Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều - Tuần 35

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm giá trị của x, biết: \frac{22}{5}:x=\frac{11}{9}:\frac{2}{3}

    Education

    Hướng dẫn:

    \frac{22}{5}:x=\frac{11}{9}:\frac{2}{3}

    \frac{22}{5}:x=\frac{11}{6}

    x=\frac{22}{5}:\frac{11}{6}

    x=\frac{12}{5}

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Một hình tròn có bán kính \frac{3}{2} dm. Diện tích hình tròn đó là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình tròn là:

    3,14\times\frac{3}{2}\times\frac{3}{2}=7,065 (dm2)

    Đáp số: 7,065 dm2.

  • Câu 3: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Tính diện tích mảnh đất có các kích thước như hình dưới đây:

    BM = 14 m

    CN = 17 m

    EP = 20 m

    AM = 12 m

    MN = 15 m

    ND = 31 m

    Diện tích mảnh đất là 1 160||1160 m2.

    Đáp án là:

    Tính diện tích mảnh đất có các kích thước như hình dưới đây:

    BM = 14 m

    CN = 17 m

    EP = 20 m

    AM = 12 m

    MN = 15 m

    ND = 31 m

    Diện tích mảnh đất là 1 160||1160 m2.

     Bài giải

    Chia mảnh đất thành các hình: tam giác ADE, tam giác ABM, hình thang BCMN, tam giác CND.

    Độ dài đoạn thẳng AD là:

    12 + 15 + 31 = 58 (m)

    Diện tích hình tam giác AED là:

    \frac{58\times20}{2}=580 (m2)

    Diện tích tam giác ABM là:

    \frac{12\times14}{2}=84 (m2)

    Diện tích tam giác CND là:

    \ \frac{17\times31}{2}=263,5 (m2)

    Diện tích hình thang BCNM là:

    \frac{\left(14+17ight)\times15}{2}=232,5 (m2)

    Diện tích mảnh đất là:

    580 + 84 + 263,5 + 232,5 = 1 160 (m2)

    Đáp số: 1 160 m2.

  • Câu 4: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một cửa hàng buổi sáng bán được 230,56 kg muối. Buổi chiều bán được số muối bằng \frac{3}{8} buổi sáng. Hỏi trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam muối? 

    Giáo dục

    Trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được 158,51 kg muối.

    Đáp án là:

    Một cửa hàng buổi sáng bán được 230,56 kg muối. Buổi chiều bán được số muối bằng \frac{3}{8} buổi sáng. Hỏi trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam muối? 

    Giáo dục

    Trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được 158,51 kg muối.

     Bài giải

    Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam muối là:

    230,56\times\frac{3}{8} =86,46 (kg)

    Trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được số ki-lô-gam muối là:

    (230,56 + 86,46) : 2 = 158,51 (kg)

    Đáp số: 158,51 (kg)

  • Câu 5: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một người đi từ A đến B như mọi ngày. Hôm nay, sau khi đi được 12 km thì người đó phải quay lại về A nên đến B muộn hơn 45 phút so với thường ngày.

    Vậy vận tốc hôm nay của người đó là 32 km/h.

    Đáp án là:

    Một người đi từ A đến B như mọi ngày. Hôm nay, sau khi đi được 12 km thì người đó phải quay lại về A nên đến B muộn hơn 45 phút so với thường ngày.

    Vậy vận tốc hôm nay của người đó là 32 km/h.

     Bài giải

    Đổi 45 phút = 0,75 giờ

    Quãng đường người đó phải đi thêm là:

    12 x 2 = 24 (km)

    Vận tốc của người đó hôm nay là:

    24 : 0,75 = 32 (km/h)

    Đáp số: 32 km/h.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Có bao nhiêu hình dưới đây không phải là hình trụ?

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Hình nào dưới đây không là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?

  • Câu 8: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    _____ = 500 000 + 90 000 + 3 000 + 50 + 9

    Student

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 593 059||593059

    Đáp án là:

    _____ = 500 000 + 90 000 + 3 000 + 50 + 9

    Student

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 593 059||593059

  • Câu 9: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Tính bằng cách thuận tiện: 25 x 2 743 x 40

    Graduation

    Kết quả là: 2 743 000||2743000

    Đáp án là:

    Tính bằng cách thuận tiện: 25 x 2 743 x 40

    Graduation

    Kết quả là: 2 743 000||2743000

     25 x 2 743 x 40

    = 2 743 x (25 x 40)

    = 2 743 x 1 000

    = 2 743 000

  • Câu 10: Nhận biết
    Biểu đồ quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học.

    Trong thư viện có 50% loại sách là

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Hình nào dưới đây là tam giác đều?

  • Câu 12: Nhận biết
    Viết phân số thích hợp. Có mấy cái bánh?

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Thể tích của một hộp quà dạng hình lập phương có cạnh 17 cm là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Thể tích của hộp quà là:

    17 x 17 x 17 = 4 913 (cm3)

    Đáp số: 4 913 cm3.

  • Câu 14: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Số?

    Năm nay là năm 2025 || 2026, thuộc thế kỉ XXI || 21

    Đáp án là:

    Số?

    Năm nay là năm 2025 || 2026, thuộc thế kỉ XXI || 21

  • Câu 15: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Tính bằng cách thuận tiện nhất:

    32 x 1 280 + 8 720 x 32

    Book

    320 000||320000

    Đáp án là:

    Tính bằng cách thuận tiện nhất:

    32 x 1 280 + 8 720 x 32

    Book

    320 000||320000

     32 x 1 280 + 8 720 x 32

    = 32 x (1 280 + 8 720)

    = 32 x 10 000

    = 320 000

  • Câu 16: Thông hiểu
    Trong túi có 3 chiếc bút khác màu. Thực hiện nhiều lần lấy một chiếc bút ra khỏi túi và quan sát màu bút lấy được, ta có bảng kiểm đếm sau:

    Màu bút lấy ra

    Bút màu xanh

    Bút màu đỏ

    Bút màu trắng

    Số lần xuất hiện

    5

    6

    4

    Tỉ số của số lần bút màu trắng xuất hiện và tổng số lần thực hiện là:

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Trong một xưởng sản xuất lồng đèn, trung bình cứ 100 chiếc thì có 5 chiếc không đạt tiêu chuẩn. Tỉ số phần trăm số chiếc lồng đèn đạt tiêu chuẩn là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Số chiếc đèn lồng đạt tiêu chuẩn là:

    100 - 5 = 95 (chiếc)

    Tỉ số phần trăm số chiếc lồng đèn đạt tiêu chuẩn là:

    95 : 100 = 0,95 = 95%

    Đáp số: 95%

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Số thập phân chỉ số phần đã tô màu ở hình dưới đây là:

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Lan bắt đầu đi học từ 7 giờ 5 phút. Thời gian đi từ nhà Lan đến trường là 15 phút. Lan đến trường lúc:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Lan đến trường lúc:

    7 giờ 5 phút + 15 phút = 7 giờ 20 phút

    Đáp số: 7 giờ 20 phút.

  • Câu 20: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 512 cm2. Biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 10 cm và bằng \frac{5}{3} chiều rộng. Tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật đó. 

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 - 3 = 2 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    10 : 2 = 5 (cm)

    Chiều dài hình hộp chữ nhật là:

    5 x 5 = 25 (cm)

    Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:

    5 x 3 = 15 (cm)

    Chu vi đáy của hình hộp là:

    (25 + 15) x 2 = 80 (cm)

    Chiều cao của hình hộp là:

    512 : 80 = 6,4 (cm)

    Đáp số: 6,4 cm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo