Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

840 câu hỏi trắc nghiệm tin học ôn thi công chức viên chức có đáp án

840 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC THI CÔNG CHỨC

840 câu hỏi trắc nghiệm tin học ôn thi công chức có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho mọi người quan tâm đến tin học, thi công chức, viên chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp... Mời các bạn tham khảo.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng dưới đây sẽ là tài liệu ôn thi công chức viên chức hiệu quả cho các bạn. Ngoài ra VnDoc còn rất nhiều tài liệu ôn thi công chức, viên chức khác các bạn có thể tham khảo trên chuyên mục Thi công chức viên chức để cập nhật các tài liệu ôn thi mới nhất.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết

Phương án có dấu * là Đáp án đúng

STT

CÂU HỎI

A

B

C

D

Câu 1

Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn Properties. Thao tác này có thể:

Xem các thông tin chi tiết của thư mục

Đổi tên thư mục

Thiết đặt các thuộc tính (chỉ đọc, ẩn…) cho thư mục

*Cả A và C đều đúng

Câu 2

Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer:

Mũi tên lên

Mũi tên xuống

*Mũi tên qua trái

Mũi tên qua phải

Câu 3

Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đang được kích hoạt trên Windows:

Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar

Dùng tổ hợp phím Alt + Tab để chọn ứng dụng cần làm việc

Cả A và B đều không được

*Cả A và B đều được

Câu 4

Chọn câu phát biểu không chính xác:

Chọn một Folder/ File: kích chuột tại tên Folder/ File

Chọn nhiều Folder, File liên tục: Kích chuột tại tên Folder/ File đầu tiên, rồi nhấn giữ phím Shift và kích chuột tại tên Folder/ File cuối

*Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Shift trong khi kích chuột tại tên các Folder File

Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Ctrl trong khi kích chuột tại tên các Folder File

Câu 5

Có thể Copy toàn bộ cài đặt Windows XP Vào ổ đĩa Flash USB có dung lượng 256MB được không:

Hoàn toàn được

*Không thể được vì bộ cài đặt WindowsXP lớn hơn 256 Mb

Câu A đúng

Không có câu trả lời nào đúng

Câu 6

Control Box là một hộp chứa các lệnh để:

Đóng một cửa sổ

Cực đại kích thước cửa sổ

Cực tiểu kích thước cửa sổ

*Tất cả các lệnh trên

Câu 7

Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder đã được Windows nhận diện (Ví dụ: EXE, TXT, INI....), ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):

Keyboard

Date/Time

System

*Folder Options

Câu 8

Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác:

Start -Settings - Printers and Faxes

Start -Settings - Control Panel - Printers and Faxes

*Câu A và B đều đúng

Câu A và B đều sai

Câu 9

Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:

Alt

*Ctrl

Enter

Shift

Câu 10

Để chọn liên tiếp các biểu tượng (Shorcut) trên nền Desktop, ta nhấn giữ phím nào khi kích chuột:

Alt

Ctrl

Tab

*Shift

Câu 11

Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta bấm phím nào sau đây trên bàn phím:

Scroll Lock

Pause

Insert

*Print Screen

Câu 12

Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử dụng:

*Tổ hợp phím Alt + Tab

Tổ hợp phím Ctrl + Tab

Tổ hợp phím Shift + Tab

Tổ hợp phím Ctrl + C

Câu 13

Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện:

Kích vào nút Maximize

Mở ControlBox và chọn Maximize

Double Click vào Title Bar của cửa sổ

*Các cách trên đều được

Câu 14

Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ:

Double click chuột

Click chuột

Right click chuột

*Drag

Câu 15

Để di chuyển một File hay một Folder trong Panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn File hoặc Folder cần di chuyển, ta thực hiện:

*Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V

Nhấn Ctrl + P sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V

Nhấn Ctrl + C sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V

Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + C

Câu 16

Để điều chỉnh kiểu định dạng Ngày Tháng Năm và Thời Gian, ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):

Keyboard

Date/Time

System

*Regional Settings

Câu 17

Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện:

Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng

Bấm tổ hợp phím Alt + F4

*Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 18

Để đóng một cửa sổ ứng dụng trong Windows ta thực hiện thao tác sau:

Nhắp chuột vào nút Close ở góc phải trên cửa sổ ứng dụng

Nhắp chuột vào hộp điều khiển ControlBox, chọn Close

Bấm tổ hợp phím Alt + F4

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 19

Để đóng một ứng dụng đang chạy, ta thực hiện:

Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng đó

Bấm tổ hợp phím Alt + F4

RightClick chuột tại tên ứng dụng trên TaskBar rồi chọn Close

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 20

Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explore, ta thực hiện:

Vào View - Customize This Folder - General - Hidden

*Vào Tools - Folder Options - View - chọn Do not Show Hidden Files or Folder

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 21

Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar ta thực hiện:

*Start - Setting - TaskBar & Start Menu - TaskBar Option - Show Clock - Apply - OK

Start -Setting - TaskBar & Start Menu -TaskBar Option - Always On Top - Apply - OK

Right click chuột vào chổ trống trên TaskBar - chọn Cascade Windows

Right click chuột vào chỗ trống trên TaskBar - ToolBars - Address

Câu 22

Để hiển thị ngày giờ hệ thống trên thanh Taskbar, ta thực hiện:

*Click phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Properties, đánh dấu chọn mục Show Clock trong thẻ Taskbar

Click phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Lock the Taskbar

Click phải chuột trên Desktop, chọn Properties, chọn Setting Clock

Cả ba câu đều sai

Câu 23

Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực hiện:

*Chọn View - Folder Options - View - Bỏ chọn Hide File Extension For Known File Types - Apply - OK

View - Folder Options - View - Chọn Show All Files - Apply - OK

View - Folder Options - View - chọn Hide File Extension For Known File Types - Apply - OK

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 24

Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên các cửa sổ trình ứng dụng đang mở, ta thực hiện:

Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Background

*Kích chuột phải trên Taskbar, chọn Properties và chọn Always On Top

Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Always On Top

Kích chuột phải trên thanh Taskbar, chọn Properties và chọn Auto Hide

Câu 25

Để khởi động Explorer ta thực hiện:

Kích chọn Start - Programs - Windows Explorer

Nhắp phải chuột tại nút Start chọn Explore

Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn Explore

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 26

Để khởi động Explorer ta thực hiện:

*Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Explore

Double click chuột vào biểu tượng My Computer

Double click chuột vào biểu tượng My Document

Tất cả đều đúng

Câu 27

Để khởi động Explorer ta thực hiện:

Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar

*Bấm tổ hợp Windows + E

Double Click chuột vào nút lệnh Start

Bấm tổ hợp phím ALT + A

Câu 28

Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta thực hiện:

Click nút Start - Programs - chọn tên trình ứng dụng

Double Click chuột vào biểu tượng Shortcut trình ứng dụng đó

*Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 29

Để khởi động trình ứng dụng Windows Explorer, ta thao tác như sau:

Nhấn tổ hợp phím "Windows + E"

Kích chuột phải vào Start - Explore

Kích chuột phải tại My Computer - Explore

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 30

Để khôi phục một tập tin trong Recycle Bin về vị trí cũ ta thực hiện:

Chọn tập tin - vào Menu Edit - chọn Restore

Chọn tập tin - vào Menu File - chọn Restore

Kích chuột phải lên tập tin - chọn Restore

*Cả B và C đều đúng

Câu 31

Để kích hoạt menu Favorites trong Explorer ta sử dụng tổ hợp phím:

*Alt + A

Shift + F

Alt + F

Ctrl + F

Câu 32

Để lựa chọn nhiều File không liền nhau trong cửa sổ Folder hiện hành, ta thực hiện:

Giữ phím Shift và lần lượt kích chuột vào các File cần chọn

*Giữ phím Ctrl và lần lượt kích chuột vào các File cần chọn

Giữ phím Alt và lần lượt kích chuột vào các File cần chọn

Các ý trả lời trên đều sai

Câu 33

Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện:

Kích chọn Start -Search - For Files Or Foldes

Right Click chuột tại biểu tượng My Computer - Chọn Search

Right Click chuột tại nút Start - Chọn Search

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 34

Để Mở hoặc Đóng cửa sổ TreeView của Windows Explorer, ta kích chọn nút nào (xem hình) trên thanh công cụ:

*Nút số 9

Nút số 6

Nút số 7

Nút số 1

Câu 35

Để mở hộp ControlBox của một cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + Tab

*Alt + Space Bar

Alt + Tab

Ctrl + Alt

Câu 36

Để mở hộp thoại TaskBar Option ta thực hiện:

Right click chuột vào chỗ trống trên thanh TaskBar, chọn Properties

Chọn Start - Settings - TaskBar & Start Menu

*Câu A và B đều đúng

Câu A và B đều sai

Câu 37

Để mở hộp thoại tìm kiếm của Windows, tại màn hình Desktop ta nhấn tổ hợp phím:

Ctrl + F

Ctrl + Alt + F

*Phím Windows + F

Không có tổ hợp phím nào đúng

Câu 38

Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện:

Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng

Kích phải chuột tại biểu tương ứng dụng được chọn, chọn Open

Chọn biểu tượng sổ ứng dụng, Nhấn Enter

*Các ý trả lời trên đều đúng

Câu 39

Để mở một tập tin trong Windows Explorer, ta thực hiện:

DoubleClick chuột vào tên tập tin

Nhắp chuột vào tập tin đó rồi ấn Enter

Nhắp phải chuột vào tên tập tin đó rồi chọn Open

*Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 40

Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta thực hiện:

Chọn tập tin, chọn Restore

Nhắp phải chuột tại tập tin, chọn Restore

Chọn tập tin, chọn File - Restore

*Chỉ có B và C là đúng

Câu 41

Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta thực hiện:

Chọn tập tin, chọn Restore

Kích chuột lên tập tin, chọn Restore

*Chọn tập tin, chọn trình đơn File, chọn Restore

Câu B và C đúng

Câu 42

Để sao chép các Folder, File được chọn sang đĩa mềm A:, ta thực hiện thao tác: Chọn các Folder, File muốn sao chép, sau đó:

Click phải chuột tại một Folder, File được chọn, chọn lệnh Send to - Floppy A:

Chọn menu File - Send to - Floppy A:

Chọn nút Copy, chọn đĩa A:, Click phải chuột tại đĩa A: và chọn lệnh Paste

*Các câu trên đều đúng

Câu 43

Để sao chép File hoặc Folder đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím CTRL + C, chuyển đến Folder đích (nơi sao chép đến) và nhấn CTRL + V. Hỏi sau khi ta nhấn CTRL + C thì dữ liệu cần sao chép đó lưu ở đâu:

Không lưu ở đâu cả mà sẽ sao chép theo định hướng ta đã chọn đối tượng từ trước

Khi nhấn CTRL + V chương trình mới tìm theo định hướng mà ta đã chọn đối tượng từ trước

*Lưu ở bộ nhớ tạm (Clipboard)

Lưu tạm trên đĩa cứng của máy (Hard disk)

Câu 44

Để sao chép một File đang chọn trong Explorer vào đĩa mềm ta thực hiện:

Kích chuột phải, chọn Send to, chọn Floppy (A)

Kích chuột phải, chọn Copy to, chọn Floppy (A)

Kích chuột phải, chọn Copy, chọn ổ A, chọn Paste

*Cả 2 đáp án A và C đều đúng

Câu 45

Để sao chép một File hay Folder trong Panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn File hoặc Folder cần sao chép, ta thực hiện:

Nhấn CTRL + X sau đó chuyển đến nơi cần sao chép đến và nhấn Ctrl + V

*Nhấn CTRL + C sau đó chuyển đến nơi cần sao chép đến và nhấn Ctrl + V

Nhấn CTRL + Psau đó chuyển đến nơi cần sao chép đến và nhấn Ctrl + V

Cả 3 câu A, B và C đều sai

Câu 46

Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực hiện:

Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to - Floppy(A)

Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to - My Documents

Đánh dấu chọn tập tin, bấm Ctrl + C, mở ổ đĩa mềm A: và bấm Ctrl + V

*Câu A và C đều đúng

Câu 47

Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên, ta kích chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn:

Tile Windows Vetically - Name

Tile Windows Horizontally - Modified

*Arrange Icons By - Name

Arrange Icons By - Size

Câu 48

Để tạo một Folder mới trong Windows Explorer, ta chọn Folder cha ở cửa sổ bên trái (TreeView) và thao tác như sau:

Chọn Edit - New Folder

Chọn File - New Folder

Chọn Edit - New - Folder

*Chọn File - New - Folder

Câu 49

Để tạo ShortCut cho một thư mục, tập tin trong Windows Explorer, ta thực hiện:

Nhắp phải chuột vào thư mục, tập tin đó chọn Create ShorrtCut

Nhắp phải chuột vào thư mục, tập tin đó chọn Open With/ Create ShortCut

Cả A và B đều đúng

*Cả A và B đều sai

Câu 50

Để thay đổi biểu tượng của ShortCut, ta thực hiện:

Change ShortCut Icon

Nhắp phải chuột tại ShortCut chọn Change Icon

*Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties - Change Icon

Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties - ShortCut - Change Icon

Câu 51

Để thay đổi các biểu tượng chuẩn của Windows như: My Computer, Recycle Bin ta thực hiện như sau:

Nhắp phải chuột tại biểu tượng, chọn Properties và chọn Change Icon

Nhắp phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties và chọn Effect, tiếp tục đánh dấu chọn biểu tượng cần thay đổi và chọn tiếp Change Icons

Nhắp chuột tại biểu tượng và chọn Change Icons

*Tất cả các câu trên đều sai

Câu 52

Để thay đổi cách thể hiện thông tin ngày tháng năm, ta chọn Start - Settings - Control Panel rồi chọn:

Display

*Regional Settings

Date/Time

Mouse

Câu 53

Để thay đổi chế độ bảo vệ màn hình thì ta thực hiện:

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Setting

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Desktop - Background

*Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Screen saver

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Appearance

Câu 54

Để thay đổi chế độ hiển thị màu thì ta thực hiện:

*Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Setting

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Desktop - Background

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Screen saver

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Appearance

Câu 55

Để thay đổi kí hiệu cho dấu phân cách chữ số lẻ thập phân (Decimal Symbol) cho các trình ứng dụng trên Windows, ta thực hiện:

Kích chuột phải tại biểu tượng My Computer, chọn Regional Settings

Kích chuột phải tại biểu tượng My Computer, chọn Regional Settings - Number

*Start - Settings - Control Panel - Reginal Settings và chọn thẻ Numbers

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 56

Để thay đổi màn hình nền Desktop thì ta thực hiện:

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Setting

*Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Desktop - Background

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Screen Saver

Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Appearance

Câu 57

Để thay đổi màu nền của Desktop, ta thực hiện:

Nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties - Change Color

Nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties - Background

Nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties - Change Background

*Nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties - Appearance

Câu 58

Để thay đổi thuộc tính của tập tin thì ta thực hiện:

Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Properties

Đánh dấu chọn tập tin, kích chọn nút Properties trên thanh công cụ

Đánh dấu chọn tập tin, chọn menu File và chọn Properties

*Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 59

Để thêm một trình ứng dụng vào nhóm Programs trên Menu Start, ta thực hiện như sau:

*Click menu Start, chọn Setting, chọn TaskBar & Start Menu, chọn Add, chọn Browse, chọn trình ứng dụng cần thêm vào

Click menu Start, chọn Setting, chọn trình ứng dụng cần thêm vào

Click menu Start, chọn Program, chọn trình ứng dụng cần thêm vào

Click menu Start, chọn Program, chọn TaskBar & Start Menu, chọn Add, chọn Browse, chọn trình ứng dụng cần thêm vào

Câu 60

Để thiết lập thuộc tính ẩn cho một hoặc nhiều File ta có thể thao tác như sau:

*Chọn File(s) - Chọn Properties - Chọn General - Chọn Hidden

Chọn File(s) - Chọn Properties - Chọn General - Chọn Read Only

Chọn File(s) - Chọn Properties - Chọn General - Chọn Archive

Không có câu trả lời nào đúng

Câu 61

Để tìm kiếm một tập tin hay một Folder, ta thực hiện:

Click chuột vào nút Start -Programs

*Click chuột vào nút Start - Search - Files or Folders

Bấm tổ hợp phím Ctrl + A

Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer và chọn Explorer

Câu 62

Để tự động ẩn thanh TaskBar ta thực hiện:

Chọn Start -Programs - Explorer

*Chọn Start - Setting - TaskBar & Start Menu -TaskBar Option - Auto Hide - Apply - OK

Start - Setting - TaskBar & Start Menu - TaskBar Option - Always On Top - Apply - OK

Tất cả đều sai

Câu 63

Để tự động sắp xếp đều các ShortCut trên màn hình nền, ta thực hiện như sau:

*Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Arrange Icons By và chọn Auto Arrange

Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop và chọn AutoSort

Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties và chọn AutoSort

Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Sort và chọn Auto

Câu 64

Để xem cấu hình của máy tính, ta có thể thực hiện:

Kích chuột phải vào biểu tượng My Computer trên màn hình, chọn Properties

Từ menu Start - Run, gõ vào Dxdiag rồi chọn OK

Phải mở máy tính ra mới xem được

*Cả hai câu trả lời A và B đều đúng

Câu 65

Để xem dung lượng của ổ đĩa ta có thể thao tác như sau:

Kích chuột phải tại My Computer, rồi chọn Properties

*Kích đôi chuột vào My Computer, kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem, rồi chọn Properties

Kích chuột phải tại My Computer, kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem, rồi chọn Format

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 66

Để xem đường dẫn của tập tin hay thư mục trong Windows Explorer, ta thực hiện:

Nhắp phải chuột vào tập tin hay thư mục, chọn Properties - General, xem mục Location

Nhắp phải chuột vào tập tin hay thư mục, chọn Properties - General, xem mục Path

Chọn tập tin hay thư mục, rồi thực hiện lệnh File - Properties

*Câu A và C đều đúng

Câu 67

Để xem tên và nhóm làm việc của một máy tính trong mạng Lan, ta thực hiện:

*Nhắp chuột phải vào My Computer - Properties - Computer Name

Nhắp chuột phải vào My Computer - Properties - General -Lan

Nhắp chuột phải vào My Computer - Properties - Lan Name

Tất cả các câu trên đều sai

Câu 68

Để xóa hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiện lệnh xóa:

Ctrl

*Shift

Alt

Delete

Câu 69

Để xoá hẳn một File hoặc Folder được lưu trong đĩa cứng của máy, ta thực hiện:

Kích phải chuột vào File hoặc Folder cần xoá, chọn Delete

*Kích phải chuột vào File hoặc Folder cần xoá, nhấn giữ phím Shift đồng thời bấm Delete

Nhấn phím F2 rồi chọn Delete

Cả A và C đều đúng

Câu 70

Để xoá hẳn một File mà không đưa vào Recycle Bin, ta chọn File đó rồi nhấn:

*Shift + Delete

Shift + Ctrl

Shift + Alt

Ctr + Delete

Câu 71

Để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng cần xoá và:

Nhắp phải chuột và chọn Delete

Bấm phím Delete

Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào RecycleBin

*Các cách nêu trên đều được

Câu 72

Để xoá một File hay một Folder ta thực hiện:

Right click chuột vào biểu tượng File hoặc Folder rồi chọn - Delete

Chọn File hoặc Folder và bấm phím Delete

Đánh dấu chọn File hay Folder cần xoá rồi Click chuột tại nút Delete trên thanh công cụ ToolBar

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 73

Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện:

RightClick chuột vào biểu tượng Recycle Bin chọn Properties

*RightClick chuột vào biểu tượng Recycle Bin chọn Empty Recycle bin

RightClick chuột vào biểu tượng Recycle Bin - Explore

Tất cả đều sai

Câu 74

Dùng cách Kéo và Thả có thể tạo được ShortCut cho đối tượng nào sau đây:

Folder Windows trên ổ đĩa C:

RecycleBin

Folder MyDocumnet trên ổ Desktop

*Tất cả các đối tượng trên

Câu 75

Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác:

Xoá

Di Chuyển

*Sao Chép

Đổi Tên

Câu 76

Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác trên cùng 1 ổ đĩa, đó là thao tác:

Sao Chép

Xoá

Đổi Tên

*Di Chuyển

Câu 77

Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder ở 2 ổ đĩa khác nhau, đó là thao tác:

*Sao Chép

Xoá

Đổi Tên

Di Chuyển

Câu 78

Dùng Creat ShortCut Wizard không tạo được ShortCut cho đối tượng nào sau đây:

Folder Windows trên ổ đĩa C:

*MyComputer

Folder MyDocumnet trên ổ Desktop

Tất cả các đối tượng trên

Câu 79

Explorer là chương trình:

Dùng làm trình duyệt Internet

Dùng để soạn thảo văn bản

*Quản Lý File và Folder

Dùng để tính toán các bảng lương, vật tư..

Câu 80

Giả sử máy tính đang Online trên Internet, trong cửa sổ Windows Explore ta gõ www.vnn.vn vào thanh Address rồi nhấn Enter, điều gì sẽ xảy ra:

*Màn hình sẽ chuyển từ Windows Explore sang Internet Explorer và sẽ truy nhập đến trang Vietnamnet

Máy sẽ báo lỗi, "Internet Explore could not open search page"

Sẽ không có điều gì xảy ra

Tất cả các câu đều sai

Câu 81

Giả sử trên màn hình hiện có 4 cửa sổ đang mở, theo bạn cách nào sau đây sẽ thu nhỏ tất cả 4 cửa sổ trên xuống Taskbar một cách nhanh nhất:

Kích chuột vào nút Min của từng cửa sổ

Kích chuột phải tại Desktop, rồi chọn Properties

*Kích chuột phải tại Taskbar, rồi chọn Minimize All Windows

Kích chuột phải tại Start, rồi chọn Minimize all Windows

Câu 82

Giả sử trong cùng một Folder gốc (ổ đĩa C:), có hai Folder X và Y. Khi ta thực hiện đổi tên Folder X thành Y thì:

Máy tính tự động đặt tên cho Folder X là Y1

Máy tính tự động xóa Folder Y đã tồn tại và cho phép đổi tên Folder X

Máy tính tự động xóa Folder Y đã tồn tại và sao chép Folder X sang Folder gốc khác

*Máy tính thông báo Folder Y đã tồn tại và không cho phép thực hiện việc đổi tên Folder X

Câu 83

Hãy chọn cặp thao tác là tương đương khi làm việc với Windows Explorer:

Bấm Ctr + E và Ctrl + F

Bấm tổ hợp phím Windows + F và RightClick chuột tại một Folder bất kỳ và chọn Search

*Cả A và B đều đúng

Cả hai A và B đều sai

Câu 84

Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:

Trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer chỉ chọn được một đối tượng

Trên cửa sổ ListView của Windows Explorer cho phép chọn được nhiều đối tượng cùng một lúc

*Cả A và B đều đúng

Cả hai A và B đều sai

Câu 85

Hãy chọn câu phát biểu đúng:

Khi tạo mới 1 mục nhóm trên StartMenu là ta đã tạo ra một Folder

Khi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra một ShortCut

Khi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra một File

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 86

Khi đã chọn một Folder (hoặc File), muốn biết dung lượng của Folder (hoặc File) đó, ta phải chọn nút nào trong các nút sau(xem hình):

Nút số 4

Nút số 5

*Nút số 6

Nút số 7

Câu 87

Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + C sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình):

*Copy

Cut

Paste

Delete

Câu 88

Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + V sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình):

*Paste

Copy

Delete

Cut

Câu 89

Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình):

*Cut

Copy

Paste

Delete

Câu 90

Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Copy ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:

*Ctrl + C

Ctrl + X

Ctrl + V

Ctrl + G

Câu 91

Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Cut ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:

Ctrl + C

*Ctrl + X

Ctrl + V

Ctrl + F

Câu 92

Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Paste ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:

Ctrl + C

Ctrl + X

*Ctrl + V

Ctrl + A

Câu 93

Khi đang mở 3 trình ứng dụng như Windows Media Player, Microsoft Word và Microsoft Excel, để chuyển qua lại giữa cửa sổ làm việc của 3 trình ứng dụng này, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:

*Alt + Tab

Clt + Tab

Shift + Tab

Alt + Space

Câu 94

Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào:

*Alt + Tab

Shift + Tab

Ctrl + Tab

Alt + Shift

Câu 95

Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Excel Worksheet và gõ vào tên File là BangTongHop. Hãy cho biết Flie BangTongHop.XLS vừa tạo lưu ở đâu:

*Trong Folder Desktop

Trong Folder My Document

Trong Folder Microsoft Office

Trong Folder Microsoft Excel

Câu 96

Khi kích phải chuột tại vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Word Document và gõ vào tên File là Baithi. Theo Anh(Chị), File Baithi.doc vừa tạo được lưu ở đâu:

Trong Folder My Document

Trong Folder Microsoft Office

Trong Folder Microsoft Word

*Trong Folder Desktop

Câu 97

Khi làm việc với Windows Explorer để sắp xếp các File hoặc Folder trên cửa sổ ListView, ta thực hiện:

*Right Click tại vùng trống trong ListView - chọn View - Arrange Icons

Chọn View - Customize This Folder

Chọn File - Properties

Chọn View - As Web Page

Câu 98

Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View - Status Bar là để:

Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar

*Hiển thị thanh trạng thái Status Bar

Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons

Tất cả đều sai

Câu 99

Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View -ToolBars - Standard Buttons là để:

Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar

Hiển thị thanh trạng thái Status Bar

*Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons

Các câu trên đều sai

Câu 100

Khi một chương trình được gọi, nút Restore trên thanh TitleBar có tác dụng:

Thu nhỏ cửa sổ

*Phục hồi trạng thái cũ

Phóng lớn cửa sổ

Đóng cửa sổ

Câu 101

Khi một chương trình được gọi, trên thanh Title Bar, nút lệnh (Restore) có nghĩa là:

Thu nhỏ cửa sổ

Phóng lớn cửa sổ

Đóng cửa sổ

*Phục hồi trạng thái cũ

Câu 102

Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Copy là để:

*Sao chép tập tin

Xoá tập tin

Đổi tên tập tin

Di chuyển tập tin

Câu 103

Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Cut là để:

Sao chép tập tin

Xoá tập tin

Đổi tên tập tin

*Di chuyển tập tin

Câu 104

Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để:

Sao chép tập tin

*Xoá tập tin

Đổi tên tập tin

Di chuyển tập tin

Câu 105

Khi ta chọn một Folder hoặc File ở trên cửa sổ ListView của Windows Explorer, kích vào nút nào (xem hình) sẽ thực hiện việc xoá Folder hoặc File đó:

*Nút số 5

Nút số 4

Nút số 7

Nút số 1

Câu 106

Khi ta kích phải chuột tại thanh Taskbar, kích chọn mục Properties, sẽ xuất hiện hộp thoại Taskbar and StartMenu Properties (Xem hình). Nếu ta đánh dấu chọn tại mục Auto-hide the Taskbar và chọn OK thì có kết quả sẽ là:

Thanh Taskbar tự động ẩn và tự động xuất hiện trên màn hình

Thanh Taskbar tự động xuất hiện trên màn hình

*Thanh Taskbar tự động ẩn và sẽ xuất hiện trở lại khi ta di chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên thanh Taskbar

Thanh Taskbar tự động ẩn khi ta di chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên thanh Taskbar

Câu 107

Khi ta kích phải chuột tại vị trí trống trên màn hình, kích chọn mục Arrange Icons By và chọn tiếp mục Modified (Xem hình), có nghĩa là:

Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo kích thước

*Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo thời gian hiệu chỉnh

Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo tên

Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo ngày tạo lập

Câu 108

Khi ta kích phải chuột vào biểu tượng Recycle Bin trên màn hình Desktop (Xem hình). Nếu ta kích chọn mục Empty Recycle Bin thì kết quả sẽ là:

Mở cửa sổ Recycle Bin để xoá dữ liệu

*Xoá hết tất cả những gì có trong Recycle Bin

Báo rằng trong Recycle Bin đã rỗng

Mở cửa sổ Recycle Bin và cửa sổ không có gì cả vì trong đó đã rỗng

Câu 109

Khi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra:

*Một ShortCut

Một Folder

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 110

Khi tạo mới 1 mục nhóm trên StartMenu là ta đã tạo ra:

Một ShortCut

*Một Folder

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 111

Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder:

Attribute

Location

Size

*Contains

Câu 112

Khi xoá một Shortcut thì:

File nguồn cũng bị xoá

*File nguồn không bị xoá

File bị di chuyển sang một Folder khác

Tất cả đều đúng

Câu 113

Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + C khi ta làm việc với Windows Explorer:

Nút số 1

*Nút số 2

Nút số 3

Nút số 4

Câu 114

Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + X khi ta làm việc với Windows Explorer:

*Nút số 1

Nút số 2

Nút số 3

Nút số 4

Câu 115

Kích chọn nút số 8 (xem hình) sẽ tương đương với thao tác nào trong Windows Explorer:

Bấm Ctrl + H

Bấm Ctrl + A

*Bấm Ctrl + E

Bấm Ctrl + I

Câu 116

Kích chọn nút số 9 (xem hình) tương đương với thao tác:

*Chọn View - Explorer Bar - Folders

Chọn File - Explorer Bar - Folders

Chọn Tools - View - Folders

Chọn File - View - Folders

Câu 117

Menu Control Box của một cửa sổ bao gồm các lệnh có chức năng:

Đóng một cửa sổ

Di chuyển cửa sổ

Thay đổi kích thước hiển thị của cửa sổ

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 118

Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau mới hoạt động được:

Màn hình, máy in, chuột, bàn phím

Màn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in

*Màn hình, bộ xử lý trung tâm(CPU), bàn phím, chuột

Màn hình, bàn phím, chuột

Câu 119

Muốn đánh dấu chọn các tập tin hoặc thư mục ở các vị trí không liên tục, ta thực hiện đánh dấu chọn và giữ phím:

Shift

*Ctrl

Alt

Insert

Câu 120

Muốn tạo một Folder trên Desktop của Windows, ta nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn:

New Folder

Properties - Folder

*New - Folder

Properties - New Folder

Câu 121

Muốn tạo một thư mục trên màn hình Desktop của Windows, ta kích chuột phải vào một chỗ trống trên Desktop và chọn:

Properties

*New - Folder

New - Shortcut

Câu A và C đúng

Câu 122

Muốn thay đổi các biểu tượng chuẩn (như My Computer, My Documents, Recycle Bin…) ta thực hiện:

Nhấn phải chuột trên biểu tượng muốn thay đổi, chọn Properties, Change Icon

*Nhấn phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties, Effect, đánh dấu chọn vào biểu tượng muốn thay đổi và chọn mục Change Icon

Click vào biểu tượng Change Icon

Tất cả các câu đều sai

Câu 123

Muốn thực hiện lưu trữ tập tin đề phòng khi xảy ra sự cố, ta chọn:

Start - Program - Accessories - System Tools - Disk Defragmenter

Start - Program - Accessories - System Tools - Make a Backup

Start - Program - Accessories - System Tools - Character Map

*Start - Program - Accessories - System Tools - Backup

Câu 124

Muốn tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện:

Nhấn Ctrl + F5

File, Find

Edit, Find

*Tất cả các câu đều sai

Câu 125

MyCoputer là một:

File

*Folder

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 126

Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng còn trống(chưa sử dụng) của ổ đĩa C::

*Properties

Format

Open

Find

Câu 127

Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng của ổ đĩa C::

Open

*Properties

Format

Find

Câu 128

Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng đã sử dụng của ổ đĩa C::

*Properties

Format

Find

Open

Câu 129

Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta định dạng ổ đĩa C::

*Format

Properties

Find

Open

Câu 130

Nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép ta thay đổi cách hiển thị trong cửa sổ ListView của Windows Explorer:

*Views

Properties

Delete

Undo

Câu 131

Phần mềm nào dưới đây không phải là hệ điều hành:

Windows XP

*AutoCAD

Windows Vista

Linux

Câu 132

Phần mềm nào sau đây không phải là Hệ điều hành máy tính:

Windows 2000

Windows 98

MS-DOS

*Microsoft Word

Câu 133

Phím nào xóa ký tự phía (bên trái) của vị trí con trỏ:

PageUp

Delete

Page Down

*BackSpace

Câu 134

Sử dụng nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép người dùng sao chép Folder(hoặc File) từ nơi này đến nơi khác:

*Nút số 2 và 3

Nút số 1 và 2

Nút số 1 và 3

Không có nút nào thực hiện được điều đó

Câu 135

Sử dụng nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép ta thay đổi được cách hiển thị trong cửa sổ ListView của Windows Explorer:

Nút số 4

Nút số 5

Nút số 6

*Nút số 7

Câu 136

Ta có thể chép một tập tin có kích thước 2MB lên đĩa mềm hay không:

*Không

Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa văn bản

Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa hình ảnh

Câu 137

Ta có thể di chuyển cửa sổ tới một vị trí khác trên màn hình bằng cách:

Kích chuột lên thanh trạng thái của cửa sổ rồi di chuyển

Kích chuột lên thanh tiêu đề rồi giữ nguyên và di chuyển

*Kích chuột lên thanh tiêu đề rồi giữ nguyên trạng thái và di chuyển

Tấ cả các cách trên đều sai

Câu 138

Ta có thể di chuyển cửa sổ tới một vị trí khác trên màn hình bằng cách:

*Kích chuột trái lên Thanh tiêu đề và giữ nguyên rồi di chuyển

Kích chuột phải lên Thanh tiêu đề và giữ nguyên rồi di chuyển

Kích chuột lên Thanh trạng thái của cửa sổ rồi di chuyển

Không có câu nào đúng

Câu 139

Tại cửa sổ Printers, để chọn máy in mặc định ta kích nút trái chuột vào tên máy in và thực hiện lần lượt các thao tác:

Chọn Menu View và chọn Set as Default Printer

Chọn Menu Edit và chọn Set as Default Printer

*Chọn Menu File và chọn Set as Default Printer

Chọn Menu Tools và chọn Set as Default Printer

Câu 140

Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh TaskBar, ta thực hiện:

Kích chuột phải trên nền trống của Desktop, chọn Properties và đánh dấu chọn Show the clock

*Kích chuột phải trên thanh TaskBar, chọn Properties và đánh dấu chọn Show the clock

Chọn Start - Setting - ControlPanel, chọn Date/Time

Cả ba câu trên đều đúng

Câu 141

Tại mục Containing Text trong hộp thoại Find (hoặc Search) cho phép người dùng:

Nhập tên File và Folder cần tìm

*Nhập nội dung của File cần tìm

Nhập đường dẫn đến Folder cần tìm

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 142

Thao tác Cut - Copy là thao tác:

Sao chép - Di chuyển

Xoá - Sao chép

Xoá - Di chuyển

*Di chuyển - Sao chép

Câu 143

Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang:

Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows

Chọn Start - Program - Arrange Windows

Nhắp phải chuột trên Start - chọn Arrange Windows

*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Windows Tile Horizontally

Câu 144

Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng dọc:

Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile Windows Horizontally

*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile Windows Vertically

Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Cascade Windows

Tất cả các thao tác trên đều sai

Câu 145

Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng dọc:

Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows

Chọn Start - Programs - Arrange Windows

Nhắp phải chuột trên Start - Chọn Arrange Windows

*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar, chọn Tile Windows Vertically

Câu 146

Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang:

Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Cascade Windows

*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile Windows Horizontally

Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile Windows Vertically

Cả 3 thao tác trên đều sai

Câu 147

Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo kiểu xếp ngói:

Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile Windows Horizontally

Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Tile Windows Vertically

*Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar - chọn Cascade Windows

Tất cả các câu trên đều sai

Câu 148

Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước:

*Di chuyển

Đóng

Phục hồi kích thước cửa sổ

Tất cả các thao tác trên

Câu 149

Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước:

Cực tiểu kích thước cửa sổ

Phục hồi kích thước cửa sổ

Đóng cửa sổ

*Tất cả các thao tác trên

Câu 150

Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác kích chọn nút số 8 (xem hình) trên thanh công cụ Windows Explorer:

Bấm tổ hợp phím Ctrl + F

Bấm tổ hợp phím Windows + F

Bấm tổ hợp phím Ctrl + E

*Tất cả các thao tác trên

Câu 151

Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ TreeView và ListView của Windows Explorer:

Sắp xếp Folder hoặc File

Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder

*Mở 1 Folder

Thay đổi kiểu hiển thị

Câu 152

Thao tác nhắp phải chuột tại một biểu tượng trên Desktop và chọn mục Copy là tương đương với thao tác:

Bấm tổ hợp phím Ctrl + M

Bấm tổ hợp phím Ctrl + V

*Bấm tổ hợp phím Ctrl + C

Bấm tổ hợp phím Ctrl + X

Câu 153

Thao tác nhắp phải chuột vào biểu tượng của tập tin, chọn Properties là để:

Sao chép tập tin

Xoá tập tin

Đổi tên tập tin

*Xem thuộc tính tập tin

Câu 154

Thao tác Right Click chuột tại chỗ trống trên Desktop chọn Properties tương ứng với thao tác nào sau đây:

*Start - Settings - Control Panel - Display

Start - Settings - Control Panel - Date/Time

Start - Settings - Control Panel - System

Start - Settings - Control Panel - Add New Hardware

Câu 155

Thao tác Right click chuột tại vùng trống trên Desktop rồi chọn Properties tương ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):

*Display

Date/Time

System

Regional Settings

Câu 156

Thao tác Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Properties tương ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):

Display

Date/Time

*System

Regional Settings

Câu 157

Thao tác sắp xếp Folder hoặc File có thể thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:

TreeView

*ListView

TreeView và ListView

Không có câu trả lời đúng

Câu 158

Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:

ListView

TreeView - ListView

*TreeView

Các câu trên đều đúng

Câu 159

Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:

List View

*Tree View

Cả hai cửa sổ đều được

Cả hai cửa sổ đều không được

Câu 160

Thực hiện chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 tập tin (file): "day1.doc", "sayit.txt" và "pay.mon":

?ay.*

?ay?.*

a*y.*

*?ay*.*

Câu 161

Tổ hợp phím Alt + Tab dùng để:

Đóng 1 ứng dụng đang chạy trong Windows

*Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở trong Windows

Cực đại 1 ứng dụng khi nó đang cực tiểu

Cực tiểu 1 ứng dụng khi nó đang cực đại

Câu 162

Tổ hợp phím nào sau đây dùng để đóng cửa sổ một ưứng dụng trên Windows:

Alt + F1

Ctrl + F1

*Alt + F4

Ctrl + F4

Câu 163

Trên cửa sổ List View của Windows Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Folder hay File, ta mở menu View và chọn:

Tiles

Thumbnails

List

*Details

Câu 164

Trên Desktop, ta có thể dùng bàn phím để chọn được các biểu tượng nằm cách nhau hay không:

Được

Không được

*Chọn được hay không là còn phụ thuộc vào thao tác của người sử dụng

Không có trả lời đúng

Câu 165

Trong bảng bên phải của Window Explorer, để chọn (đánh dấu) các Folder, File liên tục ta thực hiện thao tác:

Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Ctrl và click đối tượng cuối

*Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Shift và click đối tượng cuối

Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Alt và click đối tượng cuối

Không có câu nào đúng

Câu 166

Trong bảng bên phải của Window Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Folders hay Files, ta mở Menu View và chọn:

Tiles

*Details

Thumbnails

Details Icons

Câu 167

Trong các Folder sau, Folder nào có thể chứa 2 Folder con cùng tên:

Desktop

C:\Windows

*RecycleBin

Không có Folder nào có chứa 2 Folder con cùng tên

Câu 168

Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành:

MS Dos

Windows 2000

Windows 95

*Acad

Câu 169

Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành:

Linux

*Microsoft Office

Windows 2000

WindowsXP

Câu 170

Trong cửa sổ bên phải (List View) của Windows Explorer, để chọn(đánh dấu) các Folder, File liên tục, ta thực hiện thao tác:

Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Ctrl và Click đối tượng cuối

*Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Shift và Click đối tượng cuối

Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Alt và Click đối tượng cuối

Không có câu nào đúng

Câu 171

Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó:

Tiles

Details

*Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 172

Trong cửa sổ Windows Explore, để đổi tên một thư mục ta thực hiện:

Chọn thư mục - Kích chuột phải - Chọn Rename

Chọn thư mục - Kích chuột trái - Chọn Rename

Chọn thư mục - Ấn phím F2

*Cả hai câu trả lời A và C đều đúng

Câu 173

Trong cửa sổ Windows Explorer, để đặt hoặc gỡ bỏ thuộc tính cho Folder đã chọn ta thực hiện lệnh:

File - Properties - Kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính

Kích chuột phải vào Folder - Properties - Kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính

View - Properties, kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính

*Ý trả lời A và B đúng

Câu 174

Trong cửa sổ Windows Explorer, để đổi tên một Folder ta thực hiện:

Chọn Folder - Nhắp chuột phải - Chọn Rename

Chọn Folder - Nhắp chuột trái - Chọn Rename

Chọn Folder - Ấn phím F2

*Cả hai câu trả lời A và C đều đúng

Câu 175

Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các Folder đã được chọn ta chọn:

*File - Properties

View - Properties

Edit - Properties

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 176

Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽ hiển thị trên:

Thanh địa chỉ Address Bar

*Thanh trạng thái Status Bar

Thanh công cụ chuẩn Standard Buttons

Tất cả các thanh trên

Câu 177

Trong hộp thoại ShutDown Windows, khi chọn Restart the Computer và chọn Yes, có nghĩa là:

Thoát khỏi Windows

*Khởi động lại máy và vào hệ điều hành Windows

Khởi động lại máy và vào hệ điều hành DOS

Tất cả các câu trên đều sai

Câu 178

Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm Ctrl + A là để:

*Chọn tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó

Xoá tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó

Đổi tên tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó

Sao chép tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó sang nơi khác

Câu 179

Trong một Folder ta không thể:

Tạo hai Folder trùng tên

Tạo hai File trùng tên

Tạo Folder con và File trùng tên

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 180

Trong Windows cho phép đặt tên (File, Folder hoặc ShortCut) kể cả ký tự trắng (khoảng trống) với độ dài tối đa:

64 ký tự

16 ký tự

32 ký tự

*255 ký tự

Câu 181

Trong Windows Explore để hiển thị các tập tin theo dạng chi tiết ta có thể thao tác:

Kích chuột chọn File - Close

*Kích chuột chọn View - Details

Kích chuột chọn Viiew - Thumbnails

Kích chuột chọn View - Titles

Câu 182

Trong Windows Explore, để tạo Folder mới ta thực hiện lệnh:

File - New - Shorcut

*File - New - Folder

File - Folder

File - Folder - New

Câu 183

Trong Windows Explorer để hiển thị các Folder, File gồm các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập, ta thực hiện:

*View - Details

File - Properties

View - List

File - Rename

Câu 184

Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi tên qua phải thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ:

Up

*Forward

Cut

Back

Câu 185

Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi tên qua trái thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ:

Up

Forward

Cut

*Back

Câu 186

Trong Windows Explorer, bấm Ctrl + A chỉ có tác dụng trên cửa sổ:

Tree View

*List View

Cả 2 cửa sổ đều có tác dụng

Cả 2 cửa sổ đều không có tác dụng

Câu 187

Trong Windows Explorer, để chọn cùng lúc nhiều tập tin, thư mục không nằm kề nhau, ta dùng chuột kết hợp với phím:

Alt

Shift

Tab

*Ctrl

Câu 188

Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanh công cụ thì ta thực hiện:

Chọn File - Properties

Chọn View - As Web Page

*Chọn View - ToolBars - Customize, tại mục Text Options chọn mục Show Text Lables

Tất cả đều sai

Câu 189

Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập của các tập tin, ta chọn lệnh:

View - List

View - Titles

*View - Details

View - Icons

Câu 190

Trong Windows Explorer, để khởi động chức năng Search ta bấm tổ hợp phím:

*Ctrl + F

Ctrl + G

Ctrl + A

Ctrl + H

Câu 191

Trong Windows Explorer, để mở một Folder nào đó thì ta thực hiện:

Double Click chuột vào biểu tượng của Folder đó

Nhập đường dẫn của Foder đó vào thanh Address Bar rồi Enter

*Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 192

Trong Windows Explorer, để tạo trên Desktop một Shortcut của một File, ta thực hiện thao tác:

*Kích phải chuột tại File đó, chọn Send To, chọn Desktop (Create Shortcut)

Kích phải chuột tại File đó, chọn Create Shortcut To Desktop

Kích phải chuột tại File đó, chọn New, chọn Create Shortcut To Desktop

Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 193

Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tập tin, ta thực hiện:

Chọn View - List

*Chọn View - Details

Chọn File - Properties

Chọn File - ReName

Câu 194

Trong Windows Explorer, khi ta thao tác lệnh View - Thumbnails nhằm có thể:

*Xem ảnh của các tập tin ảnh

Xem chi tiết của các loại tập tin bất kỳ

Xem ngày giờ tạo lập tập tin của tập tin

Xem thư mục, tập tin theo dạng danh sách

Câu 195

Trong Windows Explorer, thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ Tree View và List View:

Trở lên trên một cấp Folders

Chọn Folder

Mở Folder

*Tất cả các thao tác trên

Câu 196

Trong Windows Explorer:

Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView

*Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 197

Trong Windows XP, để thao tác các tập lệnh Dos, ta thực hiện như sau:

Start/Run rồi gõ lệnh CMD

*Start - Programs - Accessories - Command Prompt

Windows XP không hỗ trợ các lệnh Dos

Ý trả lời A và B đúng

Câu 198

Trong Windows, các nhóm kí tự nào dưới đây không sử dụng để đặt tên File:

Các chữ số 0…9

*Các ký tự ! @ # $ % ^ & * ()

Cả A và B đều dùng được

Cả A và B đều không dùng được

Câu 199

Trong Windows, ký tự phân cách hàng ngàn là:

Dấu chấm (.)

Dấu phẩy (,)

Dấu chẩm phẩy (;)

*Không có câu trả lời đúng

Câu 200

Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy (Ví dụ: đĩa C:\), bạn thực hiện:

Vào Windows Explorer, chọn ổ đĩa cần xem, chọn Files - Properties

Double Click chuột vào biểu tượng My Computer, chọn ổ đĩa cần xem nhắp nút phải chuột, chọn Properties

Cả A và B đều sai

*Cả A và B đều đúng

Câu 201

Trong Windows, ta có thể chạy(run) cùng lúc:

Chỉ một chương trình

Hai chương trình

*Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

Tối đa 10 chương trình

Câu 202

Trong Windows, tên File nào dưới đây là hợp lệ:

*Win-Word và Excel.doc

Win*Word*Excel.doc

Cả A và B đều hợp lệ

Cả A và B đều không hợp lệ

Câu 203

Từ menu Start của Windows, gõ CMD vào hộp thoại Run rồi chọn OK, điều gì sẽ xảy ra:

Báo lỗi "Windows can't open this document"

*Xuất hiện màn hình giao diện của DOS

Không có gì xảy ra

Kích hoạt các chương trình diệt Virus

Câu 204

Windows là một hệ điều hành:

*Đa nhiệm

Đơn nhiệm

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 205

Xem đường dẫn của một File trong Windows Explorer, ta thực hiện:

*Click phải chuột trên File, chọn Properties - General, xem mục Location

Click phải chuột trên File, chọn Properties - General, xem mục Path

Chọn File, chọn Menu File, Properties - General, xem mục Location

Câu B và C đúng

Câu 206

"Ta đặt con trỏ trong Table, chọn Table - Select Table". Phát biểu này chính là thao tác:

Xoá toàn bộ Table đó

*Chọn toàn bộ Table

Kẻ khung cho Table

In nghiêng các ký tự có trong Table

Câu 207

Bấm Ctrl + F2 thì tương đương với chọn mục nào trong menu File (xem hình):

Print

*Print Preview

Properties

Version

Câu 208

Bấm F12 là tương đương với kích chọn mục nào trong menu File (xem hình):

Save

*Save As

Properties

Send to

Câu 209

Bấm tổ hợp phím nào sẽ tương đương với việc kích chọn nút này (xem hình):

*Ctrl + U

Ctrl + X

Ctrl + B

Ctrl + G

Câu 210

Các bước tuần tự để mở một tập tin được lưu trên đĩa là:

Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Open

Chọn File - Open, chọn ổ đĩa và Folder có chứa tập tin cần mở, Double Click chuột tại tên tập tin

Bấm Ctrl + O, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Open

*Các cách trên đều được

Câu 211

Các phát biểu nào sau đây là sai:

Ctrl+I dùng để in nghiêng văn bản

Ctrl+B dùng để tô đậm văn bản

*Ctrl+J dùng để canh trái văn bản

Ctrl+R dùng để canh phải văn bản

Câu 212

Cho biết tập tin nào thi hành ứng dụng Microsof Word:

Word.exe

*WinWord.exe

MSWord.exe

Word.com

Câu 213

Chọn mục nào trong các mục sau để có thể đưa hình tròn đang được chọn trong 3 hình vẽ (xem hình) lên trên hình tam giác:

Bring to Front

Bring Forward

*Cả A và B đều được

Cả A và B đều sai

Câu 214

Chọn mục nào trong các mục sau để có thể đưa hình tròn đang được chọn trong 3 hình vẽ (xem hình) ra sau hình vuông:

Send to Back

Send Backward

*Cả A và B đều được

Cả A và B đều sai

Câu 215

Chọn mục nào trong các mục trong hộp thoại Change Case (xem hình) cho phép người dùng đổi sang hoa tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đang được chọn:

*UPPERCASE

Sentece case

Title Case

lowercase

Câu 216

Chọn mục nào trong các mục trong hộp thoại Change Case (xem hình) cho phép người dùng đổi sang thường tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đang được chọn:

*lowercase

Title Case

Sentence case

UPPERCASE

Câu 217

Chọn mục nào trong hộp thoại (xem hình) cho phép người dùng in ngang một trang giấy:

*Landscape

Portrait

Chọn khổ giấy là A4 và chọn mục Portrait

Tất cả các câu trên đều sai

Câu 218

Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép ta chuyển sang in hoa một khối văn bản đang được chọn:

*All caps

Superscript

Subscript

Emboss

Câu 219

Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép tạo định dạng chữ nhỏ ở dưới (cước số):

Superscript

*Subscript

All caps

Small caps

Câu 220

Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép tạo định dạng chữ nhỏ ở trên (chỉ số):

All caps

Small caps

*Superscript

Subscript

Câu 221

Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:

Font

*Paragraph

Borders and Shading

Columns

Câu 222

Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi được kích thước của Font chữ:

*Font

Columns

DropCap

Change Case

Câu 223

Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi được màu sắc của Font chữ:

*Font

Paragraph

Border and Shading

Columns

Câu 224

Để bật tắt thanh công cụ sau (xem hình) ta thực hiện:

*Vào menu View - chọn Toolbars - kích Standard

Vào menu View - chọn Toolbars - kích Formating

Vào menu Format - chọn Toolbars - kích Standard

Vào menu Format - chọn Toolbars - kích Formating

Câu 225

Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp, ta thực hiện:

Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word count

Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar

*Vào Tools - Options, chọn thẻ Spelling&Grammar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your type

Tất cả các câu trả lời trên đều sai

Câu 226

Để cài đặt chế độ lưu tài liệu tự động, ta thực hiện như sau:

*Vào Tools chọn Options, chọn thẻ Save, rồi đánh dấu chọn ô Save AutoRecover Info Every

Vào Tools - Autosave

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Tất cả các câu trả lời trên đều đúng

Câu 227

Để canh đều 2 biên của 1 đoạn văn bản đã chọn, ta dùng tổ hợp phím:

Ctrl + E

Ctrl + R

Ctrl + L

*Ctrl + J

Câu 228

Để chèn biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng đã chọn, ta thực hiện lệnh:

Tools - Picture Chart

Format - Picture - Chart

*Insert - Picture - Chart

Insert - Object - Chart

Câu 229

Để chèn các ký tự đặc biệtn (Symbol) vào trong văn bản ta thực hiện:

View - Symbol

*Insert - Symbol

View - Insert - Symbol

Format - Insert - Symbol

Câu 230

Để chèn chữ nghệ thuật WordArt, ta chọn:

Insert - WordArt

*Insert - Picture - WordArt

View - WordArt

View - Picture - From File

Câu 231

Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta phải:

Chọn Insert - Picture - From File

Chọn Insert - Picture - Clip Art

Chọn Format - Picture

*Cả câu A và B đều đúng

Câu 232

Để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong một bảng đã chọn, ta thực hiện:

*Insert - Picture - Chart

Insert - Picture Chart

Format - Picture - Chart

Insert - Object - Chart

Câu 233

Để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong một bảng đã chọn ta thực hiện lệnh sau:

Insert - Chart

View - Picture - Chart

*Insert - Object - Microsoft Graph Chart

Inser - Picture - Graph Chart

Câu 234

Để chèn một hình ảnh vào văn bản, Anh chị sẽ chọn cách nào đúng nhất trong các cách sau:

Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn Break

Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn File, trong hộp thoại "Insert File" chọn hình cần chèn, kích Insert

*Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Insert, chọn Clip Art, trong hộp thoại "Insert ClipArt", chọn hình mong muốn, kích chọn nút "Insert ClipArt"

Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 235

Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta phải:

Chọn Insert, Picture, From File

Chọn Insert, Picture, Clip Art

Chọn Format, Picture

*Câu A và B đều đúng

Câu 236

Để chèn Ngày tháng năm hiện tại vào văn bản, ta thực hiện:

Insert - Date and Time - Chọn kiểu Ngày tháng năm - OK

View - Header and Footer - Kích chọn nút Insert Date trên thanh công cụ Header and Footer

*Cả hai câu A và B đều đúng

Cả hai câu A và B đều sai

Câu 237

Khi người dùng chọn mục Sentence case trong hộp thoại Change Case(xem hình), thì sẽ có tác dụng:

*In hoa ký tự đầu câu

In hoa ký tự S

In hoa tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản được chọn

In thường tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản được chọn

Câu 238

Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, xuất hiện đường răng cưa nằm dưới dòng văn bản, để xử lý không còn hiện tượng đó, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

Đây là hiện tượng lạ, có khả năng do Virus nên cần phải quét Virus trên máy tính

Chọn menu Tools, chọn AutoCorrect, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type

*Chọn menu Tools, chọn Options, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type

Chọn menu Tools, chọn Customize, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type

Câu 239

Khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là 1,5 lines, ta sử dụng tổ hợp phím nào:

Shift + 5

Alt + 1 + 5

Alt + 5

*Ctrl + 5

Câu 240

Khi soạn thảo văn bản, để định dạng tăng khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản lên gấp đôi (Double), ta bấm tổ hợp phím nào:

Ctrl + 1 + 1

Alt + 1 + 1

*Ctrl + 2

Alt + 2

Câu 241

Khi sử dụng lệnh Insert trên thanh Menu Bar, ta có thể thực hiện được các công việc:

Đánh số trang cho văn bản, chèn Symbol, chèn hình ảnh, WordArt

Đánh số trang cho văn bản, làm chữ cái to đầu dòng (DropCap), chèn hình ảnh, WordArt

Làm đầu trang, chân trang (Header and Footer), chèn Symbol, chèn hình ảnh, WordArt

*Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 242

Khi ta bấm tổ hợp phím nào trong các tổ hợp phím sau sẽ tương đương với việc kích nút số 3(xem hình):

*Ctrl + S

Ctrl + O

Ctrl + C

Ctrl + V

Câu 243

Khi ta chọn Selection và chọn OK trong hộp thoại Print (xem hình) thì Word sẽ:

*In khối văn bản được chọn

Chỉ in những từ Selection có trong văn bản

Chỉ in trang nào có chứa từ Selection

Thực hiện in tất cả những ý đã nêu trên

Câu 244

Khi ta thực hiện thao tác này (xem hình) sẽ có tác dụng:

Chèn vào văn bản 16 ký tự

*Thay đổi kích cỡ chữ

Nhảy đến trang 16 của văn bản

Tìm và xoá số 16 trong văn bản

Câu 245

Khi thao tác trên bảng, để tách bảng tại vị trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện:

*Table - Split Table

Table - Split Row

Table - Split Cell

Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 246

Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện:

Table - Split rows

Table - Split cells

*Table - Split Table

Table - Split - Table

Câu 247

Khi thoát Winword, máy xuất hiện thông báo:"Do you want to save the changes you make the Document1?" Ta chọn Yes có nghĩa là:

Thoát khỏi Word

*Lưu tập tin vào đĩa và thoát khỏi Word

Lưu tập tin vào đĩa

Không có điều gì xảy ra cả

Câu 248

Khi thực hiện Ctrl + PageUp hoặc Ctrl + Page Down, con trỏ sẽ di chuyển:

Lên xuống 1 trang màn hình

*Lên xuống 1 trang văn bản

Về đầu hoặc cuối dòng

Qua trái hoặc qua phải 1 ký tự

Câu 249

Khi thực hiện thao tác nào sau đây sẽ không chọn(bôi đen) tất cả nội dung văn bản:

Ctrl + A

Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Shift + End

*Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Alt + End

Tất cả các thao tác trên đều không thực hiện được

Câu 250

Khi thực hiện tổ hợp phím Ctrl + P và chọn nút OK cho phép người dùng:

Lưu nội dung của văn bản hiện hành

Mở tập tin văn bản đã lưu trên đĩa

Đóng nội dung văn bản hiện hành

*In nội dung văn bản hiện hành

Câu 251

Kích chọn nút số 11 (xem hình) sẽ tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:

*Ctrl + Z

Ctrl + X

Ctrl + C

Ctrl + V

Câu 252

Kích chọn vào nút này (xem hình) sẽ tương đương với việc bấm tổ hợp phím:

*Ctrl + B

Ctrl + C

Ctrl + X

Ctrl + V

Câu 253

Kích vào nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi kích cỡ chữ trong một đoạn văn bản đã được chọn lựa:

*Nút số 2

Nút số 3

Nút số 1

Nút số 4

Câu 254

Kích vào nút này (xem hình) làm cho khối văn bản được chọn sẽ như thế nào:

In đậm

*Gạch chân

Chèn thêm vào khối văn bản đó chữ U có gạch chân

Gạch chân những ký tự U có trong đoạn văn bản đó

Câu 255

Kích vào nút này (xem hình) sẽ làm cho khối văn bản đang được chọn sẽ:

*In đậm

In nghiêng

Gạch chân

Canh thẳng lề bên trái

Câu 256

Kích vào nút số 2 (xem hình) là tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:

*Ctrl + O

Ctrl + N

Ctrl + S

Ctrl + V

Câu 257

Kích vào nút số 3(xem hình) là tương đương với việc ta thực hiện thao tác nào sau đây:

Chọn File - Open

*Chọn File - Save

Chọn File - Print

Chọn File - Exit

Câu 258

Kích vào nút số 4 (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím:

*Ctrl + I

Ctrl + A

Ctrl + G

Ctrl + B

Câu 259

Kích vào nút số 5 (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím:

*Ctrl + U

Ctrl + Shift + U

Alt + Shift + U

Shift + U

Câu 260

Làm cách nào đưa siêu liên kết vào tài liệu:

Chọn khối - Tools - Hyperlink

Chọn khối - Insert - Hyperlink

Chọn khối - Bấm Ctrl+K

*Cả hai câu trả lời B và C đều đúng

Câu 261

Để chèn số trang trong tài liệu, ta thực hiện:

*Insert - Page Number

View - Page Number

Insert - Header and Footer

Câu B và C đều đúng

Câu 262

Để chèn số trang vào văn bản, ta thực hiện:

Insert - Page Numbers

View - Header and Footer - Kích chọn nút Insert Page Number trên thanh công cụ Header and Footer

*Cả hai câu A và B đều đúng

Cả hai câu A và B đều sai

Câu 263

Để chèn số trang vào văn bản, ta thực hiện:

*Insert - Page Numbers

Format - Header and Footer - Insert Page Numbers

View - Page Numbers

Cả hai câu A và B đều đúng

Câu 264

Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:

Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below

Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row

Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab

*Tất cả các thao tác trên đều đúng

Câu 265

Để chèn thêm một hàng vào bảng, ta thực hiện như sau:

Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn, kích chuột phải - Chọn Insert rows

Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn - Chọn Table - Chọn Insert rows

Chọn Format - Chọn Insert rows

*Cả hai câu A và C đều đúng

Câu 266

Để chèn tiêu đề trang (Header and Footer) cho văn bản hiện hành ta thực hiện:

Insert - Header and Footer

*View - Header and Footer

Edit - Header and Footer

Format - Header and Footer

Câu 267

Để chèn vào văn bản tại vị con trỏ một Table, ta thực hiện:

*Chọn Table - Insert - Table

Chọn Insert - New Table

Chọn Format - Table

Chọn Format - New - Table

Câu 268

Để chèn vào văn bản tại vị trí con trỏ một biểu tượng, ta chọn:

*Insert - Symbol

Insert - Picture

Format - Symbol

Format - Picture

Câu 269

Để chia cột cho văn bản, ta chọn mục nào trong Menu Format (xem hình):

Font

Change Case

*Columns

Styles and Formatting

Câu 270

Để chia cột cho vùng văn bản đã được chọn, ta thực hiện như sau:

*Format - Columns

Format - Format Columns

Edit - Columns

Edit - Format Columns

Câu 271

Để chia cửa sổ soạn thảo văn bản thành hai phần, ta dùng lệnh:

Tools - Split…

*Windows - Split…

Edit - Tools - Split…

Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 272

Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó:

*Chọn Table - Split Cells

Chọn Table - Merge Cells

Chọn Format - Split Cells

Chọn Format - Merge Cells

Câu 273

Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:

Table - Merge Cells

Format - Merge Cells

*Table - Split Cells

Format - Split Cells

Câu 274

Để chia tách một ô đã chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta thực hiện:

Format - Merge Cells

Table - Merge Cells

Format - Split Cells…

*Table - Split Cells

Câu 275

Để chọn (bôi đen) tất cả văn bản, động tác nào sau đây là sai:

Bấm tổ hợp phím Ctrl + A

Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Shift + End

Bấm Ctrl + Home rồi nhấn Ctrl + Shift + End

*Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Alt + End

Câu 276

Để chọn Font chữ ngầm định (Default) trong soạn thảo văn bản, ta thực hiện:

*Format - Font, chọn Font rồi kích Default

Format - Character Spacing - Default

Format - AutoFormat

Tools - Language - Set Language

Câu 277

Để chọn khối tất cả văn bản ta làm như sau:

Bấm tổ hợp phím Ctrl + A

Bấm tổ hợp phím Shift + A

Quét chuột lên hết cả văn bản

*Cả hai đáp án A và C đều đúng

Câu 278

Để chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối tư liệu, ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + Shift + A

Ctrl + Shift + Home

*Ctrl + Shift + End

Ctrl + A

Câu 279

Để chọn lệnh trên thanh Menu, ta thực hiện các cách sau:

Kích chuột tại tên mục lệnh trên Menu

Nhấn tổ hợp phím Alt + F10, dùng phím mũi tên chuyển đến mục lệnh và <Enter>

Giữ tổ hợp phím Alt + ký tự Hotkey của mục lệnh (ký tự có gạch chân)

*Các ý trả lời trên đều đúng

Câu 280

Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác:

Double Click chuột tại từ cần chọn

Dùng chuột quét chọn tất cả các ký tự có trong từ đó

Đặt con trỏ tại đầu hoặc cuối từ, bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + Mũi tên phải hoặc Ctrl + Shift + Mũi tên trái

*Tất cả các cách trên đều được

Câu 281

Để chọn tất cả nội dung của một tài liệu hiện hành ta bấm tổ hợp phím:

Tab + A

*Ctrl + A

Alt + A

Shift + A

Câu 282

Để chọn toàn bộ khối văn bản, ta thực hiện:

Ấn tổ hợp phím Ctrl + A

Đặt con trỏ ở đầu văn bản, ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + End

Đặt con trỏ ở đầu đoạn văn bản bất kỳ, ấn chuột trái ba lần liên tục

*Chỉ có A và B là đúng

Câu 283

Để chọn toàn bộ nội dung văn bản của một tập tin hiện hành ta bấm tổ hợp phím:

Tab + A

*Ctrl + A

Ctrl + Alt + A

Shift + A

Câu 284

Để chọn toàn bộ văn bản đang soạn thảo, ta thực hiện:

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

Chọn menu Edit - Select All

Chọn menu Edit, bấm phím chữ "L"

*Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 285

Để chọn toàn bộ văn bản đang soạn thảo, ta thực hiện:

Chọn menu Edit - Select All

Chọn menu Edit, bấm phím chữ "L"

*Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 286

Để chuyển đổi đoạn văn bản được chọn thành chữ hoa, ta thực hiện:

*Format - Change Case - UPPERCASE

Tools - Change Case - UPPERCASE

Format - Change Case - Drop Cap

Format - Drop Cap

Câu 287

Để chuyển đổi nội dung từ bảng biểu sang văn bản. Sau khi chọn văn bản ta thực hiện lệnh:

Chọn Table - Convert Table to Text…

*Chọn Table - Convert - Table to Text…

Chọn Tools - Convert - Table to Text…

Chọn Format - Convert Table to Text…

Câu 288

Để có thể thực hiện canh trái, canh phải, canh giữa hoặc canh đều hai biên cho một đoạn văn, ta phải chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình):

Font

Change Case

*Paragraph

Styles and Formatting

Câu 289

Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài liệu đang soạn thảo, ta thực hiện:

File - Save As - Tools - Security Options

Tools - Protect - Security

Tools - Protect Document

*Câu A và C đều đúng

Câu 290

Để đếm trong 1 văn bản đang mở có bao nhiêu dòng, trang, đoạn ta thao tác sau:

Format - Count Word

Format - Word Count

Tools - Count Word

*Tools - Word Count

Câu 291

Để di chuyển con trỏ văn bản về ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng trong 1 hàng của 1 bảng, ta nhấn:

Tab hoặc Shift + Tab

*Alt + Home hoặc Alt + End

Phím mũi tên lên hoặc mũi tên xuống

Alt + Page Up hoặc Alt + Page Down

Câu 292

Để di chuyển nhanh con trỏ về đầu dòng văn bản hiện hành, ta nhấn phím:

Page Up

Page Down

Shift + Home

*Home

Câu 293

Để di chuyển nhanh đến một trang bất kỳ trong văn bản hiện hành ta dùng tổ hợp phím:

Ctrl+H - Nhập số trang cần đến

*Ctrl+G - Nhập số trang cần đến

Alt+G - Nhập số trang cần đến

Cả 3 câu trả lời trên đều đúng

Câu 294

Để di chuyển nhanh về cuối tài liệu ta nhấn:

*Ctrl+End

Ctrl+PageDown

End

PageDown

Câu 295

Để định dạng chỉ số dưới như trong hình (Xem hình) ta tô đen số 2 và bấm tổ hợp phím:

*Ctrl+ dấu =

Shift+ dấu =

Ctrl+ Shift+dấu =

Alt+Ctrl+ dấu =

Câu 296

Để định dạng chỉ số trên như trong hình (Xem hình) ta tô đen số 3 và bấm tổ hợp phím:

Ctrl+ dấu =

Shift+ dấu =

*Ctrl+ Shift+dấu =

Alt+Ctrl+ dấu =

Câu 297

Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện:

Insert - Columns

*Format - Columns

Table - Columns

Edit - Columns

Câu 298

Để định dạng Font chữ in đậm và in nghiêng cho văn bản được chọn, ta thực hiện:

Bấm các tổ hợp phím Ctrl + B và Ctrl + I

Bật các nút B và I trên thanh công cụ Formatting

Bật các nút B và U trên thanh công cụ Formatting

*Câu A và B là đúng

Câu 299

Để định dạng gạch chân cho một đoạn văn bản với nét đôi. Sau khi chọn đoạn văn bản, ta thực hiện:

Ấn tổ hợp phím Ctrl + U

Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + U

*Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + D

Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 300

Để định dạng gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét đôi ta nhấn tổ hợp phím:

Alt + Ctrl + U

Ctrl + Alt + U

*Ctrl + Shift + D

Không câu nào đúng

Câu 301

Để định dạng gạch chân một đoạn văn bản với nét đôi, ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + U

Ctrl + Shift + U

*Ctrl + Shift + D

Ctrl + Shift + A

Câu 302

Để định dạng gạch chân một đoạn văn bản với nét đôi, ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + B

Ctrl + U

Ctrl + Shift + U

*Ctrl + Shift + D

Câu 303

Để định dạng in đậm (chữ đậm) đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện:

Alt+B

*Cltr+B

Format - Bold

Edit - Bold

Câu 304

Để định dạng khoảng cách các hàng trong đoạn có chứa con trỏ là 1.5, ta thực hiện:

*Ấn tổ hợp phím Ctrl + 5

Ấn tổ hợp phím Ctrl + 2

Ấn tổ hợp phím Ctrl + 1

Tất cả các thao tác trên đều sai

Câu 305

Để định dạng màu nền cho một đoạn văn bản đã chọn, ta dùng lệnh:

*Format - Borders and Shading…

Format - Borders

Table - Borders and Shading…

Format - Shading…

Câu 306

Để định khoảng cách trước và sau cho đoạn văn, ta thực hiện:

Edit - Paragraph, tại mục Spacing nhập các giá trị tại mục Before và After

Format - Paragraph, tại mục Line Spacing nhập các giá trị tại mục Before và After

*Format - Paragraph, tại mục Spacing nhập các giá trị tại mục Before và After

Insert - Paragraph, tại mục Line Spacing nhập các giá trị tại mục Before và After

Câu 307

Để đóng một cửa sổ văn bản đang sạon thảo, tổ hợp phím nào sau đây không đúng:

Ctrl+F4

Ctrl+W

Alt+F4

*Alt+W

Câu 308

Để đóng một tập tin văn bản hiện hành, ta dùng tổ hợp phím:

Ctrl + W

Ctrl + F4

Ctrl + F

*Cả A và B đều đúng

Câu 309

Để đóng nội dung văn bản của tập tin hiện hành ta thực hiện tổ hợp phím:

Ctrl + W

Ctrl + F4

*Câu A và B đúng

Không có câu nào đúng

Câu 310

Để đóng văn bản đang soạn thảo và lưu vào đĩa, ta thực hiện:

Kích chọn nút Close của cửa sổ trình ứng dụng

Kích chọn menu File - Exit và chọn Yes

*Kích chọn menu File - Close và chọn Yes

Kích chọn menu File - Close và chọn No

Câu 311

Để gõ được tiếng Việt trong Word, ta phải cần:

Một chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt (như VietWare, VietKey...) và đang được kích hoạt

Chọn bảng mã và Font chữ phù hợp

Chọn đúng kiểu gõ và chế độ gõ phù hợp

*Tất cả các yếu tố kể trên

Câu 312

Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta thực hiện:

Table - Split cell…

*Table - Merge cells

Format - Split cell

Tất cả các câu trên đều sai

Câu 313

Để hiển thị các thanh công cụ, ta thực hiện như sau:

Click chọn Menu View - ToolBars - Click vào tên thanh công cụ cần chọn

Click phải chuột trên thanh công cụ đã có, Click vào tên thanh công cụ cần chọn

*Câu A và B đều đúng

Câu A và B đều sai

Câu 314

Để hiển thị hoặc không hiển thị một thanh công cụ trên màn hình, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

Chọn menu Edit, chọn Show Toolbars, kích chọn tên thanh công cụ

*Chọn menu View, chọn Toolbars, kích chọn tên thanh công cụ

Chọn menu Edit, chọn Toolbars, kích chọn tên thanh công cụ

Chọn menu View, chọn Show Toolbars, kích chọn tên thanh công cụ

Câu 315

Để hiển thị số thứ tự các dòng của văn bản (Xem hình), ta thực hiện thao tác nào:

View - Layout - Line Numbers

Format - Layout - Line Numbers

Tool - Layout - Line Numbers

*File - Page Setup - Layout - Line Numbers

Câu 316

Để hiển thị thước ngang và dọc trong màn hình Windows, ta đặt tài liệu ở chế độ hiển thị:

*Print Layout

Online Layout

Normal

Outline

Câu 317

Để hiển thị toàn bộ thanh công cụ, ta thực hiện:

*Vào Tools - Customize - Options rồi đánh dấu chọn các mục "Show Standard and Formatting toolbar on two rows" và "Always show full menus"

Vào Format - Toolbar - Chọn tất cả các tuỳ chọn

Vào View - Show Toolbar

Tất cả các câu trả lời trên đều đúng

Câu 318

Để in đứng trang văn bản, ta thực hiện thao tác nào trong hộp thoại sau (xem hình):

Tại mục Paper chọn khổ giấy A4

Tại mục Paper chọn khổ giấy A4 và chọn Landscape tại mục Orientation

*Chọn mục Portrait ở mục Orientation

Tại mục Paper chọn khổ giấy A8

Câu 319

Để in một tư liệu ta thực hiện:

Kích chuột vào biểu tượng Print trên thanh công chuẩn

Chọn File - Print

Bấm CTRL + P

*Các cách trên đều được

Câu 320

Để in văn bản hiện hành ta thực hiện như sau:

*File - Print

Print - File

View - Print

File - Print File

Câu 321

Để kẻ khung cho cả bảng hoặc một số ô trong bảng, sau khi bôi đen phần cần kẻ khung, ta thực hiện:

Table - Borders and Shading

*Format - Borders and Shading, chọn Borders

Format - Borders and Shading, chọn Shading

Tất cả các câu trên đều sai

Câu 322

Để kẻ khung và chọn màu nền cho đoạn văn bản đang được chọn, ta thực hiện:

Chọn View - Border and Shading

Chọn Insert - Border and Shading

*Chọn Format - Border and Shading

Chọn File - Border and Shading

Câu 323

Để khai báo giấy in cho văn bản hiện hành (Ví dụ để chọn cỡ giấy A4 cho văn bản), ta chọn lệnh:

File - Print

*File - Page SetUp

File - Print Preview

Chỉ có câu A và B đúng

Câu 324

Để khai báo một dòng được chọn là Heading của Table, ta chọn dòng đó rồi thực hiện thao tác:

Format - Heading Rows Repeat

Insert - Heading Rows Repeat

*Table - Heading Row Repeat

Tool - Heading Row Repeat

Câu 325

Để kích hoạt menu View trong Word ta bấm tổ hợp phím:

Ctlr+V

Shift+W

Alt+W

*Alt+V

Câu 326

Để kiểm tra lỗi chính tả và văn phạm khi đang soạn thảo văn bản, ta kích nút nào trong các nút sau(xem hình):

Nút số 1

Nút số 2

*Nút số 3

Nút số 4

Câu 327

Để lưu File với một tên khác trong Word, ta thực hiện:

*Chọn File - Save As

Chọn File - Save

Chọn Edit - Save As

Chọn Edit - Save

Câu 328

Để lưu lại nội dung văn bản và không thay đổi tên File của File BaiThi.DOC đang mở từ đĩa mềm A: sang đĩa C: ta thực hiện lần lượt các thao tác:

Kích chọn menu File, chọn Save

Nhấn tổ phím Ctrl +S

Kích chọn menu Edit, chọn Replace

*Kích chọn menu File, chọn Save As

Câu 329

Để lưu một tài liệu, bạn chọn cách nào:

Kích chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ

Chọn File - Save

Bấm tổ hợp phím Ctrl + S

*Các cách trên đều được

Câu 330

Để lưu một tập tin đang được lưu trước đó với một tên File khác, ta ấn phím:

F9

F10

F11

*F12

Câu 331

Để lưu tài liệu với một tên khác thì kích chọn mục nào trong menu File (xem hình):

Save

*Save As

Properties

Send to

Câu 332

Để mở hộp thoại chọn Font khi soạn thảo văn bản ta dùng tổ hợp phím:

*Ctrl+D

Ctrl+F

Ctrl+O

Ctrl+T

Câu 333

Để mở hộp thoại định dạng Font chữ cho đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản rồi thực hiện chọn:

Insert - font

File - Format Font

*Format - Font

File - Format - Font

Câu 334

Để mở hộp thoại Fonts (dùng để thay đổi Font chữ, cỡ chữ, màu sắc, ....) cho một đoạn văn bản đã chọn, ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + P

*Ctrl + D

Ctrl + V

Ctrl + H

Câu 335

Để mở hộp thoại Page Setup của Microsoft Word, ta thực hiện lệnh:

*File - Page Setup

Format - Page Setup

File - Page - Page Setup

File - Tool - Page Setup

Câu 336

Để mở một tài liệu trong Word ta có thể thao tác với tổ hợp phím nào sau đây:

*Ctrl+O

Alt+O

Alt+F4

Ctrl+F4

Câu 337

Để nối 2 ô lại với nhau trong Table, ta chọn 2 ô sau đó:

Chọn Table - Split Cells

*Chọn Table - Merge Cells

Chọn Format - Split Cells

Chọn Format - Merge Cells

Câu 338

Để phục hồi lại trạng thái trước đó của văn bản, ta dùng tổ hợp phím:

Ctrl + H

Ctrl + R

*Ctrl + Z

Ctrl + C

Câu 339

Để sang trang mới khi chưa hết trang hiện hành, ta thực hiện:

*Ấn tổ hợp phím Ctrl + Enter

Ấn tổ hợp phím Alt + Enter

Ấn tổ hợp phím Tab + Enter

Ấn tổ hợp phím Shift + Enter

Câu 340

Để sao chép định dạng ta thực hiện:

Edit - Copy Format

Format - Format Painter

*Sử dụng chức năng Format Painter trên thanh Standard

Sử dụng chức năng Format Painter trên thanh Formatting

Câu 341

Để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã chọn, ta chọn lệnh:

Format - Sort

*Table - Sort

Tools - Sort

Insert - Sort

Câu 342

Để sắp xếp dữ liệu trong Table, ta sử dụng các lệnh:

Format - Table - Sort

*Table - Sort

Format - Sort

Table - Format Table - Sort

Câu 343

Để sử dụng chức năng tự động dạng ghi tắt (Auto Correct), ta gõ nhóm ký tự đại diện rồi thực hiện:

Ấn tổ hợp phím Shift+ F3

Ấn phím F3

Ấn tổ hợp phím Alt + F3

*Ấn phím Space

Câu 344

Để sử dụng văn bản tự động (Auto Text), ta gõ cụm kí tự gõ tắt của văn bản tự động và nhấn phím:

Shift+F3

*F3

Alt+F3

Tab+F3

Câu 345

Để sử dụng văn bản tự động (AutoText), ta gõ từ gõ tắt của văn bản tự động, sau đó:

Bấm tổ hợp phím Ctrl + F3

Bấm tổ hợp phím Shift + F3

*Bấm phím F3

Bấm tổ hợp phím Alt + F3

Câu 346

Để tách một Table thành 2 phần theo chiều ngang tại dòng chứa con trỏ, ta chọn:

Format - Table - Split Table

*Table - Split Table

Table - Nhấn chữ "P"

Chỉ có câu B và C là đúng

Câu 347

Để chèn vào trong văn bản một Table, ta thực hiện:

Insert - Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm Ok

Format - Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm Ok

*Table - Insert - Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm Ok

Table - Insert, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm Ok

Câu 348

Để tạo đầu và chân trang cho văn bản, ta sử dụng lệnh:

Format - Header and Footer

*View - Header and Footer

Insert - Toolbars - Header and Footer

Edit - Header and Footer

Câu 349

Để tạo một siêu liên kết (Hyperlink) cho một cụm từ ta thao tác như sau:

Chọn cụm từ, sau đó kích chuột vào Insert - File

Chọn cụm từ, sau đó kích chuột vào Format - Hyperlink

*Chọn cùm từ, sau đó kích chuột vào Insert - Hyperlink

Chọn cụm từ, sau đó kích chuột vào Insert - Comment

Câu 350

Để tạo một văn bản tự động trong Word, sau khi quét chọn phần văn bản, ta thực hiện:

Edit - AutoText

Insert - AutoCorrect

*Insert - AutoText

Tool - AutoText

Câu 351

Để tạo Table trong Word, ta thực hiện:

Chọn Insert - Table, sau đó nhập vào số cột, số hàng rồi chọn OK

Chọn Format - Table, sau đó nhập vào số cột, số hàng rồi chọn OK

Chọn Table - Insert, sau đó nhập vào số cột, số hàng rồi chọn OK

*Chọn Table - Insert - Table, sau đó nhập vào số cột, số hàng rồi chọn OK

Câu 352

Để thay đổi các thiết lập lề của trang giấy, ta chọn mục nào trong Menu File (xem hình):

*Page Setup

Print Preview

Save

Properties

Câu 353

Để thay đổi đường dẫn mặc định khi lưu 1 tài liệu ta thao tác như sau:

*Kích chuột vào Tools - Options - File Locations, rồi chọn lại đường dẫn cần thay đổi

Kích chuột vào Format - File Locations, rồi chọn lại đường dẫn cần thay đổi

Kích chuột vào Tools - File Locations, rồi chọn lại đường dẫn cần thay đổi

Kích chuột vào File - Locations, rồi chọn lại đường dẫn cần thay đổi

Câu 354

Để thay đổi hướng in của một trang giấy, ta phải thao tác với mục nào trong hộp thoại Page Setup (xem hình):

*Orientation

Margins

Pages

Preview

Câu 355

Để thay đổi khổ giấy ta phải thao tác ở mục nào trong hộp thoại Page Setup (xem hình):

Margins

Layout

*Paper

Không có mục nào thực hiện được điều đó

Câu 356

Để thay đổi khoảng cách giữa các hàng trong đoạn văn, ta chọn mục nào trong Menu Format (xem hình):

*Paragraph

Font

Borders and Shading

Drop Cap

Câu 357

Để thay đổi kích cỡ giấy ta làm như sau:

*File - Page setup - Paper Size - chọn kích cỡ giấy phù hợp

File - Page setup - Layout - chọn kích cỡ giấy phù hợp

File - Page setup - Margins - chọn kích cỡ giấy phù hợp

Cả ba câu trả lời trên đều đúng

Câu 358

Để thay thế một từ trong văn bản hiện hành ta làm như sau:

Edit - Replace - Sau đó nhập từ cần thay thế

Ctrl+H - Sau đó nhập từ cần thay thế

Format - Replace - Nhập từ cần thay thế

*Câu A và B đều đúng

Câu 359

Để thiết lập định dạng in ngang trang giấy, tại hộp thoại Page Setup ta thực hiện:

*Chọn Tab Margin - chọn Landscape

Chọn Tab Margin - chọn Portrait

Chọn Tab Layout - chọn Landscape

Chọn Tab Paper Size - chọn Portrait

Câu 360

Để thiết lập Font chữ mặc định cho văn bản, ta thực hiện:

Vào Tools - Options, chọn Font mặc định

*Vào Format - Font, chọn font chữ và kích cỡ chữ, tiếp theo chọn Default

Vào Tools - AutoText - SetFont

Cả ba câu trả lời đều sai

Câu 361

Để thực hiện chức năng Print Preview, ta có thể dùng tổ hợp phím sau:

Ctrl+P

*Ctrl+F2

Ctrl+F4

Edit - Print Preview

Câu 362

Để thực hiện ghép (gộp) nhiều ô thành 1 ô, sau khi chọn các ô muốn ghép và thực hiện:

Chọn lệnh Table - Merge Cells

Kích chọn ở biểu tượng Merge Cells trên thanh công cụ Tables and Borders

Kích phải chuột tại các ô bôi đen, chọn Merge Cells

*Các câu trên đều đúng

Câu 363

Để thực hiện in trang 5 và trang 12, tại mục chọn Page trong hộp thoại Print ta khai báo là:

5-12

*5,12

5_12

5:12

Câu 364

Để thực hiện lệnh mở một tập tin đang có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợp phím:

*Ctrl + O

Ctrl + I

Ctrl + E

Ctrl + B

Câu 365

Để thực hiện sang trang mới khi chưa hết trang hiện hành, ta dùng các tổ hợp phím sau:

Shift + Enter

Alt + Enter

*Ctrl + Enter

Tất cả các câu trên đều sai

Câu 366

Để thực hiện việc tạo những ký tự đầu dòng hoặc các số theo thứ tự mỗi ý theo dạng liệt kê trong văn bản, bạn sử dụng chức năng nào sau đây:

Borders and Shading

*Bullets and Numbering

Merge Cell

Columns

Câu 367

Để tính toán số liệu trong bảng, ta chọn:

*Table - Formula

Insert - Formula

Table - Insert - Formula

Insert - Table - Formula

Câu 368

Để trộn (nối) nhiều ô đã chọn trong bảng thành một ô, ta thực hiện:

Format - Merge Cells

*Table - Merge Cells

Format - Split Cells

Table - Split Cells

Câu 369

Để vẽ hình tròn trong văn bản, ta thực hiện:

Bật biểu tượng Rectangle trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Shift

*Bật biểu tượng Oval trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Shift

Bật biểu tượng Oval trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Ctrl

Bật biểu tượng Line trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Ctrl

Câu 370

Để vẽ hình vuông trong văn bản, ta thực hiện:

*Kích chọn biểu tượng Rectangle trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Shift

Kích chọn biểu tượng Line trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Ctrl

Kích chọn biểu tượng Oval trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Ctrl

Kích chọn biểu tượng Oval trên thanh Drawing, khi vẽ giữ phím Shift

Câu 371

Để xem 1 văn bản trước khi in ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây:

*Ctrl + F2

Alt + F4

Shift + F3

Alt + 5

Câu 372

Để xem phần thông tin của văn bản bị che khuất trên màn hình, ta thao tác chuột tại:

Thanh thực đơn lệnh Menu

Thanh công cụ vẽ Drawing

Thanh công cụ Formatting

*Hai thanh cuộn ngang và dọc ScrollBar

Câu 373

Để xem trước trang in văn bản (Print Preview) ta bấm tổ hợp phím nào:

Ctrl + F1

*Ctrl + F2

Ctrl + F3

Ctrl + F4

Câu 374

Để xoá bỏ các nút định dạng TabStop trên thanh thước ngang tại dòng chứa con trỏ, ta thực hiện:

Insert - Tab - Clear

Format - Tab - Clear All

Bấm Ctrl + Q

*Câu B và C đều đúng

Câu 375

Để xoá một cột trong Table tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:

Ấn phím Delete trên bàn phím

*Chọn Table - Delete - Column

Chọn Edit - Entire Column

Chọn Edit - Delete Column

Câu 376

Đoạn văn bản đã được chọn có cỡ chữ 14, muốn tăng cỡ chữ lên 16 ta thực hiện:

Bấm tổ hợp phím Cltr+[

Bấm số 16 ở bàn phím số

*Chọn Font Size trên thanh công cụ - gõ số 16

Ấn phím mũi tên (PageUp) hai lần liên tiếp

Câu 377

Đối tượng nào sau đây không chèn vào văn bản Word từ menu Insert:

*Table

Picture

Symbol

TextBox

Câu 378

Đối với một đoạn văn bản được chọn lựa, canh đoạn văn bản này theo kiểu First Line Indent sẽ làm cho:

Hàng đầu tiên của đoạn văn bản đó canh về trái, các hàng đi sau thụt vào một khoảng so với biên trái

*Hàng đầu tiên của đoạn văn bản đó canh thụt vào một khoảng so với các hàng đi sau

Chỉ có một số dòng được chọn sẽ thụt vào một khoảng so với các hàng còn lại

Cả đoạn văn bản đó thụt vào một khoảng

Câu 379

Đối với một đoạn văn bản được chọn, để định dạng khoảng cách giữa các hàng đối với đoạn văn bản đó, bạn chọn:

Format - Tab

*Format - Paragraph

Format - Font

Format - Border and Shading

Câu 380

Double Click chuột tại một từ là:

*Chọn từ đó

Xoá từ đó

In đậm từ đó

Sao chép từ đó

Câu 381

Double Click chuột tại một từ là:

*Chọn từ đó

Gạch chân từ đó

In đậm từ đó

Di chuyển từ đó sang một vị trí khác

Câu 382

Dữ liệu nguồn (Data Source) dùng để trộn thư (Mail Merge) có thể lấy từ:

Một File bảng tính của Excel

Một File cơ sở dữ liệu của FoxPro

Một File văn bản trong Word có cấu trúc dạng bảng

*Tất cả các kiểu dữ liệu trên đều được

Câu 383

Giả sử có một văn bản có 50 trang in, để thực hiện in trang số 12 và trang số 19 cho văn bản này, ta định dạng số trang in tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print là:

12!19

12:19

12…19

*12,19

Câu 384

Giả sử đã vẽ được một sơ đồ, trong sơ đồ có nhiều đối tượng rời nhau, nếu ta di chuyển sơ đồ này đến một vị trí khác thì phải di chuyển lần lượt từng đối tượng trong sơ đồ đó, thực hiện như vậy sẽ gặp nhiều khó khăn. Để giải quyết khó khăn này, ta có thể

Chọn các đối tượng cần nhóm và kích chuột vào biểu tượng Group trên thanh công cụ Drawing

Chọn các đối tượng cần nhóm, kích chuột vào biểu tượng Draw trên thanh công cụ Drawing và kích chọn Group

Chọn các đối tượng cần nhóm và RightClick chuột vào đối tượng chọn, xuất hiện hộp chọn, kích chọn Grouping và chọn tiếp Group

*Câu B và C đều đúng

Câu 385

Giả sử khi ta gõ 2 ký tự th và nhấn phím Space (phím cách) thì xuất hiện cụm kí tự Tin học trên cửa sổ soạn thảo văn bản, để thực hiện được kết quả này ta sử dụng chức năng nào sau đây:

Spelling

Auto Text

*AutoCorrect

Replace

Câu 386

Giả sử trên màn hình Word không có thanh công cụ Formatting, muốn bật thanh công cụ đó lên, ta thực hiện như sau:

Click chọn menu View - ToolBars - Formatting

Click phải chuột trên thanh công cụ, Click chọn Formatting

*Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 387

Hai nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép thực hiện di chuyển dữ liệu trong một văn bản:

*Nút số 7 và 9

Nút số 7 và 8

Nút số 8 và 9

Nút số 7 và 10

Câu 388

Hãy cho biết khi thực hiện thao tác này (xem hình) sẽ làm cho đoạn văn bản được chọn:

*Có Font chữ là màu đỏ (Red)

Tô cho đoạn văn bản đó có nền là màu đỏ (Red)

Kẻ khung cho đoạn văn bản đó với đường kẻ màu đỏ (Red)

Đổi sang màu đỏ (Red) cho các ký tự in hoa trong đoạn văn bản đó

Câu 389

Hãy cho biết Tab đang được chọn là loại Tab gì (xem hình):

*Left Tab

Right Tab

Center Tab

Decimal Tab

Câu 390

Hãy cho biết tên lần lượt của các nút số 7, 8 và 9 (xem hình):

*Cut - Copy - Paste

Copy - Paste - Cut

Cut - Paste - Copy

Paste - Cut - Copy

Câu 391

Hãy cho biết thao tác này (xem hình) dùng để:

*Định dạng cho khối văn bản đang được chọn có kiểu Font chữ là VNottawa

Tìm từ VNottawa có trong văn bản

In đậm từ VNottawa có trong văn bản

Xoá hết các từ VNottawa có trong văn bản

Câu 392

Kết thúc một đoạn văn là ký tự:

Dấu ngã (~)

Dấu hỏi (?)

*Dấu Enter (Paragraph Mark)

Dấu chấm (.)

Câu 393

Khi chọn Fist Line tại mục Special trong hộp thoại Paragraph cho phép người dùng định dạng:

Khoảng trống ở mức lề bên trái cho cả đoạn văn bản đã chọn

*Khoảng trống ở mức lề bên trái cho dòng đầu tiên của đoạn văn bản đã chọn

Khoảng trống ở mức lề bên trái cho các dòng của đoạn văn bản đã chọn (trừ dòng đầu tiên)

Khoảng cách cho lề trên và lề dưới giữa các dòng trong một đoạn văn bản đã chọn

Câu 394

Khi chọn nút này (Xem hình) sẽ có tác dụng:

*Chuyển đổi con trỏ văn bản đang ở Header sang Footer và ngược lại

Chuyển đổi nội dung văn bản ở Header sang Footer và ngược lại

Cả hai câu A và B đều đúng

Cả hai câu A và B đều sai

Câu 395

Khi đã chọn một khối văn bản, kích vào nút này (xem hình) sẽ làm cho khối văn bản đó:

Chuyển sang định dạng in nghiêng

Nếu đoạn văn bản đang có định dạng nghiêng thì sẽ trở về định dạng thường (không nghiêng)

Cả A và B đều sai

*Cả A và B đều đúng

Câu 396

Khi đang làm việc với một tư liệu, để lưu lại những thay đổi trong tư liệu bạn bấm tổ hợp phím:

Ctrl + U

*Ctrl + S

Ctrl + L

Ctrl + B

Câu 397

Khi đang soạn thảo văn bản, bấm Ctrl + F là để:

Mở hộp thoại Font

Mở hộp thoại Date and Time

*Mở hộp thoại Find and Replace

Không có tác dụng nào cả

Câu 398

Khi đang soạn thảo văn bản, bấm tổ hợp phím Ctrl + P sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào(xem hình):

*Nút số 4

Nút số 6

Nút số 5

Nút số 1

Câu 399

Khi đang soạn thảo văn bản, kích File và chọn Close (xem hình) là để:

*Đóng văn bản đang soạn thảo

Đóng văn bản đang soạn thảo và thoát khỏi Word

Thoát khỏi Word

Đóng tất cả các chương trình đang chạy trên Windows

Câu 400

Khi đang soạn thảo văn bản, kích vào nút nào(xem hình) sẽ thực hiện việc lưu trữ dữ liệu:

Nút số 1

*Nút số 3

Nút số 2

Nút số 4

Câu 401

Khi đang soạn thảo văn bản, kích vào nút số 5 (xem hình) thì sẽ có tác dụng:

Chuyển sang chế độ kiểm tra lỗi tiếng Việt

Đóng văn bản đang soạn thảo lại

Lưu văn bản

*Chuyển sang văn bản sang chế độ xem trước khi in

Câu 402

Khi đặt con trỏ vào ô bên phải cuối Table, để chèn thêm 1 dòng trắng nằm cuối Table ta bấm phím:

Shift

*Tab

Enter

Cả ba câu trên đều đùng

Câu 403

Khi đặt con trỏ vào ô cuối cùng bên phải của Table, để thêm một hàng mới nằm cuối Table, ta bấm phím:

Shift

Ctrl

*Tab

Alt

Câu 404

Khi lần đầu tiên lưu tư liệu, điều gì sẽ xảy ra:

*Xuất hiện hộp thoại Save As để nhập vào tên tập tin và nơi cần lưu giữ tập tin

Việc lưu chỉ xảy ra khi bấm tổ hợp phím Ctrl + S

Máy tính sẽ lưu lại tư liệu trên ổ đĩa hiện hành

Không có điều gì xảy ra cả

Câu 405

Khi mở một File ở trong Word thì tên của File đó nằm ở:

Trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng

*Trên thanh tiêu đề của cửa sổ tư liệu

Trên thanh công cụ của cửa sổ trình ứng dụng

Trên thanh công cụ của cửa sổ tư liệu

Câu 406

Làm thế nào để thực hiện lệnh in 5 bản giống nhau:

Bấm Ctrl+P

File - Properties - Nhập vào số 5

Chọn Print trên thanh công cụ, đồng thời ấn phím số 5

*File - Print - Tại mục Number of Copies - Nhập vào số 5

Câu 407

Lưu File (tập tin) với tên khác trong MS Word ta thực hiện:

File - Save

*File - Save As

Edit - Save

Edit - Save As

Câu 408

Microsoft Word hiểu kết thúc 1 đoạn văn là:

Dấu chấm (.)

Dấu và (&)

Dấu ngã (~)

*Enter

Câu 409

Mục chọn Different odd and even trong ngăn Layout của hộp thoại Page Setup dùng để:

Phân biệt tiêu đề (Header and Footers) giữa trang đầu tiên và các trang còn lại

Phân biệt tiêu đề giữa trang đầu tiên và các trang còn lại

Xoá tiêu đề (Header and Footers) trong văn bản

*Phân biệt tiêu đề (Header and Footers) giữa trang chẵn và trang lẻ

Câu 410

Mục Font Style trong hộp thoại Font cho phép người dùng:

*Định dạng kiểu chữ

Định dạng Font chữ

Định dạng màu chữ

Định dạng cỡ chữ

Câu 411

Mục nào trong menu File (xem hình) cho phép ta thay đổi được hướng in của tài liệu:

*Page Setup

Version

Properties

Save As Webpage

Câu 412

Mục nào trong menu File (xem hình) cho phép ta thay đổi được khổ giấy của tài liệu:

*Page Setup

Properties

Version

Print

Câu 413

Mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng kẻ khung cho đoạn văn bản:

*Borders and Shading

Columns

Change Case

Drop Cap

Câu 414

Muốn ẩn hay hiện thanh vẽ Drawing ta thực hiện:

Insert - Toobars - Drawing

*View - Toobars - Drawing

View - Drawing

Insert - Drawing

Câu 415

Muốn bật tắt chế độ đánh chỉ số dưới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:

Ctrl+Shift+=

Alt+Shift+=

*Ctrl+=

Shift+=

Câu 416

Muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta chọn văn bản rồi thao tác:

Vẽ các đoạn thẳng để chia cột

Table - Insert - Columns

Insert - Columns

*Format - Columns

Câu 417

Muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta chọn văn bản rồi thực hiện:

Vẽ các đoạn thẳng để chia cột

Kích chọn Menu Table rồi chọn Insert Columns

Chọn Menu Insert rồi chọn Columns

*Chọn menu Format rồi chọn Columns

Câu 418

Muốn cho đoạn văn bản thụt vào dòng đầu tiên của đoạn, sau khi thực hiện chọn đoạn văn bản, thực hiện theo cách nào sau đây:

*Format - Paragraph…, ở mục Special chọn First Line

File - Paragraph…, ở mục Special chọn First Line

Format - Paragraph…, ở mục Line Spacing chọn First Line

Tools - Options, ở mục Line Option chọn First Line

Câu 419

Muốn chuyển khối văn bản đang được chọn thành Table, ta thực hiện:

*Chọn Table - Convert - Text to Table

Chọn Table - Table to Text - Convert

Chọn Table - Select Table - Convert

Cả 3 cách A, B và C đều đúng

Câu 420

Muốn chuyển một khối văn bản thành bảng, ta thực hiện:

*Chọn Table, Convert, Text to Table

Chọn Table, Convert Table to Text

Chọn Table, Select Table

Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 421

Muốn đóng File tài liệu đang soạn thảo trong Microsoft Word, ta thực hiện:

Chọn File - Exit

Chọn File - Close

Nhắp chuột vào nút Minimize

*Cả A và B đều đúng

Câu 422

Muốn phục hồi một thao tác vừa thực hiện, ta có thể:

Nhấp vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ chuẩn

Nhấn tổ hợp Phím Ctrl + Z

Vào Menu Edit chọn Undo

*Tất cả các cách trên

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tin học văn phòng

    Xem thêm