Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt theo chương trình Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt theo chương trình Giảm tải của Bộ GD&ĐT năm 2019 - 2020 là tài liệu giảm tải chuẩn cho thầy cô tham khảo, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học của môn Tiếng Việt lớp 2, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác nhất.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Kế hoạch dạy học lớp 2 theo chương trình giảm tải
MÔN TIẾNG VIỆT
Mỗi tuần học 9 tiết
Tổng số tiết còn lại sau điều chỉnh là 99 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnhvà hướng dẫn thực hiện | |||
20 | 58,59 | 58 | Tập đọc : Ông Mạnh thắng Thần Gió | Gộp vào 1 tiết | |||
40 | 40 | Chính tả Nghe - viết: Mưa bóng mây | |||||
20 | 20 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về thời tiết.Đặt và trả lời câu hỏi khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than | Bài tập 2: giảm ý b. | ||||
60 | 59 | Tập đọc: Mùa xuân đến | |||||
20 | 20 | Tập viết chữ hoa Q | |||||
20 | 20 | Kể chuyện: Ông Mạnh thắng Thần Gió | |||||
20 | 20 | Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa | |||||
61,62 | 60 | Tập đọc : Chim sơn ca và bông cúc trắng | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
21 | 21 | Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng | Giảm bài tập 2. | ||||
21 22 | 42 | 41 |
| ||||
21 | 21 | Tập viết chữ hoa R | |||||
21 | 21 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu? | |||||
21 | 21 | Tập viết chữ hoa: S | |||||
21 | 21 |
| Giảm bài tập 1. | ||||
64,65 | 61 | Tập đọc : Một trí khôn hơn trăm trí khôn | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
22 | 22 | Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn | Giảm bài tập 3. | ||||
66 | 62 | Tập đọc: Cò và Cuốc | |||||
44 | 42 |
| |||||
22 | 22 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm ,dấu phẩy | |||||
67,68 | 63 | Tập đọc : Bác sĩ Sói | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
22 | 22 | Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim | Giảm bài tập 1. | ||||
23 | 23 | Tập viết chữ hoa T | |||||
46 | 43 |
| |||||
23 | 23 | Kể chuyện: Bác sĩ Sói | Giảm bài tập 2. | ||||
23 | 23 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? | |||||
23 | 23 | Tập làm văn: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy | Cho HS đọc bài tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ xong mới dạy TLV | ||||
70,71 | 64 | Tập đọc: Quả tim khỉ | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
47 | 44 | Chính tả Nghe – viết: Quả tim khỉ | |||||
24 | 24 | Kể chuyện: Quả tim khỉ | Giảm bài tập 2. | ||||
23 | 72 | 65 | Tập đọc: Voi nhà | ||||
24 | 24 | Tập viết: Ôn chữ hoa U, Ư | |||||
24 | 24 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm , dấu phẩy | |||||
24 | 24 | Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe và trả lời câu hỏi | |||||
25 | 25 | Tập viết: Ôn chữ hoa V | |||||
73,74 | 66 | Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
25 | 25 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? | |||||
24 | 50 | 45 | Chính tả Nghe - viết: Bé nhìn biển | ||||
25 | 25 | Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh | Giảm bài tập 3 | ||||
25 | 25 | Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi | Giảm bài tập 1. | ||||
76,77 | 67 | Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
26 | 26 | Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con | Giảm bài tập 2. | ||||
26 | 26 | Tập viết: Ôn chữ hoa X | |||||
78 | 68 | Tập đọc: Sông Hương | |||||
52 | 46 | Chính tả Nghe - viết: Sông Hương | |||||
26 | 26 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy | |||||
25 | 26 | 26 | Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển | Bài tập 1: giảm ý b. | |||
82,83 | 69 | Tập đọc : Kho báu | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
28 | 28 | Kể chuyện: Kho báu | Giảm bài tập 2. | ||||
55 | 47 | Chính tả Nghe - viết: Kho báu | |||||
84 | 70 | Tập đọc: Cây dừa | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||
28 | 28 | Tập viết: Ôn chữ hoa Y | |||||
28 | 28 | Luyện từ và câu :Từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? | |||||
28 | 28 | Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối | Giảm bài tập 3. | ||||
85,86 | 71 | Tập đọc: Những quả đào | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
26 | 58 | 48 | Chính tả Nghe - viết: Hoa phượng | ||||
29 | 29 | Tập viết: Ôn chữ hoa A( kiểu 2) | |||||
87 | 72 | Tập đọc: Cây đa quê hương | |||||
29 | 29 | Kể chuyện: Những quả đào | Giảm bài tập 3. | ||||
29 | 29 | Luyện từ và câu :Từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? | Giảm bài tập 1. | ||||
29 | 29 | Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe trả lời
| Giảm bài tập 2. | ||||
88,89 | 73 | Tập đọc Ai ngoan sẽ được thưởng | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
59 | 49 | Chính tả Nghe - viết: Ai ngoan sẽ được thưởng | |||||
30 | 30 | Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng | Giảm bài tập 2,3 | ||||
27 | 30 | 30 | Tập viết: Ôn chữ hoa M( kiểu 2) | ||||
30 | 30 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ | |||||
30 | 30 |
| |||||
91,92 | 74 | Tập đọc :Chiếc rễ đa tròn | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
61 | 50 | Chính tả Nghe - viết: Việt Nam có Bác | |||||
31 | 31 | Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn | Giảm bài tập 3. | ||||
31 | 31 | Tập viết: Ôn chữ hoa N( kiểu 2) | |||||
31 | 31 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ | |||||
93 | 75 | Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác | |||||
28 | 31 | 31 |
| Bài tập 1: giảm ý c. | |||
94,95 | 76 | Tập đọc: Chuyện quả bầu | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
64 | 51 | Chính tả Nghe - viết: Tiếng chổi tre | |||||
32 | 32 | Kể chuyện: Chuyện quả bầu | Giảm bài tập 3. | ||||
32 | 32 | Tập viết: Ôn chữ hoa Q (kiểu 2) | |||||
32 | 32 | Luyện từ và câu :Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy | |||||
33 | 33 | Tập làm văn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến (viết) | Giảm bài tập 1, 3. | ||||
97,98 | 77 | Tập đọc: Bóp nát quả cam | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
65 | 52 | Chính tả Nghe - viết: Bóp nát quả cam | |||||
29 | 33 | 33 | Kể chuyện: Bóp nát quả cam | Giảm bài tập 3. | |||
33 | 33 | Tập viết: Ôn chữ hoa V (kiểu 2) | |||||
33 | 33 | Luyện từ và câu : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp | |||||
100,101 | 78 | Tập đọc: Người làm đồ chơi | Gộp vào dạy 1 tiết | ||||
64 | 53 | Chính tả Nghe - viết: Người làm đồ chơi | |||||
34 | 34 | Kể chuyện: Người làm đồ chơi | Giảm bài tập 2. | ||||
34 | 34 | Tập viết: Ôn chữ hoa M( kiểu 2) | |||||
34 | 34 | Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp | Giảm bài tập 1. | ||||
102 | 79 | Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo | |||||
30 | 34 | 34 | Tập làm văn: Kể ngắn về người thận (nói, viết | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 1) | |||||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 2) | |||||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 3) | |||||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 4) | |||||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 5) | |||||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 6) | |||||||
Kiểm tra đọc (Đọc hiểu + LTVC) | |||||||
Kiểm tra viết (Chính tả + TLV) |
……………………………………………………………
Các bạn học sinh hoàn toàn có thể tự tiến hành làm bài tập và giải bài tập theo đúng những kiến thức trên đã học, các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em. Chúc các em có thể nâng cao được các kỹ năng giải Tiếng Việt lớp 2 của mình một cách tốt nhất.
Ngoài Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt theo chương trình Giảm tải trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.