Toán lớp 5 bài 27: Hàng của số thập phân
Toán lớp 5 bài 27: Hàng của số thập phân sách Bình Minh cho các em học sinh tham khảo, có thêm nhiều ý tưởng xây dựng bài học, củng cố kỹ năng cần thiết cho bài kiểm tra viết sắp tới đây của mình.
Bài: Hàng của số thập phân
Câu 1. Trong các số thập phân dưới đây, mỗi chữ số thuộc hàng nào?
a) 20,45
b) 451,209
Phương pháp giải:
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
- Trong số thập phân, phần nguyên gồm có: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị,...; phần thập phân gồm có: hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...
Lời giải chi tiết:
a) Trong số thập phân 20,45:
- Chữ số 2 thuộc hàng chục.
- Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 4 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 5 thuộc hàng phần trăm.
b) Trong số thập phân 451,209:
- Chữ số 4 thuộc hàng trăm.
- Chữ số 5 thuộc hàng chục.
- Chữ số 1 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 2 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 0 thuộc hàng phần trăm.
- Chữ số 9 thuộc hàng phần nghìn.
Câu 2. Viết số thập phân, biết rằng số đó gồm:
a) 5 trăm, 3 chục, 2 đơn vị, 6 phần mười, 7 phần trăm, 1 phần nghìn.
b) 4 trăm, 6 đơn vị, 4 phần mười, 9 phần nghìn.
Phương pháp giải:
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
Lời giải chi tiết:
a) 5 trăm, 3 chục, 2 đơn vị, 6 phần mười, 7 phần trăm, 1 phần nghìn: 532,671
b) 4 trăm, 6 đơn vị, 4 phần mười, 9 phần nghìn: 406,409
Câu 3
a) Viết chữ số thích hợp thay cho .?. trong số thập phân tương ứng với hình vẽ dưới.
b) Mỗi chữ số trong số thập phân trên (ở câu a) thuộc hàng nào?
Phương pháp giải:
- Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
- Trong số thập phân, phần nguyên gồm có: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị,...; phần thập phân gồm có: hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...
Lời giải chi tiết:
a) Ta có:
Vậy số thập phân tương ứng với hình vẽ là: 2,35
b) Trong số thập phân 2,35:
- Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 3 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 5 thuộc hàng phần trăm.
>>>> Bài tiếp theo: Toán lớp 5 bài 28: Luyện tập
- Bài 28: Luyện tập
- Bài 29: Số thập phân bằng nhau
- Bài 30: Luyện tập
- Bài 31: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 32: Luyện tập
- Bài 33: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiếp theo)
- Bài 34: Luyện tập
- Bài 35: Luyện tập chung
- Bài 36: So sánh hai số thập phân
- Bài 37: Luyện tập
- Bài 38: Làm tròn số thập phân
- Bài 39: Luyện tập
- Bài 40: Ôn tập chủ đề 2