Phân phối chương trình lớp 1 Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
Phân phối chương trình lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục đầy đủ các môn là tài liệu tham khảo lớp 1, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác nhất theo bộ sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục.
Phân phối chương trình lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ
1. Phân phối chương trình lớp 1 môn Tiếng Việt
T (1) | Tên Chương/ Chủ đề (2) | Tên bài (3) (Tên chương/chủ đề có thể tách thành cột riêng nếu chương/chủ đề không trùng với bài, gồm nhiều bài) | Số tiết (4) (Nếu có sự phân biệt giữa chương/chủ đề/bài thì cột này chỉ ghi số tiết của bài) | Ghi chú (5) (Thể hiện tính liên thông, tích hợp với các môn học khác) |
1 | Làm quen (1 tuần) | TUẦN 1 | - Giúp học sinh làm quen với môi trường học tập, cách sử dụng đồ dùng học tập, tư thế ngồi học, ngồi viết, cách cầm bút… - Kĩ năng đọc sách, làm việc với sách, đọc viết số từ 0 đến 9. - Giúp học sinh hiểu biết thêm về thiên nhiên, cuộc sống xung quanh qua việc cung cấp thông tin từ bài đọc. - Góp phần hình thành các năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Góp phần hình thành các phẩm chất chủ yếu: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. | |
Bài 1: | 2 | |||
Bài 2: a b c d đ e | 2 | |||
Bài 3: g h i k l m | 2 | |||
Bài 4: n o p q r s | 2 | |||
Bài 5: t u v x y | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Buổi sáng của bé (Xem – Kể) | 1 | |||
2 | Âm và Chữ (4 tuần) | TUẦN 2 | ||
Bài 6: c a | 2 | |||
Bài 7: b e ê \ / | 2 | |||
Bài 8: o ô ơ ~ ? . | 2 | |||
Bài 9: d đ i | 2 | |||
Bài 10: Ôn tập | 2 |
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Quạ trồng đậu (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 3 | ||||
Bài 11: h k kh | 2 | |||
Bài 12: t u ư | 2 | |||
Bài 13: l m n | 2 | |||
Bài 14: nh p ph th | 2 | |||
Bài 15: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Anh em khỉ lấy chuối (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 4 | ||||
Bài 16: r s v x | 2 | |||
Bài 17: ch tr y | 2 | |||
Bài 18: g gh ng ngh | 2 | |||
Bài 19: gi q - qu | 2 | |||
Bài 20: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Con quạ khôn ngoan (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 5 | ||||
Bài 21: ia | 2 | |||
Bài 22: ua ưa | 2 | |||
Bài 23: Viết đúng chính tả | 2 |
Bài 24: Ôn tập | 2 | |||
Bài 25: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Con chuột nhanh trí (Xem – Kể) | 1 | |||
3 | Vần (17 tuần) | TUẦN 6 | ||
Bài 26: an at | 2 | |||
Bài 27: am ap | 2 | |||
Bài 28: ang ac | 2 | |||
Bài 29: anh ach | 2 | |||
Bài 30: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Cái vỏ chuối (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 7 | ||||
Bài 31: ai ay | 2 | |||
Bài 32: ao au | 2 | |||
Bài 33: ăn ăt | 2 | |||
Bài 34: ân ât | 2 | |||
Bài 35: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Chuyện ở sở thú (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 8 | ||||
Bài 36: en et | 2 |
Bài 37: ên êt | 2 | |||
Bài 38: in it | 2 | |||
Bài 39: on ot | 2 | |||
Bài 40: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Thỏ con không vâng lời (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 9 | ||||
Bài 41: ôn ôt | 2 | |||
Bài 42: ơn ơt | 2 | |||
Bài 43: Ôn tập | 2 | |||
Bài 44: Ôn tập | 2 | |||
Bài 45: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Những quả trứng trong vườn (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 10 | ||||
Bài 46: un ut ưt | 2 | |||
Bài 47: iên iêt | 2 | |||
Bài 48: yên yêt | 2 | |||
Bài 49: uôn uôt | 2 | |||
Bài 50: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 |
Kể chuyện: Bảo vệ chim non (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 11 | ||||
Bài 51: ươn ươt | 2 | |||
Bài 52: ăm ăp | 2 | |||
Bài 53: âm âp | 2 | |||
Bài 54: em ep | 2 | |||
Bài 55: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Chích choè và cò đáng chê (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 12 | ||||
Bài 56: êm êp | 2 | |||
Bài 57: im ip | 2 | |||
Bài 58: om op | 2 | |||
Bài 60: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Quả bóng rùa (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 13 | ||||
Bài 61: ơm ơp | 2 | |||
Bài 62: um up uôm | 2 | |||
Bài 63: ươm ươp | 2 | |||
Bài 64: iêm iêp yêm | 2 |
Bài 65: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Anh bán mũ và đàn khỉ (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 14 | ||||
Bài 66: ăng ăc | 2 | |||
Bài 67: âng âc | 2 | |||
Bài 68: eng ec | 2 | |||
Bài 69: ong oc | 2 | |||
Bài 70: Ôn tập | 1 | |||
Kể chuyện: Chim trong lồng (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 15 | ||||
Bài 71: ông ôc | 2 | |||
Bài 72: ung uc | 2 | |||
Bài 73: ưng ưc | 2 | |||
Bài 74: iêng iêc yêng | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Gà con tìm sâu cho mẹ (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 16 | ||||
Bài 76: uông uôc | 2 | |||
Bài 77: ương ươc | 2 | |||
Bài 78: ênh êch | 2 | |||
Bài 79: inh ich | 2 |
Bài 80: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Tình bạn (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 17 | ||||
Bài 81: âu ây | 2 | |||
Bài 82: eo êu | 2 | |||
Bài 83: iu ưu | 2 | |||
Bài 84: oi ôi ơi | 2 | |||
Bài 85: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Quả cam ngọt ngào (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 18 | ||||
Bài 86: ui ưi | 2 | |||
Bài 87: uôi ươi | 2 | |||
Bài 88: Ôn tập | 2 | |||
Bài 89: Ôn tập | 2 | |||
Bài 90: Ôn tập | 2 | |||
Kiểm tra | 2 | |||
TUẦN 19 | ||||
Bài 91: iêu yêu ươu | 2 | |||
Bài 92: oa oe | 2 | |||
Bài 93: uê uy uya | 2 |
Bài 94: oan oat | 2 | |||
Bài 95: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Việc tốt của Nam (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 20 | ||||
Bài 96: oăn oăt | 2 | |||
Bài 97: oen oet | 2 | |||
Bài 98: uân uât | 2 | |||
Bài 100: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Chiếc bánh rán ngốc nghếch (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 21 | ||||
Bài 101: uyên uyêt | 2 | |||
Bài 102: oam oăm oap | 2 | |||
Bài 103: oang oac | 2 | |||
Bài 104: oăng oăc | 2 | |||
Bài 105: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Quạ và công (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 22 | ||||
Bài 106: oanh oach | 2 |
Bài 107: uynh uych | 2 | |||
Bài 108: oai oay uây | 2 | |||
Bài 109: oong ooc uơ uênh uêch uâng uyp | 2 | |||
Bài 110: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Ba người bạn tốt (Xem – Kể) | 1 | |||
4 | Luyện tập tổng hợp (13 tuần) | TUẦN 23: EM ĐÃ LỚN | ||
Tập đọc 1: Bé vào lớp Một | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Bé Mai | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Năm người bạn | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Giúp mẹ thật vui | 2 | |||
Kể chuyện: Kiến Con đi xe buýt (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 24: EM ĐÃ LỚN | ||||
Tập đọc 1: Ai có tài? | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Cánh cam lạc mẹ | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Răng xinh đi đâu? | 2 | |||
Chính tả | 1 |
Đọc mở rộng: Đồng dao | 2 | |||
Kể chuyện: Heo con nói dối (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 25: EM ĐÃ LỚN | ||||
Tập đọc 1: Mặt trăng tìm bạn | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Ngày hôm qua | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Sử dụng nhà vệ sinh | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Em mơ gặp Bác Hồ | 2 | |||
Kể chuyện: Mặt trăng tìm bạn (Đọc – Kể) | 1 | |||
TUẦN 26: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG | ||||
Tập đọc 1: Bàn tay mẹ | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Làm anh | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Tiết kiệm nước | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: 1. Mèo tam thể 2. Chuột muốn to bằng voi | 2 | |||
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng (Nghe – Kể) | 1 |
TUẦN 27: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG | ||||
Tập đọc 1: Món quà sinh nhật tuyệt vời | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Ôn tập: Tôi có em rồi! | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Đọc mở rộng: Chàng Ngốc và con ngỗng vàng | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Kiểm tra | 2 | |||
Kể chuyện: Há miệng chờ sung (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 28: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG | ||||
Tập đọc 1: Cô chủ không biết quý tình bạn | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Ngôi nhà | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Tháp dinh dưỡng | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Câu đố về đồ dùng gia đình | 2 | |||
Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn (Đọc – Kể) | 1 | |||
TUẦN 29: TRƯỜNG HỌC CỦA EM | ||||
Tập đọc 1: Cuốn lịch của dê con | 2 | |||
Chính tả | 1 |
Tập đọc 2: Khi trang sách mở ra | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Nói thế nào? | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Đổi giày | 2 | |||
Kể chuyện: Rùa và Thỏ (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 30: TRƯỜNG HỌC CỦA EM | ||||
Tập đọc 1: Mèo con đi học | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Những người bạn tốt | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Lời chào | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Lương Thế Vinh lấy bưởi | 2 | |||
Kể chuyện: Sự tích hoa mào gà (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 31: TRƯỜNG HỌC CỦA EM | ||||
Tập đọc 1: Ai ngoan sẽ được thưởng | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Chuyện ở lớp | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Nội quy lớp học | 2 | |||
Chính tả | 1 |
Đọc mở rộng: Những cách di chuyển kì lạ | 2 | |||
Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng (Đọc – Kể) | 1 | |||
TUẦN 32: THIÊN NHIÊN QUANH EM | ||||
Tập đọc 1: Mặt trời thức dậy | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Trong giấc mơ buổi sáng | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Mồ hôi của mèo | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Sáng kiến của nhím con | 2 | |||
Kể chuyện: Phốc ngốc nghếch (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 33: THIÊN NHIÊN QUANH EM | ||||
Tập đọc 1: Ca sĩ đẹp nhất rừng xanh | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Mời vào | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Chiếc gương kì diệu | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: 1. Nước biển uống được không? 2. Vẽ màu của biển | 2 |
Kể chuyện: Ca sĩ đẹp nhất rừng xanh (Đọc – Kể) | 1 | |||
TUẦN 34: THIÊN NHIÊN QUANH EM | ||||
Tập đọc 1: Quà tặng | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Thuyền lá | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Tấm biển trong vườn | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: 1. Trứng nổi hay chìm? 2. Quả trứng của ai? | 2 | |||
Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ (Nghe – kể) | 1 | |||
TUẦN 35: ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||
Tập đọc 1: Phòng bệnh | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Gửi lời chào lớp Một | 2 | |||
Ôn tập: Cánh diều và thuyền giấy | 2 | |||
Đọc mở rộng: Cảnh đẹp quê hương | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Kiểm tra | 2 |
2. Phân phối chương trình lớp 1 môn Toán
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
HỌC KÌ I | |||
CHỦ ĐỀ 1. CÁC SỐ ĐẾN 10 | |||
1 | 1 | Vị trí quanh ta | |
2 | Nhận biết các hình | ||
3 | Luyện tập | ||
2 | 4 | Các số 1, 2, 3 | |
5 | Luyện tập | ||
6 | So sánh các số trong phạm vi 3 | ||
3 | 7 | Luyện tập | |
8 | Các số 4, 5, 6 | ||
9 | Phép đếm đến 6 | ||
4 | 10 | Luyện tập | |
11 | So sánh các số trong phạm vi 6 | ||
12 | Luyện tập | ||
5 | 13 | Các số 7, 8, 9 | |
14 | Phép đếm đến 9 | ||
15 | Luyện tập | ||
6 | 16 | So sánh các số trong phạm vi 9 |
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
17 | Luyện tập | ||
18 | Số 0 | ||
7 | 19 | Số 10 | |
20 | Tách số | ||
21 | Tách số (tiếp theo) | ||
CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 | |||
8 | 22 | Phép cộng trong phạm vi 3 | |
23 | Luyện tập | ||
24 | Bảng cộng 1 trong phạm vi 10 | ||
9 | 25 | Luyện tập | |
26 | Luyện tập | ||
27 | Luyện tập chung | ||
10 | 28 | Phép trừ | |
29 | Luyện tập | ||
30 | Phép trừ trong phạm vi 4 | ||
11 | 31 | Luyện tập | |
32 | Bảng cộng 2 trong phạm vi 10 | ||
33 | Luyện tập |
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
12 | 34 | Luyện tập | |
35 | Phép trừ trong phạm vi 5 | ||
36 | Luyện tập | ||
13 | 37 | Bảng cộng 3 trong phạm vi 10 | |
38 | Luyện tập | ||
39 | Phép trừ trong phạm vi 6 | ||
14 | 40 | Luyện tập | |
41 | Bảng cộng 4 trong phạm vi 10 | ||
42 | Luyện tập | ||
15 | 43 | Số 0 trong phép cộng | |
44 | Luyện tập | ||
45 | Số 0 trong phép trừ | ||
16 | 46 | Luyện tập | |
47 | Bảng cộng 5 trong phạm vi 10 | ||
48 | Luyện tập | ||
17 | 49 | HĐTN 1. EM KHÁM PHÁ CÁC NHÓM ĐỒ VẬT | |
50 | Ôn tập về hình học | ||
51 | Ôn tập về các số trong phạm vi 10 |
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
18 | 52 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | |
Kiểm tra cuối học kì I | |||
HỌC KÌ II | |||
CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 | |||
19 | 53 | Phép trừ trong phạm vi 7 | |
54 | Luyện tập | ||
55 | Bảng cộng 6, 7, 8, 9 trong phạm vi 10 | ||
20 | 56 | Luyện tập | |
57 | Phép trừ trong phạm vi 8 | ||
58 | Luyện tập | ||
21 | 59 | Phép trừ trong phạm vi 9 | |
60 | Luyện tập | ||
61 | Phép trừ trong phạm vi 10 | ||
22 | 62 | Luyện tập | |
63 | HĐTN 2. KHÁM PHÁ LỚP 1 CỦA EM |
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
CHỦ ĐỀ 3. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ | |||
64 | Đo độ dài | ||
23 | 65 | Đơn vị đo độ dài – Xăng-ti-mét | |
66 | Luyện tập | ||
67 | Bài toán giải bằng một phép tính cộng | ||
24 | 68 | Luyện tập | |
69 | Bài toán giải bằng một phép tính trừ | ||
70 | Luyện tập | ||
25 | 71 | Luyện tập chung | |
72 | Các số tròn chục | ||
73 | Luyện tập | ||
26 | 74 | Các số có hai chữ số | |
75 | Luyện tập | ||
76 | Các số có hai chữ số (tiếp theo) | ||
27 | 77 | Luyện tập | |
78 | So sánh số có hai chữ số | ||
79 | Luyện tập | ||
28 | 80 | Luyện tập chung |
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
81 | Luyện tập chung (Ôn tập giữa học kì II) | ||
82 | HĐTN 3. EM ĐO ĐỘ DÀI | ||
29 | 83 | Đồng hồ | |
84 | Luyện tập | ||
85 | Tuần lễ | ||
30 | 86 | Luyện tập | |
CHỦ ĐỀ 4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 | |||
87 | Phép cộng không nhớ trong phạm vi 100 | ||
88 | Luyện tập | ||
31 | 89 | Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 | |
90 | Luyện tập | ||
91 | Cộng, trừ nhẩm các số tròn chục | ||
32 | 92 | Luyện tập | |
93 | HĐTN 4. KHÁM PHÁ NGÔI TRƯỜNG EM HỌC | ||
94 | Luyện tập chung | ||
33 | 95 | Ôn tập về các số trong phạm vi 100 | |
96 | Ôn tập về so sánh các số trong phạm vi 100 | ||
97 | Ôn tập về cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 |
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
34 | 98 | Ôn tập về hình học | |
99 | Ôn tập về đại lượng | ||
100 | Ôn tập về giải toán | ||
35 | Kiểm tra cuối năm học |
3. Phân phối chương trình lớp 1 môn Mĩ thuật
Tổng số bài/tiết Lớp 1 gồm có:
- 11 bài Mĩ thuật tạo hình = 21 tiết;
- 6 bài Mĩ thuật ứng dụng = 12 tiết;
- 1 bài Ôn tập, tổng kết (cuối học kì I và cuối năm học): 2 tiết.
Tuần | Tên bài học | Số tiết | Mục tiêu bài học |
HỌC KÌ I | |||
CHỦ ĐỀ I: MĨ THUẬT TRONG CUỘC SỐNG | |||
1 | Bài: Mỹ thuật quanh ta | 01 | 1. Quan sát, nhận thức Nhận biết được mĩ thuật có ở mọi nơi trong cuộc sống. 2. Sáng tạo và ứng dụng Vẽ được một hình theo ý thích. 3. Phân tích và đánh giá Chỉ ra được nét đẹp và các hình thức mĩ thuật có ở xung quanh. |
2-3 | Bài: Những chấm tròn thú vị | 2 | 1. Quan sát, nhận thức Nhận ra được chấm lặp lại nối nhau sẽ tạo thành nét. 2. Sáng tạo và ứng dụng Tạo được hình bằng cách chấm. 3. Phân tích và đánh giá Nêu được cảm nhận về bài vẽ chấm. Chỉ ra được các hình thức chấm và sự hài hòa của chấm trong tranh. |
4-5 | Bài: Sự kì diệu của đường nét | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết và nêu tên được một số loại nét thường gặp trong tạo hình. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Vẽ và trang trí được hình bằng các loại nét. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Chỉ ra được sự lặp lại và tương phản của nét trong bài vẽ. Nêu được cảm nhận về bài vẽ của mình, của bạn. |
6-7 | Bài: Sắc màu em yêu | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết màu sắc và kể được tên ba màu cơ bản. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Tạo được bức tranh với các màu khác nhau. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Chỉ ra tên màu, sự lặp lại của màu cơ bản trong bài vẽ và trong tác phẩm mĩ thuật. |
8-9 | Bài: Ngôi nhà của em | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được hình vuông, tròn, chữ nhật, tam giác là các hình cơ bản qua hình ảnh ngôi nhà. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Tạo được hình ngôi nhà bằng cách xé, dán và ghép các hình cơ bản từ giấy màu. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Chỉ ra được các hình lặp lại có tỉ lệ khác nhau trong sản phẩm và tác phẩm mĩ thuật |
10-11 | Bài: Trái cây bốn mùa | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được khối tròn, dẹt, trụ có thể kết hợp để tạo sản phẩm 3D. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Tạo được hình trái cây từ khối tròn, dẹt, trụ 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Chỉ ra được vẻ đẹp về sự hài hoà, tỉ lệ của các khối tròn, trụ, dẹt trong sản phẩm, tác phẩm điêu khắc. |
CHỦ ĐỀ II: THIÊN NHIÊN | |||
12-13 | Bài: Ông mặt trời và những đám mây | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được hình, màu của mặt trời, mây và bầu trời trong tự nhiên và trong sản phẩm mĩ thuật. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Tạo được bức tranh có hình mặt trời, mây bằng giấy, màu. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và chỉ ra sự kết hợp hài hòa của hình, màu có thể diễn tả thiên nhiên. |
14-15 | Bài: Những chiếc lá kì diệu | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ - Nhận biết được hình in và cách in chà xát. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ - Tạo được bức tranh bằng cách in chà xát lá cây. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Nhận biết được vẻ đẹp của lá cây và nêu được cảm nhận về chất của bề mặt hình in mĩ thuật. |
16-17 | Bài: Những chú cá đáng yêu | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được cách tạo hình bằng xé, dán giấy màu. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Tạo được hình cá và trang trí bằng cách xé, dán giấy màu. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Biết được giá trị của sự hợp tác trong học tập sáng tạo mĩ thuật. |
HỌC KÌ II | |||
CHỦ ĐỀ III: CON NGƯỜI | |||
18-19 | Bài: Gương mặt đáng yêu | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được cách kết hợp hài hòa nét, chấm, màu khi diễn tả chân dung. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Vẽ được tranh chân dung theo cảm nhận. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Chỉ ra được điểm đáng yêu trên gương mặt bạn và nêu được cảm nhận về sự hài hoà của nét, hình, màu trong bài vẽ. |
20-21 | Bài: Lung linh đêm pháo hoa | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ - Nhận biết được cách sử dụng màu sắc thể hiện nét, hình, màu và đậm nhạt để diễn tả ánh sáng trong tạo hình. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Vẽ được bức tranh Đêm pháo hoa. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Cảm nhận được vẻ đẹp của pháo hoa, chỉ ra sự tương phản về đậm nhạt của chấm, nét, màu tạo nên ánh sáng và sự chuyển động trong sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật. |
CHỦ ĐỀ IV: GIA ĐÌNH | |||
22-23 | Bài: Gia đình em | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được cách tạo nhân vật bằng xé và dán giấy màu. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Tạo được hình nhân vật bằng cách xé, dán giấy màu. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Nhận ra sự hài hòa ở hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật. Quan tâm đến những người thân trong gia đình và biết sử dụng sản phẩm mĩ thuật làm đồ chơi, đồ dùng học tập. |
24-25 | Bài: Bình hoa muôn sắc | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được cách tạo hình từ đồ vật. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Vẽ được bức tranh tĩnh vật hoa theo cảm nhận. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Biết thêm được vẻ đẹp của đồ vật. Chỉ ra được sự hài hòa của nét, hình, màu trong bài vẽ. |
CHỦ ĐỀ V: NHÀ TRƯỜNG | |||
26-27 | Bài: Cây trong sân trường em | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được cách vẽ cây từ chấm, nét, màu. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Vẽ được bức tranh cây trong sân trường bằng các nét, chấm, màu. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Nhận ra vẻ đẹp tạo hình của cây và có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây. |
28-29 | Bài: Giờ ra chơi | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được cách vẽ hình người tạo bức tranh theo đề tài. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Vẽ được bưc tranh diễn tả hoạt động vui chơi trong sân trường. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Chỉ ra được hình, màu tạo nên không gian của bức tranh. Biết hợp tác cùng bạn trong học tập. |
CHỦ ĐỀ VI: ĐỒ CHƠI – ĐỒ DÙNG | |||
30-31 | Bài: Chiếc bát xinh xắn | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được cách tạo chiếc bát từ khối tròn và sự tương phản của khối. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Nặn và trang trí được chiếc bát. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Chỉ ra được khối lõm trên sản phẩm mĩ thuật. Biết quý trọng đồ dùng trong gia đình. |
32-33 | Bài: Con gà ngộ nghĩnh | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ - Nhận biết được cách tạo hình con vật 3D đơn giản bằng hình thức gấp và cắt dán giấy. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Tạo hình và trang trí được con gà từ giấy, bìa màu. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Nhận ra được vẻ đẹp của hình, chấm, nét, màu trong tạo hình và trang trí sản phẩm 3D. Biết cách sử dụng sản phẩm mĩ thuật làm đồ chơi, đồ dùng học tập |
34-35 | Bài Ôn tập: Trang trại mơ ước | 2 | 1. Quan sát và nhận thức thẩm mĩ Nhận biết được cách kết hợp các sản phẩm mĩ thuật để tạo hình chung. 2. Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ Tạo được trang trại cùng bạn từ các sản phẩm mĩ thuật phù hợp. 3. Phân tích và đánh giá thẩm mĩ Chỉ ra được các yếu tố, nguyên lý mĩ thuật đã học trong các sản phẩm mĩ thuật. Nêu được ý tưởng sử dụng sản phẩm vào các môn học khác hoặc trong đời sống thực tế. |
4. Phân phối chương trình lớp 1 môn Đạo Đức
STT | Tên bài |
Học kì 1 | |
1 | Trường học mới của tôi (2 tiết) |
2 | Nội quy trường, lớp tôi (2 tiết) |
3 | Chung tay xây dựng nội quy lớp học (2 tiết) |
4 | An toàn khi đến trường (2 tiết) |
5 | An toàn khi ở trường (2 tiết) |
6 | An toàn khi ở nhà (2 tiết) |
7 | Tôi sạch sẽ (2 tiết) |
8 | Tôi sống khoẻ (2 tiết) |
Rèn luyện tổng hợp (1 tiết) | |
Học kì 2 | |
9 | Tôi thật thà (2 tiết) |
10 | Sinh hoạt nền nếp (2 tiết) |
11 | Tự giác làm việc của mình (2 tiết) |
12 | Yêu thương người thân trong gia đình (2 tiết) |
13 | Ngày cuối tuần yêu thương (2 tiết) |
14 | Quan tâm chăm sóc người thân (2 tiết) |
15 | Kính trên, nhường dưới (2 tiết) |
16 | Hoà thuận với anh chị em (2 tiết) |
Ôn tập tổng hợp (2 tiết) |
5. Phân phối chương trình lớp 1 môn Hoạt động trải nghiệm
Thời gian | Hoạt động trải nghiệm thường xuyên (35 tiết) | Chủ đề Sinh hoạt dưới cờ và Sinh hoạt lớp (70 tiết) | Gợi ý tích hợp nội dung giáo dục địa phương và công tác Đội |
Tháng 9 | 1. Chào lớp 1 | Vui đến trường | Giáo dục tư tưởng đạo đức, lối sống |
Tháng 10 | Học vui vẻ, chơi an toàn | Sống an toàn | Nếp sống văn hoá, phong tục tập quán |
Tháng 11 | Nói lời yêu thương | Nhớ ơn thầy, cô giáo | Truyền thống tôn sư trọng đạo |
Tháng 12 | Tự chăm sóc và rèn luyện bản thân | Tiếp bước truyền thống quê hương | Lịch sử, truyền thống địa phương |
Tháng 1 | Khám phá bàn tay kì diệu | Chào xuân yêu thương | Lễ hội truyền thống |
Tháng 2 | Tập làm việc nhà, việc trường | Mừng Đảng, mừng xuân | Nghề truyền thống |
Tháng 3 | Thân thiện với hàng xóm | Hợp tác và hoà bình | Chủ quyền đất nước |
Tháng 4 | Bảo vệ ảnh quan trên con đường đến trường | Bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp | Môi trường sống tại địa phương |
Tháng 5 | Xây dựng hình ảnh vui vẻ | Noi gương người tốt, việc tốt | Danh nhân văn hoá |
6. Phân phối chương trình lớp 1 môn Âm nhạc
Tuần | Chủ đề | Tiết | Bài dạy | Mục tiêu đầu ra | Dự kiến hoạt động dạy học triển khai | Nội dung tích hợp | Ghi chú |
1 | Chủ đề 1: Chào bình minh | 1 | Nghe nhạc: Buổi sáng (Morning Mood) của Edvard Grieg | – Bước đầu cảm nhận được các âm thanh trong cuộc sống và trong âm nhạc. - Mô phỏng được các âm thanh nghe thấy từ cuộc sống. - Cảm nhận được âm thanh cao – thấp. | HĐ1: Nghe và cảm nhận về các âm thanh trong cuộc sống HĐ2: Nghe trích đoạn Buổi sáng và vận động tự do HĐ3: Mô phỏng âm thanh bằng giọng hát HĐ4: Vận động cơ thể theo âm thanh cao – thấp | ||
2 | 2 | Hát: Thật là hay | – Hát được bài Thật là hay theo hình thức tập thể (tốp ca). – Hát được bài Thật là hay với biểu cảm vui tươi. | HĐ1: Nghe bài hát Thật là hay và thực hiện bài tập HĐ2: Tìm hiểu lời bài hát Thật là hay HĐ3: Tìm hiểu lời bài hát Thật là hay HĐ4: Học hát bài Thật là hay | |||
3 | 3 | Ôn tập bài hát: Thật là hay | – Hát và vận động cơ thể theo nhịp điệu bài Thật là hay. | HĐ1: Thay âm thanh yêu thích vào lời bài hát Thật là hay HĐ2: Vỗ tay hoặc giậm chân đệm cho bài hát Thật là hay | |||
4 | 4 | Thường thức âm nhạc: Câu chuyện Tiếng hót của hoạ mi | - Nêu được tên các nhân vật yêu thích trong câu chuyện âm nhạc Tiếng hót của hoạ mi. | HĐ1: Nghe và tìm hiểu câu chuyện Tiếng hót của hoạ mi HĐ2: Tìm hiểu câu chuyện Tiếng hót của hoạ mi thông qua các bài tập HĐ3: Kể lại câu chuyện Tiếng hót của hoạ mi theo tranh | |||
5 | Chủ đề 2: Việt Nam của em | 5 | Hát: Quê hương tươi đẹp | - Hát được bài Quê hương tươi đẹp kết hợp vận động cơ thể. | HĐ1: Nghe và cảm nhận bài hát Quê hương tươi đẹp HĐ2: Vận động tự do theo bài hát Quê hương tươi đẹp HĐ3: Tìm hiểu lời bài hát Quê hương tươi đẹp HĐ4: Học hát bài Quê hương tươi đẹp | ||
6 | 6 | Nhạc cụ: Giới thiệu nhạc cụ và cách sử dụng Thanh phách | - Bước đầu biết chơi nhạc cụ đúng tư thế và đúng cách. | HĐ1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi HĐ2: Nghe âm sắc của thanh phách HĐ3: Sử dụng thanh phách để thể hiện tiết tấu HĐ4: Gõ đệm cho bài hát Quê hương tươi đẹp | |||
7 | 7 | Nghe nhạc: Quốc ca Đọc nhạc: Đô – rê- mi | - Cảm nhận được tính chất trang nghiêm khi nghe Quốc ca Việt Nam. - Đọc đúng tên nốt Đô – Rê – Mi, bước đầu đọc đúng cao độ và trường độ các nốt nhạc. | HĐ1: Nghe, nêu tên và cảm nhận về bài hát HĐ2: Thực hành tư thế khi nghe Quốc ca Việt Nam HĐ3: Nghe và chỉ vào hình phù hợp với tính chất bài Quốc ca Việt Nam HĐ4: Nghe và đọc nhạc theo ba bước HĐ5: Nghe và vận động cơ thể | |||
8 | 8 | Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp Ôn tập đọc nhạc: Đô- rê- mi | - Hát được bài Quê hương tươi đẹp theo hình thức đơn ca và tập thể (đồng ca). - Hát được bài Quê hương tươi đẹp kết hợp vận động cơ thể. - Bước đầu cảm nhận và phân biệt được âm thanh cao – thấp. | HĐ1: Hát và vận động cơ thể theo bài Quê hương tươi đẹp HĐ2: Đọc nhạc theo mẫu HĐ3: Đọc tên nốt | |||
9 | Chủ đề 3: Lễ hội muông thú | 9 | Nghe nhạc: Lễ hội muông thú của Camille Sainr - Saens | - Nêu được tên của con vật yêu thích trong trích đoạn Lễ hội muông thú. - Vận động cơ thể để diễn tả chuyển động của các con vật trong trích đoạn Lễ hội muông thú | HĐ1: Trò chơi Khám phá rừng xanh HĐ 2: Nghe kể chuyện âm nhạc HĐ3: Nghe và chọn hình phù hợp | ||
10 | 10 | Hát: Nhịp điệu rừng xanh | Hát rõ lời và thuộc lời bài Nhịp điệu rừng xanh Hát được bài Nhịp điệu rừng xanh kết hợp vận động cơ thể | HĐ1: Trò chơi Tiếng vọng HĐ2: Đọc lời ca theo nhịp điệu HĐ3: Học bài hát Nhịp điệu rừng xanh | |||
11 | 11 | Đọc nhạc: To nhỏ - Dài ngắn | Bước đầu phân biệt và cảm nhận được âm thanh to - nhỏ, dài - ngắn. | HĐ1: Mô phỏng lại tiếng của một số con vật HĐ2: Đọc nốt theo âm thanh to – nhỏ HĐ3: Đọc âm thanh ngân dài – ngắn | |||
12 | 12 | Ôn tập bài hát: Nhịp điệu rừng xanh Ôn tập đọc nhạc: To nhỏ - dài ngắn | Hát kết hợp gõ đệm cho bài Nhịp điệu rừng xanh Học sinh nhớ được nội dung của bài hát Nhịp điệu rừng xanh Vận dụng kiến thức đã học luyện tập đọc nhạc theo mẫu có âm thanh to – nhỏ, dài – ngắn. | HĐ1: Gõ đệm cho bài hát Nhịp điệu rừng xanh HĐ2: Tìm bức tranh phù hợp với bài hát Nhịp điệu rừng xanh HĐ3: Luyện tập đọc nhạc theo mẫu có âm thanh to – nhỏ, dài – ngắn | |||
13 | Chủ đề 4: Sắc màu dân gian | 13 | Hát: Inh lả ơi | – Nêu được cảm nhận về bài hát Inh lả ơi. – Nêu được tên bài hát Inh lả ơi. – Hát được bài Inh lả ơi với biểu cảm vui tươi. – Hát kết hợp vận động cơ thể theo nhịp điệu của bài Inh lả ơi. – Nêu được tính chất của bài hát Inh lả ơi. | HĐ1: Nghe và quan sát tranh HĐ2: Chơi trò chơi dân gian Lộn cầu vồng HĐ3: Nghe và nêu cảm nhận HĐ4: Học hát bài Inh lả ơi | ||
14 | 14 | Nhạc cụ: Giới thiệu nhạc cụ và cách sử dụng Trống nhỏ | – Cảm nhận được âm sắc của trống nhỏ và vận động cơ thể theo tiếng trống. – Sử dụng được trống nhỏ để gõ theo mẫu tiết tấu đơn giản. – Sử dụng được thanh phách và trống nhỏ để gõ đệm cho bài hát Inh lả ơi. – Sử dụng thanh phách và trống nhỏ để hoà tấu đệm cho bài hát Inh lả ơi. (Hoạt động nâng cao) | HĐ1: Quan sát hình ảnh, nghe âm thanh và đoán tên nhạc cụ HĐ2: Vận động cơ thể theo tiếng trống HĐ3: Gõ trống nhỏ theo mẫu tiết tấu HĐ4: Gõ đệm cho bài hát Inh lả ơi | |||
15 | 15 | Nghe nhạc: Gà gáy Ôn tập bài hát: Inh lả ơi | – Đặt được lời mới cho giai điệu của câu đầu tiên bài hát Inh lả ơi. – Nêu được tên bài hát Gà gáy. | HĐ1: Đặt lời mới cho câu đầu tiên của bài hát Inh lả ơi HĐ2: Nghe và cảm nhận âm thanh bài Gà gáy HĐ3: Nghe và cảm nhận âm thanh dài – ngắn HĐ4: Nghe và phân biệt âm thanh dài – ngắn | |||
16 | 16 | Thường thức âm nhạc: Đàn T’rưng | – Nêu được tên đàn t’rưng khi nghe âm sắc. – Nhận biết được đàn t’rưng khi xem biểu diễn. – Vận động cơ thể theo nhịp điệu bài hát Đi cắt lúa – Dân ca H,rê. – Sử dụng được trống nhỏ và thanh phách để gõ đệm cho bài Đi cắt lúa – Dân ca H,rê. | HĐ1: Nghe nhạc và vận động cơ thể HĐ2: Nghe kể chuyện về đàn t’rưng HĐ3: Quan sát hình ảnh, nêu cấu tạo và cách chơi của đàn t’rưng HĐ4: Gõ đệm cho bài Đi cắt lúa | |||
16 | Ôn tập Kiểm tra | 16 | Ôn tập - Kiểm tra học kì 1 | *GV lựa chọn các mục tiêu sau -Vận động cơ thể theo nhịp điệu -Nghe và phân biệt âm thanh cao – thấp; dài- ngắn -Hát được bài hát yêu thích -Nêu được tên bản nhạc đã học -Đọc được đúng cao độ 3 nốt Đô- Rê- Mi -Kể lại được câu chuyện tiếng hót của hoạ mi -Nhận biết được nhạc cụ đã học | *GV lựa chọn các hoạt động sau HĐ1: Sắm vai và vận động theo trích đoạn Lễ hội muông thú HĐ2: Nghe và phân biệt âm than cao- thấp; to – nhỏ; dài – ngắn HĐ3: Hát lại bài hát yêu thích HĐ4: Tìm nốt nhạc còn thiếu và đọc theo mẫu HĐ5: Kể lại câu chuyện Tiếng hót của hoạ mi HĐ6: Nhận biết nhạc cụ đã học | ||
18 | Chủ đề 5: Giai điệu rừng xanh | 18 | Hát: Lý cây xanh | -Vận động cơ thể theo âm thanh cao - thấp khi nghe bài hát Lý cây xanh -Nêu được tên của bài hát -Hát được bài hát Lý cây xanh theo hình thức đơn ca, tập thể (tốp ca) -Hát bài hát với biểu cảm vui tươi | HĐ 1: Hoạt động nghe và cảm nhận. HĐ 2: Trò chơi Cây cao - cây thấp HĐ 3: Học hát bài hát Lý cây xanh | ||
19 | 19 | Ôn tập bài hát: Lý cây xanh | -Hát kết hợp gõ đệm được cho bài Lý cây xanh bằng Trống nhỏ và Thanh phách theo mẫu tiết tấu đơn giản. | HĐ 1: Luyện tập hát bài hát Lý cây xanh. HĐ 2: Hát kết hợp gõ đệm cho bài Lý cây xanh bằng Trống nhỏ và Thanh phách. | |||
20 | 20 | Nghe nhạc: Mưa rơi | -Kể tên được các âm thanh trong cuộc sống khi nghe bài Mưa rơi -Nghe và vận động cơ thể theo bài Mưa rơi -Nêu được tên và cảm nhận về bài Mưa rơi | HĐ 1: Trò chơi Soi gương HĐ 2: Vận động cơ thể phù hợp với nhịp điệu của bài Mưa rơi HĐ3: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi | |||
21 | 21 | Thường thức âm nhạc: Câu chuyện bản hoà tấu rừng xanh | -Kể được câu chuyện ngắn theo hình ảnh minh họa -Nêu được tên nhân vật yêu thích trong câu chuyện Bản hòa tấu rừng xanh | HĐ1: Trò chơi âm nhạc “Lặng Đen tinh nghịch” HĐ 2: Nghe câu chuyện “Bản hòa tấu rừng xanh”. HĐ3: Kể lại câu chuyện Bản hoà tấu rừng xanh | |||
22 | Chủ đề 6: Bài ca đi học | 22 | Hát: Bài ca đi học | - Hát được bài Bài ca đi học với giọng hát tự nhiên, tư thế phù hợp. - Hát kết hợp vận động cơ thể theo nhịp điệu bài Bài ca đi học. | HĐ1: Nghe và cảm nhận bài Bài ca đi học HĐ2: Học hát bài Bài ca đi học HĐ3: Hát kết hợp vận động cơ thể theo nhịp điệu bài Bài ca đi học | ||
23 | 23 | Nhạc cụ: Giới thiệu nhạc cụ và cách sử dụng Tem –bơ-rin | - Chơi được tem-bơ-rin/ tambourine đúng tư thế và đúng cách. - Sử dụng được tem-bơ-rin/ tambourine để đệm cho bài hát Bài ca đi học bằng các mẫu tiết tấu đơn giản được tạo bởi nốt móc đơn, nốt đen, nốt trắng. | HĐ1: Trò chơi Đồng hồ quả lắc HĐ2: Trò chơi Nhịp điệu lớp học HĐ 3: Giới thiệu và cách sử dụng nhạc cụ Tem- bơ -rin HĐ4: Gõ tem-bơ-rin và trống nhỏ theo mẫu | |||
24 | 24 | Đọc nhạc: Đô rê mi pha son | - Bước đầu làm quen với tên và cảm nhận cao độ của nốt Pha – Son. - Ôn tập tên và cảm nhận cao độ của 3 nốt Đô – Rê – Mi. Hát được đúng cao độ của nốt nhạc khi nhìn vào hệ thống biểu đạt bằng màu sắc. | HĐ1: Nghe và đọc nhạc theo ba bước HĐ2: Hoạt động hát HĐ3: Đọc theo mẫu | |||
25 | 25 | Ôn tập bài hát: Bài ca đi học Ôn tập đọc nhạc: Đô rê mi pha son | - Đọc được chính xác tên nốt và cao độ của nốt nhạc trên khuông theo biểu đạt màu sắc. - Nêu được tên nốt nhạc còn thiếu. | HĐ1: Hát kết hợp vận động cơ thể theo nhịp điệu bài Bài ca đi học HĐ2: Trò chơi Trốn tìm cùng các nốt nhạc | |||
26 | Chủ đề 7: Khúc hát gia đình | 26 | Hát: Bé quét nhà | – Hát được đúng giai điệu, lời ca của bài Bé quét nhà. – Hát kết hợp sử dụng tem-bơ-rin đệm cho bài Bé quét nhà. | HĐ1: Cảm nhận bài hát Bé quét nhà HĐ2: Hát bài Bé quét nhà HĐ3: Hát kết hợp vận động cơ thể HĐ4: Hát kết hợp sử dụng tem-bơ-rin gõ đệm cho bài Bé quét nhà | ||
27 | 27 | Nghe nhạc: cho con | – Nêu được tên bài hát Cho con. | HĐ1: Nghe và vận động theo nhịp điệu của bài hát Cho con HĐ2: Nêu tên và cảm nhận HĐ3: Nghe và nhận biết bài Cho con | |||
28 | 28 | Thường thức âm nhạc: Nhạc cụ Ma-ra-cát Đọc nhạc: Ôn tập Đô-rê-mi-pha-son | – Nêu được tên nhạc cụ ma-ra-cát (maracas). – Ôn tập nốt nhạc Đô – Rê – Mi – Pha – Son. . | HĐ1: Nêu tên và mô tả hình dáng của nhạc cụ ma-ra-cát HĐ2: Xem tranh, nhận biết và mô tả cách chơi của nhạc cụ ma-ra-cát HĐ3: Vận động cơ thể theo tiếng ma-ra-cát HĐ4: Giới thiệu với bạn của em về nhạc cụ ma-ra-cát HĐ5: Ôn tập nốt nhạc Đô – Rê – Mi – Pha – Son | |||
29 | 29 | Ôn tập bài hát: Bé quét nhà Ôn tập đọc nhạc: Đô -rê-mi-pha-son | – Hát kết hợp sử dụng tem-bơ-rin đệm cho bài Bé quét nhà – Đặt được lời mới theo giai điệu Đô – Rê – Mi – Pha – Son qua trò chơi Hỏi – đáp – Ôn tập tiết tấu đơn, móc đơn, lặng đen qua trò chơi Lời chào đáng yêu. | HĐ1: Hát kết hợp sử dụng tem-bơ-rin gõ đệm cho bài Bé quét nhà HĐ2: Đọc theo mẫu HĐ3: Trò chơi Hỏi – đáp HĐ4: Lời chào đáng yêu | |||
30 | Chủ đề 8: thế giới hoà ca | 30 | Hát: thế giới hoà ca | – Hát được đúng giai điệu, lời ca của bài Thế giới hoà ca. | HĐ1: Nghe và vận động cơ thể HĐ2: Cảm nhận bài hát Thế giới hoà ca HĐ3: Hát bài Thế giới hoà ca HĐ4: Sử dụng động tác tay chân đệm cho bài hát | ||
31 | 31 | Nhạc cụ: Giới thiệu nhạc cụ và cách sử dụng Trai-en-gô | – Bước đầu làm quen với trai-en-gô (triangle). – Sử dụng được trai-en-gô để gõ theo mẫu tiết tấu đơn giản. – Sử dụng trai-en-gô cùng hoà tấu với các nhạc cụ khác. | HĐ1: Quan sát hình ảnh và mô tả cách chơi trai-en-gô HĐ2: Dùng trai-en-gô để thể hiện mẫu tiết tấu HĐ3: Trò chơi Bản hoà tấu vui nhộn HĐ4: Nghe và đoán tên nhạc cụ | |||
32 | 32 | Nghe nhạc: Vũ khúc Hung-ra-ry số 5 | –Nêu được tên bản nhạc Vũ khúc Hung-ga-ry số 5 (Hungarian Dance No.5). – Nghe và vận động cơ thể theo nhịp điệu của bản nhạc Vũ khúc Hung-ga-ry số 5. – Cảm nhận được âm thanh dài – ngắn. | HĐ1: Nghe và nêu cảm xúc của bản thân HĐ2: Nghe tính chất âm thanh HĐ3: Vận động cơ thể theo bản nhạc Vũ khúc Hung-ga-ry số 5 | |||
33 | 33 | Ôn tập bài hát: thế giới hoà ca | – Hát kết hợp nhạc cụ để gõ đệm cho bài Thế giới hoà ca. | HĐ1: Ôn lại bài hát Thế giới hoà ca HĐ2:Hát kết hợp gõ đệm cho bài Thế giới hoà ca | |||
34 | Ôn tập | 34 | Ôn tập cuối năm | *GV lựa chọn các mục tiêu sau – Nhận biết được bài hát/ bản nhạc đã được học. – Thể hiện được bài hát yêu thích của Học kì II theo hình thức đơn ca, tốp ca. – Sử dụng được nhạc cụ thanh phách, trống nhỏ, trai-en-gô, tem-bơ-rin để gõ đệm cho bài Bài ca đi học. Kể lại được câu chuyện Tiếng hót của hoạ mi theo tranh minh hoạ. Đọc nhạc theo mẫu. | *GV lựa chọn các hoạt động sau HĐ1: Nghe và gọi tên bài hát/ bản nhạc HĐ2: Nghe và vận động cơ thể theo bản nhạc Vũ khúc Hung-ga-ry số 5 HĐ3: Chọn bài hát yêu thích HĐ4: Biểu diễn các bài hát theo hình thức đơn ca, tốp ca HĐ5: Nhận biết các nhạc cụ đã học HĐ6: Gõ đệm cho bài hát Bài ca đi học HĐ7: Ôn tập câu chuyện âm nhạc Tiếng hót của hoạ mi HĐ8: Ôn tập đọc nhạc theo mẫu | ||
35 | Kiểm tra | 35 | Kiểm tra học kì 2 | – Thể hiện được bài hát yêu thích của Học kì II theo hình thức đơn ca, tốp ca. – Sử dụng được nhạc cụ thanh phách, trống nhỏ, trai-en-gô, tem-bơ-rin để gõ đệm cho bài Bài ca đi học. | HĐ1: Chọn bài hát yêu thích HĐ2: Biểu diễn các bài hát theo hình thức đơn ca, tốp ca HĐ3: Nhận biết các nhạc cụ đã học HĐ4: Gõ đệm cho bài hát Bài ca đi học |
Mời các bạn tải về!