Phân phối chương trình Lịch Sử 9 năm 2020 - 2021
Chương trình giảm tải Lịch sử 9 năm 2020
VnDoc xin giới thiệu Phân phối chương trình Lịch sử 9 năm 2020 - 2021. Tài liệu chi tiết các bài giảm tải, giúp thầy cô cùng thuận tiện trọng việc soạn bài và các bạn học sinh ôn tập rèn luyện tại nhà. Sau đây là tài liệu mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN LỊCH SỬ
(Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX | Mục II.2 Tiến hành xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX) | Khuyến khích học sinh tự đọc |
2 | Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX | Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu | Tập trung hệ quả của cuộc khủng hoảng |
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
3 | Bài 4. Các nước châu Á | Mục II.2 Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959) | Không dạy |
Mục II.3 Đất nước trong thời kì biến động (1959 – 1978) | Không dạy | ||
Mục II. 4 Công cuộc cải cách – mở cửa (từ năm 1978 đến nay) | Tập trung vào đặc điểm đường lối đổi mới và những thành tựu tiêu biểu | ||
4 | Bài 5. Các nước Đông Nam Á | Mục III. Từ “ASEAN - 6” đến “ASEAN - 10” | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu quá trình ra đời và phát triển |
5 | Bài 8. Nước Mĩ | Mục II. Sự phát triển về khoa học kĩ thuật của Mĩ sau chiến tranh | Lồng ghép với nội dung bài 12 |
6 | Bài 9. Nhật Bản | Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh | Không dạy |
7 | Bài 10. Các nướcTây Âu | Mục I. Tình hình chung | Tập trung vào đặc điểm cơ ban về kinh tế và đối ngoại, tinh giản các sự kiện |
8 | Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học − kĩ thuật | Mục I. Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu những thành tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực |
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
9 | Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay | Cả bài | Học sinh tự đọc |
10 | Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất | Mục II. Các chính sách chính trị, văn hóa, giáo dục | Khuyến khích học sinh tự đọc |
11 | Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 − 1925 | Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923 - 1924) | - Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết - Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn ở Liên Xô và Trung Quốc |
Mục III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924 -1925) | |||
12 | Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời | Mục I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926 - 1927) | Không dạy |
Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929 | Không dạy ở bài này, tích hợp vào mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam của bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) | ||
13 | Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 -1935 | Mục II. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ - Tĩnh | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu thời gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào |
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
14 | Bài 21. Việt Nam trong những năm 1939 -1945 | Mục I. Tình hình thế giới và Đông Dương | Tập trung nêu được đặc điểm cơ bản tình hình thế giới và trong nước. Phần hiệp ước Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính |
Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa | ||
15 | Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 | Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5-1941) | - Tập trung vào sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh - Chú ý nêu được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta |
Mục II.2 Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê một số sự kiện quan trọng từ tháng 4 – 6/1945 | ||
16 | Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà | Mục II. Giành chính quyền ở Hà Nội Mục III. Giành chính quyền trong cả nước | Sắp xếp, tích hợp mục II và mục III thành mục. Diễn biến chính của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn |
17 | Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946) | Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới | - Sắp xếp tích hợp các mục II, mục III, mục IV, mục V, mục VI thành mục: “Củng cố chính quyền cách mạng và bảo vệ độc lập dân tộc” |
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
- Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước (6-1- 1946) | |||
Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược | Tập trung vào sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945) và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng | ||
18 | Bài 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950) | Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài | Không dạy |
Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
19 | Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 -1953) | Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp | Khuyến khích học sinh tự đọc |
Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
20 | Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953-1954) | Mục II. 1 Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954 Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) | - Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện chính - Tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ |
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
21 | Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 -1965) | Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 - 1960) | Không dạy |
Mục V.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ | Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu | ||
22 | Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ, cứu nước (1965- 1973) | Mục I.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu |
Mục II. 2 Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất | Không dạy | ||
Mục III.2 Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu | ||
Mục IV.1 Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa | Không dạy |
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam | Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973 | ||
23 | Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973-1975) | Mục II. Đấu tranh chống “bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam | Đọc thêm |
24 | Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000) | Mục II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986 – 2000) | Chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu, học sinh có thể cập nhật |
25 | Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 | Cả bài | Học sinh tự đọc |
- Phân phối chương trình Ngữ văn 9 năm 2020 - 2021
- Phân phối chương trình Toán 9 năm 2020 - 2021
- Phân phối chương trình Vật lý 9 năm 2020 - 2021
- Phân phối chương trình Hóa học 9 năm 2020 - 2021
- Phân phối chương trình GDCD 9 năm 2020 - 2021
- Phân phối chương trình Công nghệ 9 năm 2020 - 2021
- Phân phối chương trình Địa lý 9 năm 2020 - 2021
- Phân phối chương trình Sinh học 9 năm 2020 - 2021
Trên đây VnDoc đã chia sẻ Phân phối chương trình Lịch Sử 9 năm 2020 - 2021. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh tham khảo, chuẩn bị cho bài giảng sắp tới tốt hơn
.........................................
Ngoài Phân phối chương trình Lịch Sử 9 năm 2020 - 2021. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo thêm Lý thuyết Lịch sử 9, Giải bài tập Lịch sử 9, Giải bài tập Lịch Sử 9 ngắn nhất hoặc đề thi học học kì 1 lớp 9, đề thi học học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt