Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 5 Tuần 2
Bài tập tiếng Anh theo tuần lớp 5 có đáp án
Phiếu bài tập lớp 5 môn tiếng Anh cuối tuần 2 có đáp án nằm trong bộ đề bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Anh chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu bài tập Tiếng Anh 5 Tuần 2 liên quan đến Lesson 3 Unit 1 What's your address? và Lesson 1 Unit 2 I always get up early. How about you? giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh đã học hiệu quả.
Xem thêm: Phiếu bài tập Tiếng Anh cuối tuần lớp 5 nâng cao - Tuần 2 MỚI
1. Circle a or b. Then read aloud the sentence. Khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to câu sau.
2. Read and match. Đọc và nối.
1. I always get... | a. ... my teeth in the morning. |
2. I sometimes do ... | b. ...my friends online the evening. |
3. I always brush ... | c. ... TV at night. |
4. I often cook ... | d. ... up early in the morning. |
5. I sometimes talk to ... | e. ... dinner at 6.00 p.m. |
6. I rarely watch ... | f. ... morning exercise. |
3. Read and complete. Đọc và điền.
address ; quiet ; where ; yes ; like
A. (1)_____ do you live?
B: I live in Ha Noi.
A. What's your (2)_________?
B: It's 142, Yet Kieu street.
A: What's your street (3)_______?
B: It's small and (4)_________.
A: Do you like your street?
B: (5)________. I like it very much.
4. Write about you. Viết về bản thân em.
1. What do you do on Monday morning?
___________________________________
2. What do you do at weekends?
___________________________________
3. What do you do before dinner?
___________________________________
4. How often do you go to the cinema?
___________________________________
5. How often do you visit your grandparents?
___________________________________
5. Fun Time. Vui chơi nào.
Find the differences in the pictures below.
6. Reorder the words to make complete sentence. Sắp xếp từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. Lives/ Ha Noi/ She/ in/ city/ .
________________________________
2. Does/ live/ Where/ he/ ?/
________________________________
3. Your/ is/ address/ What/ ?
________________________________
4. Like/ hometown/ Why/ you/ do/ your/ ?
________________________________
5. Floors/ How/ does/ house/ her/ have/ many/ ?
________________________________
7. Choose the word which has the underlined part is pronounced differently. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. early B. my C. usually D. city
2. A. always B. play C. have D. face
3. A. like B. morning C. dinner D. film
4. A. study B. surf C. up D. bus
5. A. kind B. ride C. twice D. fishing
6. A. come B. once C. bicycle D. centre
ĐÁP ÁN
1. Circle a or b. Then read aloud the sentence. Khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to câu dưới đây.
2 - a. island;
3 - b. village;
4 - b. flat;
5 - b. mountain;
6 - a. district
2. Read and Match. Đọc và nối.
2 - f; 3 - a; 4 - e; 5 - b; 6 - c
Hướng dẫn dịch
1 - Tôi thường xuyên dậy sớm buổi sáng.
2 - Tôi thỉnh thoảng tập thể dục buổi sáng.
3 - Tôi luôn luôn đánh răng vào buổi sáng.
4 - Tôi thường xuyên nấu bữa tối lúc 6 giờ chiều.
5 - Tôi thỉnh thoảng nói chuyện trực tuyến với bạn tôi vào buổi tối.
6 - Tôi hiếm khi xem tivi vào buổi đêm.
3. Read and complete. Đọc và điền.
1 - where; 2 - address; 3 - like; 4 - quite; 5 - yes
4. Write about you. Viết về bản thân em.
1. I do morning exercise.
2. I visit my grandparents with my sister.
3. I watch TV before dinner.
4. I sometimes go to the cinema.
5. I visit my grandparents once a week.
Hướng dẫn dịch
1 - Em làm gì vào sáng thứ Hai?
Tôi tập thể dục buổi sáng.
2 - Em làm gì vào cuối tuần?
Tôi đến thăm ông bà của tôi với em gái của tôi.
3 - Em làm gì trước khi ăn tối?
Tôi xem TV trước khi ăn tối.
4 - Em có thường xuyên đi đến rạp chiếu phim không?
Tôi thỉnh thoảng đi xem phim.
5 - Em có thường xuyên đi thăm ông bà không?
Tôi đến thăm ông bà của tôi mỗi tuần một lần.
5. Fun Time. Vui chơi nào.
6. Reorder the words to make complete sentence. Sắp xếp từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 - She lives in Ha Noi city.
2 - Where does he live?
3 - What is your address?
4 - Why do you like your hometown?
5 - How many floors does her house have?
7. Choose the word which has the underlined part is pronounced differently. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - A;
Trên đây là nội dung của Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 5 Tuần 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.