Toán lớp 5 bài 116: Ôn tập về các đơn vị đo thể tích
VnDoc xin giới thiệu bài Toán lớp 5 bài 116: Ôn tập về các đơn vị đo thể tích sách Bình Minh cho các em học sinh tham khảo, có thêm nhiều ý tưởng xây dựng bài học, củng cố kỹ năng cần thiết cho bài kiểm tra viết sắp tới đây của mình.
Bài: Ôn tập về các đơn vị đo thể tích
Câu 1. Nêu số đo thích hợp thay cho [?]
a) Mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh dài [?]
b) Đề-xi-mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh dài [?]
c) Xăng-ti-mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh dài [?]
Phương pháp giải:
Nêu số đo thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh dài 1 m.
b) Đề-xi-mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh dài 1 dm.
c) Xăng-ti-mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh dài 1 cm.
Câu 2. Điền vào chỗ trống?
m3 | dm3 | cm3 |
1 m3 = ? dm3 = ? cm3 | 1 dm3 = ? cm3 = ? m3 | 1 cm3 = ? dm3 |
Phương pháp giải:
Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo m3, dm3, cm3.
Lời giải chi tiết:
m3 | dm3 | cm3 |
1 m3 = 1 000 dm3 = 1 000 000 cm3 | 1 dm3 = 1 000 cm3 = | 1 cm3 = |
Câu 3. Tính:
a) 173 cm3 + 827 cm3
b) 240 dm3 – 214 dm3
c) 18 m3 × 100 000
d) 4 500 m3 : 15
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính như với số tư nhiên.
Lời giải chi tiết:
a) 173 cm3 + 827 cm3 = 1 000 cm3
b) 240 dm3 – 214 dm3 = 26 dm3
c) 18 m3 × 100 000 = 1 800 000 m3
d) 4 500 m3 : 15 = 300 m3
Câu 4
a) Hãy ghép các hình lập phương nhỏ thành một hình lập phương lớn như hình vẽ bên.
b) Nếu thể tích của hình lập phương nhỏ là 8 cm3 thì thể tích hình lập phương lớn là bao nhiêu xăng-ti-mét khối?
Phương pháp giải:
- Thể tích hình lập phương lớn = thể tích của hình lập phương nhỏ × 8
Lời giải chi tiết:
a) Ghép như hình vẽ.
b) Hình lập phương lớn ghép bởi 8 hình lập phương nhỏ.
Thể tích hình lập phương lớn là:
8 × 8 = 64 (cm3)
Đáp số: 64 cm3.
Câu 5. Nêu đơn vị đo cm3, dm3, m3 thích hợp thay cho ?
a) Thể tích của bể cá cảnh là 800 [?].
b) Thể tích của bể nước là 10 [?].
c) Thể tích của khối ru-bích (rubik) là 27 [?].
Phương pháp giải:
Nêu đơn vị đo cm3, dm3, m3 thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Thể tích của bể cá cảnh là 800 dm3.
b) Thể tích của bể nước là 10 m3.
c) Thể tích của khối ru-bích (rubik) là 27 cm3.
>>>> Bài tiếp theo: Toán lớp 5 bài 118: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 118: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 119: Luyện tập
- Bài 120: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 121: Luyện tập
- Bài 122: Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài 123: Thể tích hình lập phương
- Bài 124: Luyện tập
- Bài 125: Luyện tập chung
- Bài 127: Ôn tập các đơn vị đo thời gian
- Bài 128: Phép cộng số đo thời gian
- Bài 129: Phép trừ số đo thời gian
- Bài 130: Luyện tập
- Bài 131: Nhân số đo thời gian với một số
- Bài 132: Chia số đo thời gian với một số
- Bài 133: Luyện tập
- Bài 134: Luyện tập chung
- Bài 135: Làm quen với vận tốc
- Bài 136: Bài toán về tìm vận tốc
- Bài 137: Luyện tập
- Bài 138: Bài toán về tìm quãng đường
- Bài 139: Luyện tập
- Bài 140: Bài toán về tìm thời gian
- Bài 141: Luyện tập
- Bài 142: Luyện tập chung
- Bài 143: Ôn tập chủ đề 6
- Bài 144: Ôn tập chủ đề 6 (tiếp theo)