Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 9
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn GDCD có đáp án
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 9. Tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả môn GDCD 12 cao hơn trong học tập. Mời các bạn tham khảo.
Câu 1. pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây?
A. Được làm
B. Phải làm
C. Không được làm
D. Nên làm
Câu 2. pháp luật là phương tiện để công dân
A. Thực hiện quyền của mình
B. Thực hiện mong muốn của mình
C. Đạt được lợi ích của mình
D. Làm việc có hiệu quả
Câu 3. Khoản 2 Điều 71 Luật Hôn nhân và gia đình quy định, "Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, đặc biệt khi cha mẹ mất năng lực hành vi dân sự, ốm đau, già yếu, khuyết tật" là thể hiện mối quan hệ giữa
A. pháp luật với chính trị.
B. pháp luật với đạo đức.
C. pháp luật với xã hội.
D. gia đình và xã hội.
Câu 4. Trên cơ sở quy định của pháp luật về kinh doanh, ông p đã đăng kí mở cửa hàng bán đồ nội thất gia đình và được chấp thuận. Việc làm của ông p thể hiện pháp luật là phương tiện
A. để công dân sản xuất kinh doanh.
B. để công dân có quyền tự do hành nghề.
C. để công dân tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
D. để công dân thực hiện quyền của mình.
Câu 5. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người
A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. không có ý thức thực hiện.
D. có chủ mưu xúi giục.
Câu 6. Có mấy loại vi phạm pháp luật dưới đây?
A. bốn loại
B. năm loại
C. ba loại
D. sáu loại
Câu 7. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến
A. nội quy trường học.
B. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
C. các quan hệ xã hội.
D. các quan hệ giữa nhà trường và học sinh.
Câu 8. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích
A. thẳng tay trừng trị người vi phạm pháp luật.
B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.
C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật.
D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.
Câu 9. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ cơ quan nhà nước và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Đinh đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông
Câu 10. Trên cơ sở quyền tự do kinh doanh của công dân, ông M đã gửi hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị được thành lập doanh nghiệp tư nhân, ổng M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 11. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xừ lí theo quy định của pháp luật là bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. trách nhiệm trước pháp luật.
Câu 12. Hai công ty c và D cùng kê khai doanh thu chịu thuế không đúng, đều bị cơ quan thuế xử phạt. Hành vi xử phạt của cơ quan thuế đối với cả hai công ty c và D biểu hiện bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ.
B. kê khai thuế,
C. trách nhiệm pháp lí.
D. nghĩa vụ nộp thuế.
Câu 13. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia
A. Quan hệ hành chính.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
D. Quan hệ nhân thân
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động,
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong công việc gia đình.
Câu 15. Mọi doanh nghiệp đều cỏ quyền tự chủ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đù điều kiện, là nội dung của
A. bình đẳng trong kinh doanh.
B. bình đẳng trong sản xuất,
C. bình đẳng trong lao động.
D. bình đẳng trong xây dựng kinh tế.
Câu 16. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.
B. Được trả lương cho cán bộ nhân viên như nhau.
C. Bình đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
Câu 17. Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên ác giao kết hợp đồng lao động?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Khách quan, công bằng, dân chủ.
C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể.
D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Câu 18. Trong gia đình bác A mọi người đều thực hiện nghĩa vụ cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình. Điều này thể hiện
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
Câu 19. Các tôn giáo ở Việt Nam được Nhà nước đối xử bình đẳng như nhau và được tự do hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, là nội dung của bình đẳng
A. giữa các tín ngưỡng.
B. giữa các chức sắc.
C. giữa các tín đồ.
D. giữa các tôn giáo.
Câu 20. Việc Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên học sinh người dân tộc thiểu số vào các trường cao đẳng, đại học là nhằm thực hiện bình đẳng
A. giữa miền ngược với miền xuôi.
B. giữa các dân tộc.
C. giữa các thành phần dân cư.
D. trong học sinh phô thông
Câu 21. Khi được chị H hỏi ý kiến để kết hôn, ông Kh là bố đã kịch liệt nhăng cản chị H lấy chồng khác tôn giáo với gia đình mình. Hành vi này của ông Kh xâm phạm quyền bình đẳng
A. Giữa các địa phương
B. Giữa các giáo hội
C. Giữa các tôn giáo
D. Giữa các gia đình
Câu 22. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phe chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là nói về quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền được bảo đảm cuộc sống
B. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
C. Quyền được đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 23. Không ai được xâm phạm tới danh dự, nhân phần của người khác là nội dung?
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. quyền được bảo vệ của công dân.
C. quyền được giữ gìn uy tín cá nhân.
D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự.
Câu 24. Đánh người là hành vi xâm phạm
A. danh dự của công dân.
B. sức khoẻ của công dân.
C. nhân phẩm của công dân.
D. cuộc sống của công dân.
Câu 25. Hành vi nào dưới đây là trái vói quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhà không có nhà.
B. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ.
C. Công an vào khám nhà khi cố lệnh của người có thẩm quyền.
D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
Câu 26. A thuê nhà bên cạnh phòng của B, khi nghi B lấy trộm điện thoại của mình, A đã tự ý vào phòng B lục soát. Hành vì này của A đã xâm phạm quyền nào của công dân?
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ vè danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
Câu 27. Vào một buổi sáng, 5 nữ sinh trường trung học phổ thông C đã đến nhà bạn Ng. (Học sinh lớp 12 A5 trường trung học phổ thông C) gọi bạn Ng. ra đường để nói chuyện, chửi bới rồi ra tay đánh dã man, gây thương tích nặng cho Ng. Hành vi đánh người của 5 nữ sinh trên đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của Ng.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
D. Quyền được pháp luật bào hộ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 28. Biết M hay tung tin nói xấu về minh với một số bạn trong lớp, H không biết xử sự như thế nào. Nếu là H, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây bảo vệ danh dự, nhân phẩm của mình?
A. Coi như không biết nên không nói gì?
B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình
C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần
D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình
Câu 29. Công dân có quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?
A. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan.
B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm.
C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan.
D. Phát hiện một ổ cờ bạc.
Câu 30. Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?
A. Tham gia hoạt động từ thiện.
B. Giữ gìn vệ sinh môi trường.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.
D. Phát biểu và biểu quyết về xây dựng đường làng, xóm.
Câu 31. T đang viết phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã thì ông Kh. ghé nhìn vào rồi nói nhỏ: "Cháu gạch tên ông N đi nhé". Hành vi của ông Kh. vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng,
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
Câu 32. Nhân dân trong khu dân cư D họp bàn về giữ gìn trật tự, an ninh trong phường. Việc làm này là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được tham gia.
B. Quyền kiểm tra, giám sát Uỷ ban nhân dân.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội
D. Quyền tự do dân chủ
Câu 33. Ông p cơi nới thêm tầng nhà. Mặc dù ông p đã được phép của cơ quan có thầm quyền, nhưng hai người Thanh tra xây dụng của Sở Xây dựng đến kiểm tra và yêu cầu đưa tiền thì mới được phép tiếp tục thi công. Biết được việc này, ông Q hàng xóm muốn phản ánh với cơ quan nhà nước. Vậy ông Q phải làm như thế nào cho đúng với quy định của pháp luật?
A. Gửi đơn khiếu nại đến Sở Xây đựng.
B. Gửi đơn khiếu nại đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh,
C. Tổ cáo đến Công an tỉnh.
D. Gửi đơn tổ cáo đến Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh.
Câu 34. Khẳng định nào dưới đây là đúng về quyền học tập của công dân?
A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học.
C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần điều kiện gì.
D. Mọi công dân có thể học ở bất cứ trường đại học nào.
Câu 35. Bạn L học giỏi nên đã được vào học lớp chuyên Tiếng Anh của Trường Trung học phổ thông X. Vậy L đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền học tập theo sở thích.
Câu 36. H có năng khiếu âm nhạc, đã giành Giải thưởng Quốc gia về đàn Piano, nên H được tuyển thẳng vào Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Vậy H đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học tập theo sở thích.
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc.
Câu 37. Nội dung nào dưới đây nói về quyền tự do kinh doanh của công dân?
A. Công dân có quyền lựa chọn kinh doanh hàng hoá nào nếu đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật.
B. Công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. Công dân có quyền tuyệt đối trong việc lựa chọn hàng hoá kinh doanh.
D. Công dân được kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào theo nhu cầu của mình
Câu 38. Một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh là
A. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. Bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước
C. Phòng, chống buôn bán ma túy
D. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
Câu 39. Cơ sở sản xuất nước mắm T sản xuất nước mắm chai có dán nhãn "Nước mắm cá cơm", nhưng thành phần không có một chút nào từ cá mà được sản xuất hoàn toàn bằng nước, muối và hoá chất mua ở chợ. Hành vi này của cơ sở sản xuất đã xâm phạm tới
A. quy trình sản xuất kinh doanh.
B. công thức sản xuất nước mắm.
C. pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. pháp luật về cạnh tranh.
Câu 40. Sau sự cố gây ô nhiễm môi trường, Công ty F đã đền bù cho những người bị thiệt hại và lắp đặt hệ thống xử lí chất thải theo công nghệ tiên tiến. Việc làm này của Công ty F là
A. phòng, chống sự cố môi trường.
B. ứng phó sự cố môi trường.
C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
D. đánh giá thiệt hại môi trường.
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn GDCD
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | B | D | A | A | B | B | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | C | A | D | A | B | B | C | D | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | C | D | A | B | B | C | C | D | A | D |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | C | C | D | A | C | C | A | D | C | C |
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 1
- Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 2
- Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 3
- Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 4
- Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 5
- Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 6
- Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 7
- Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 8
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 9. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Lịch Sử 12, Giải bài tập Địa Lí 12, Học tốt Ngữ văn 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.