Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 7 7b Grammar
Tiếng Anh Bright 11 Unit 7 7b Grammar trang 58
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 7 7b Grammar trang 58 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 7 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 7 7b Grammar
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Gợi ý đáp án
1. living |
2. applied |
3. exercising |
4. to win |
5. having |
6. being |
7. tracking |
8. to be |
Hướng dẫn dịch
1 The man living next door has joined a gym.
(Người đàn ông sống bên cạnh đã tham gia một phòng tập thể dục.)
2 Suncream applied on the skin protects it from the sun.
(Kem chống nắng thoa lên da sẽ bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.)
3 The girl exercising in the garden is my sister.
(Cô gái đang tập thể dục trong vườn là em gái tôi.)
4 The first British woman to win an Olympic gold medal in athletics was Mary Rand.
(Người phụ nữ Anh đầu tiên giành huy chương vàng môn điền kinh Olympic là Mary Rand.)
5 The person having helped me the most with my diet was my uncle.
(Người đã giúp tôi ăn kiêng nhiều nhất là chú tôi.)
6 The equipment being ordered is for the home gym.
(Thiết bị được đặt hàng là dành cho phòng tập thể dục tại nhà.)
7 The app tracking my fitness says I walked 10 kilometres today.
(Ứng dụng theo dõi thể lực của tôi cho biết hôm nay tôi đã đi bộ 10 km.)
8 Our local football team is the only team in our town's history to be league and cup champions in the same season.
(Đội bóng địa phương của chúng tôi là đội duy nhất trong lịch sử của thành phố chúng tôi vô địch giải đấu và cúp trong cùng một mùa giải.)
2. Replace the words in bold with participial phrases or to-infinitive clauses.
(Thay thế các từ in đậm bằng cụm phân từ hoặc mệnh đề nguyên mẫu có “to”.)
Gợi ý đáp án
1. to tell |
2. being tried |
3. cycling |
4. to win |
5. being introduced |
6. coaching |
7. used |
8. made |
Lời giải chi tiết
1 Larry was the first person who told us to limit our screen time. to tell
(Larry là người đầu tiên bảo chúng tôi hạn chế thời gian sử dụng thiết bị.)
2 This is a fitness craze which is being tried by millions. being tried
(Đây là một cơn sốt tập thể dục đang được hàng triệu người thử.)
3 The man who was cycling up your street was my uncle. cycling
(Người đàn ông đạp xe trên phố của bạn là chú của tôi.)
4 The only person that won 23 Olympic golds is Michael Phelps. to win
(Người duy nhất giành được 23 huy chương vàng Olympic là Michael Phelps.)
5 The woman who is being introduced to my mother is my coach. being introduced
(Người phụ nữ được giới thiệu với mẹ tôi là huấn luyện viên của tôi.)
6 The man who coaches the basketball team is my neighbour. coaching
(Người huấn luyện đội bóng rổ là hàng xóm của tôi.)
7 The last app that was used on this phone was a fitness tracker. used
(Ứng dụng cuối cùng được sử dụng trên điện thoại này là bộ theo dõi thể dục.)
8 Any dish which is made by my mum is healthy. made
(Món nào mẹ làm cũng tốt cho sức khỏe.)
3. Rewrite the sentences using perfect gerunds or perfect participles.
(Viết lại câu sử dụng danh động từ hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.)
Gợi ý đáp án
1. Having joined a gym, Joe has become a lot fitter.
2. Tina denied having looked at the phone before bed.
3. Having finished her workout, Emily went home.
4. Having read an interesting article online, Jay decided to change his diet.
5. We congratulated Dan on having lost some weight.
6. Kein thanked Sarah for having taken him to her yoga class.
4. Match the sentence halves to make complete sentences.
(Nối các nửa câu để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
Gợi ý đáp án
1. D |
2. E |
3. B |
4. C |
5. A |
Trên đây là Unit 7 7b Grammar tiếng Anh lớp 11 Bright trang 58 đầy đủ nhất.