Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 Unit 8 năm học 2018 - 2019

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
UNIT 7 + UNIT 8
A. GRAMMAR ( NGỮ PHÁP )
I. Conditional sentences type 1. (Câu điều kiện loại 1)
1. Form
IF CLAUSE ( Mệnh đề If )
MAIN CLAUSE ( Mệnh đề chính )
Simple Present ( Thì hiện tại đơn )
If + S + V (s/es)
Simple Future ( Thì tương lai đơn )
S + will/ won’t + V ( bare infinitive )
S+ can/must/ may/ might+ V( bare
infinitive )
Eg 1 If I have enough money, I will buy a big house.
( Nếu tôi đủ tiền , tôi sẽ mua một ngôi nhà lớn ).
Eg 2 If you want to pass the exam, you must study harder.
( Nếu bạn muốn thi đỗ , bạn phải học hành chăm chỉ hơn ).
Eg 3 If she doesn’t want to be late, She must get up early.
( Nếu cô ấy không muốn bị muộn thì ấy phải dậy sớm ).
2. Usage
- Câu điều kiện loại 1 câu điều kiện diễn tả nh trạng thật hiện tại hoặc tương
lai.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Eg If you learn hard, you will pass the exam. Nếu bạn học chăm chỉ , bạn sẽ đỗ kỳ thi.
- Trong câu điều kiện loại 1, thì hiện tại đơn ng trong mệnh đề If, còn thì tương lai đơn
được dùng trong mệnh đề chính.
Eg
If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals
will die
Nếu nhà máy tiếp tục thải chất độc xuống hồ, thì tất cảloài các sinh vật ới nước sẽ
chết.
Chú ý Thì hiện tại đơn thể được dùng trong mệnh đề chính để diễn tả một điều
kiện luôn đúng
II. Conditional sentences type 2. (Câu điều kiện loại 2)
1.Form.
IF CLAUSE (Mệnh đề If )
MAIN CLAUSE ( Mệnh đề chính )
If +S + V-ed/2
If + S + were
S + would / could/might + V(infinitive)
S + wouldn’t / couldn’t +V (infinitive)
Eg 1 If I became rich , I would spend all my time travelling.
Nếu tôi giàu, tôi sẽ dành tất cả thời gian đ đi du lịch.
2.Usage
- Câu điều kiện loại 2 câu điều kiện không có thật thường dùng để nói lên sự tưởng
tượng của người nói. ( Điều kiện không thể xảy ra hiện tại hoặc tương lai ).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
If I were you, I would buy that bike.
Nếu tôi bạn tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó.
Chú ý Trong mệnh đề không thật hiện tại, chúng ta thể ng were thay cho
was trong tất cả các ngôi trong mệnh đề If.
Eg If I were you, I would study English hard.
Nếu tôi bạn, tôi sẽ học Tiếng Anh chăm chỉ hơn.
III. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn )
1. Form. (Cấu trúc)
a. Positive (Câu Khẳng định)
I / We / You / They + V( nguyên mẫu)
He / She / It + V (s/es)
Eg I go to school every day.
My father often watches TV at 7 p.m
b. Negative (Câu Phủ định)
I / We / You / They
don't (do not)+ V (nguyên mẫu)
He/ She / It
doesn't (does not) + V (nguyên mẫu)
Eg I don’t go to school on Sundays.
He doesn’t play games on Saturdays.
c. Question (Câu nghi vấn)

Revise English 8: Unit 7 + Unit 8

Đề ôn tập môn Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới Unit 7, Unit 8 kiểm tra 1 tiết số 3 nằm trong bộ đề kiểm tra định kỳ Tiếng Anh lớp 8 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu ôn tập Tiếng Anh gồm toàn bộ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 7 và Unit 8, cũng như đề luyện tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit 7 và 8 giúp học sinh lớp 8 nắm chắc kiến thức đã học hiệu quả.

Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung lý thuyết và bài tập tại đây: Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 Unit 8 năm học 2018 - 2019. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,.. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập, giảng dạy.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm