Adverbs of certainty
(Trạng từ chỉ sự chắc chắn)
3. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Gợi ý đáp án
1. Perhaps | 2. probably | 3. Maybe | 4. Perhaps |
5. definitely | 6. certainly | 7. certainly | 8. probably |
4. Rearrange the words to make meaningful sentences. Mind the position of the adverbs of certainty.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu có nghĩa. Lưu ý vị trí của các trạng từ chắc chắn.)
1 - vehicles / be /will / flying / certainly / common / 50 / years / in / think / I
2 - astronaut / to be / he / perhaps / will / train / an
3 - solar panels / we / put / probably / on / will / building / every
4 - definitely / electric vehicles / 50 years / more / than / petrol vehicles / will /people
5 - probably / live / some / in / people / the / space stations / on / will / future
Gợi ý đáp án
1. I think flying vehicles will certainly be common in 50 years.
(Tôi nghĩ phương tiện bay chắc chắn sẽ phổ biến trong 50 năm nữa.)
2. Perhaps he will train to be an astronaut.
(Có lẽ anh ấy sẽ đào tạo để trở thành một phi hành gia.)
3. We will probably put solar panels on every building.
(Chúng tôi có thể sẽ đặt các tấm pin mặt trời trên mọi tòa nhà.)
4. People will definitely use more electric vehicles than petrol vehicles in 50 years.
(Mọi người chắc chắn sẽ sử dụng nhiều xe điện hơn xe xăng trong 50 năm nữa.)
5. Some people will probably live on space stations in the future.
(Một số người có thể sẽ sống trên các trạm vũ trụ trong tương lai.)
Xem tiếp: Unit 6 Grammar Bank section tiếng Anh lớp 11 Bright trang 82 MỚI
Trên đây là Unit 5 Grammar Bank section tiếng Anh lớp 11 Bright trang 81 đầy đủ nhất.