Toán lớp 5 bài 148: Ôn tập về số thập phân
Toán lớp 5 bài 148: Ôn tập về số thập phân sách Bình Minh cho các em học sinh tham khảo, có thêm nhiều ý tưởng xây dựng bài học, củng cố kỹ năng cần thiết cho bài kiểm tra viết sắp tới đây của mình.
Bài: Ôn tập về số thập phân
Câu 1. Viết chữ hoặc số thích hợp thay cho (?):
Số 23,015 đọc là (?). Số đó gồm (?) chục, (?) đơn vị, (?) phần mười, (?) phần trăm, (?) phần nghìn.
Phương pháp giải:
- Trong số thập phân, phần nguyên gồm có: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị,...; phần thập phân gồm có: hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..
Lời giải chi tiết:
Số 23,015 đọc là Hai mươi ba phẩy không trăm mười lăm. Số đó gồm 2 chục, 3 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 5 phần nghìn.
Câu 2. Viết số thập phân thích hợp thay cho (?):
\(a)\frac{357}{100}=?\)
\(b)\ 4\frac{5}{1000}=4,005\)
c) 4 km 320 m = ? km
d) 2 tấn 50 kg = ? tấn
e) 13 dm2 6 cm2 = ? m2
g) 1 254 dm3 = ? m3.
Phương pháp giải:
Viết số thập phân thích hợp thay cho (?).
Lời giải chi tiết:
\(a)\frac{357}{100}=3,57\)
\(b)\ 4\frac{5}{1000}=4,005\)
c) 4 km 320 m = 4,32 km
d) 2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
e) 13 dm2 6 cm2 = 0,1306 m2
g) 1 254 dm3 = 1,254 m3.
Câu 3. Trong số thập phân 32,045:
a) Chữ số 4 thuộc hàng phần mười. (?)
b) Chữ số 4 thuộc hàng phần trăm. (?)
c) Chữ số 2 thuộc hàng nghìn. (?)
d) Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị. (?)
Phương pháp giải:
- Trong số thập phân, phần nguyên gồm có: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị,...; phần thập phân gồm có: hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..
Lời giải chi tiết:
Trong số thập phân 32,045:
a) Chữ số 4 thuộc hàng phần mười. S
b) Chữ số 4 thuộc hàng phần trăm. Đ
c) Chữ số 2 thuộc hàng nghìn. S
d) Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị. Đ
Câu 4. Điền vào chỗ trống
| Số đã cho | Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất | Làm tròn đến hàng phần mười | Làm tròn đến hàng phần trăm |
| 23.1647 | ? | ? | ? |
| 0,6485 | ? | ? | ? |
Phương pháp giải:
- Nếu chữ số hàng phần mười từ 5 trở lên thì khi làm tròn ta thêm 1 vào chữ số hàng đơn vị.
- Nếu chữ số hàng phần mười từ 4 trở xuống thì khi làm tròn ta giữ nguyên chữ số hàng đơn vị.
- Nếu chữ số hàng phần trăm từ 5 trở lên thì khi làm tròn ta thêm 1 vào chữ số hàng phần mười.
- Nếu chữ số hàng phần trăm từ 4 trở xuống thì khi làm tròn ta giữ nguyên chữ số hàng phần mười.
- Nếu chữ số hàng phần nghìn từ 5 trở lên thì khi làm tròn ta thêm 1 vào chữ số hàng phần trăm.
- Nếu chữ số hàng phần nghìn từ 4 trở xuống thì khi làm tròn ta giữ nguyên chữ số hàng phần trăm.
Lời giải chi tiết:
| Số đã cho | Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất | Làm tròn đến hàng phần mười | Làm tròn đến hàng phần trăm |
| 23.1647 | 23 | 23,2 | 23,16 |
| 0,6485 | 1 | 0,6 | 0,65 |
Câu 5. Một cánh đồng có diện tích là 6 578 000 m2.
a) Diện tích cánh đồng là: (?) km2.
b) Diện tích cánh đồng là: (?) ha.
Phương pháp giải:
Dựa vào mối quan hệ giữa m2; km2 và ha.
Lời giải chi tiết:
a) Diện tích cánh đồng là: 6,578 km2.
b) Diện tích cánh đồng là: 657,8 ha.
>>>> Bài tiếp theo: Toán lớp 5 bài 149: Ôn tập về so sánh số thập phân