Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 5 bài 11: Quy đồng mẫu số các phân số

Với nội dung bài Giải bài tập Toán lớp 5 bài 11: Quy đồng mẫu số các phân số chi tiết sách Toán 5 Bình Minh giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.

Bài: Quy đồng mẫu số các phân số

Câu 1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:

\left(a\right)\ \frac{1}{2};\ \frac{3}{5}(a) 12; 35

\left(b\right)\ \frac{5}{12};\ \frac{8}{7}(b) 512; 87

\left(c\right)\ \frac{5}{4};\ \frac{2}{9}(c) 54; 29

Phương pháp giải:

Khi quy đồng mẫu số của hai phân số mà mẫu số này không chia hết cho mẫu số kia, ta làm như sau:

- Chọn mẫu số chung là tích của hai mẫu số đã cho;

- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai;

- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ hai với mẫu số của phân số thứ nhất;

Ta nhận được hai phân số có cùng mẫu số.

Lời giải chi tiết:

a) Mẫu số chung là 2 x 5 = 10

\frac{1}{2}=\frac{1\times5}{2\times5}=\frac{5}{10};\frac{3}{5}=\frac{3\times2}{5\times2}=\frac{6}{10}12=1×52×5=510;35=3×25×2=610

Quy đồng mẫu số hai phân số \frac{1}{2}12\frac{3}{5}35 ta được \frac{5}{10}510\frac{6}{10}610

b) Mẫu số chung là 12 x 7 = 84

\frac{5}{12}=\frac{5\times7}{12\times7}=\frac{35}{84};\frac{8}{7}=\frac{8\times12}{7\times12}=\frac{96}{84}512=5×712×7=3584;87=8×127×12=9684

Quy đồng mẫu số hai phân số \frac{5}{12}512\frac{8}{7}87 ta được \frac{35}{84}3584\frac{96}{84}9684

c) Mẫu số chung là 4 x 9 = 36

\frac{5}{4}=\frac{5\times9}{4\times9}=\frac{45}{36};\frac{2}{9}=\frac{2\times4}{9\times4}=\frac{8}{36}54=5×94×9=4536;29=2×49×4=836

Quy đồng mẫu số các phân số \frac{5}{4}54\frac{2}{9}29 ta được \frac{45}{36}4536\frac{8}{36}836

Câu 2. Quy đồng mẫu số hai phân số sau:

Mẫu: \frac{1}{6}16\frac{4}{9}49

Ta nhận xét 6 và 9 cùng chia hết cho 3.

Mẫu số chung: (6 : 3) × 9 = 18

Quy đồng hai phân số đã cho, ta được: \frac{3}{18}318\frac{8}{18}818

a) \frac{3}{8}38\frac{5}{6}56

b) \frac{3}{14}314\frac{5}{21}521

Phương pháp giải:

Quy đồng mẫu số hai phân số theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

a) \frac{3}{8}38\frac{5}{6}56

Ta nhận xét: 8 và 6 cùng chia hết cho 2.

Mẫu số chung: (8 : 2) × 6 = 24

Quy đồng hai phân số đã cho, ta được: \frac{9}{24}924\frac{20}{24}2024

b) \frac{3}{14}314\frac{5}{21}521

Ta nhận xét: 14 và 21 cùng chia hết cho 7.

Mẫu số chung: (14 : 7) × 21 = 42

Quy đồng hai phân số đã cho, ta được: \frac{9}{42}942\frac{10}{42}1042

Câu 3. Trong kho của công ty sản xuất đồ chơi điện tử công nghệ cao có \frac{2}{3}23 số sản phẩm là đĩa bay tô-sy, \frac{2}{7}27 số sản phẩm là rô-bốt. Hỏi số sản phẩm loại nào nhiều hơn?

Phương pháp giải:

- Quy đồng mẫu số các phân số.

- So sánh các phân số để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \frac{2}{3}=\frac{2\times7}{3\times7}=\frac{14}{21};\frac{2}{7}=\frac{2\times3}{7\times3}=\frac{6}{21}23=2×73×7=1421;27=2×37×3=621

\frac{14}{21}>\frac{6}{21}1421>621

Vậy số sản phẩm là đĩa bay tô-sy nhiều hơn.

>>>> Bài tiếp theo: Toán lớp 5 bài 12: Luyện tập

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Cu Lì
    Cu Lì

    🥰🥰🥰🥰🥰🥰🥰🥰

    Thích Phản hồi 10:47 02/03
  • Chuột nhắt
    Chuột nhắt

    🤝🤝🤝🤝🤝🤝🤝🤝

    Thích Phản hồi 10:47 02/03
  • Mít Xù
    Mít Xù

    😮😮😮😮😮😮😮😮

    Thích Phản hồi 10:48 02/03
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán lớp 5 Bình Minh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng