Chọn đáp án đúng.
Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
1,0050 | 257,01 | 77,5000 | 10,010 | 9898,4 | 320,023 |
Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
1,0050 | 257,01 | 77,5000 | 10,010 | 9898,4 | 320,023 |
Chọn đáp án đúng.
Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
1,0050 | 257,01 | 77,5000 | 10,010 | 9898,4 | 320,023 |
Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
1,0050 | 257,01 | 77,5000 | 10,010 | 9898,4 | 320,023 |
Điền vào ô trống.
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.
\(\frac{8\ 104}{1\ 000}\)
8,10400
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.
\(\frac{8\ 104}{1\ 000}\)
8,10400
Sắp xếp.
Sắp xếp các số thập phân 3,19; 5,64; 9,93; 6,28 theo thứ tự bé đến lớn là:
Điền vào ô trống.
Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất, biết:
x > 16,279
Vậy x = 17
Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất, biết:
x > 16,279
Vậy x = 17
Điền vào ô trống.
Từ bốn chữ số 1; 3; 5; 9, biết được tất cả bao nhiêu số thập phân có bốn chữ số khác nhau mà phần thập phân có một chữ số?
Lập được tất cả 24 số.
Từ bốn chữ số 1; 3; 5; 9, biết được tất cả bao nhiêu số thập phân có bốn chữ số khác nhau mà phần thập phân có một chữ số?
Lập được tất cả 24 số.
Điền vào ô trống.
Tìm số tự nhiên x, biết:
x < b < 1,05 và b là số tự nhiên
Vậy x = 0
Tìm số tự nhiên x, biết:
x < b < 1,05 và b là số tự nhiên
Vậy x = 0
Ta có b là số tự nhiên và b < 1,05 nên b = 1
x là số tự nhiên và x < b, tức là x < 1
Vậy x = 0
Chọn đáp án đúng.
Số thập phân 2,37 đọc là:
Chọn đáp án đúng.
Khẳng định nào dưới đây sai?
Chọn đáp án đúng.
Số nào dưới đây không bằng các số còn lại?
Điền vào ô trống.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
3 m 55 mm = 3,055 m
301 kg = 0,301 tấn
2 tạ 4 yến = 2,4 tạ
17 mm2 = 0,17 cm2
31 m2 15 cm2 = 31,0015 m2
564 ml = 0,564 l
47 ml = 0,47 l
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
3 m 55 mm = 3,055 m
301 kg = 0,301 tấn
2 tạ 4 yến = 2,4 tạ
17 mm2 = 0,17 cm2
31 m2 15 cm2 = 31,0015 m2
564 ml = 0,564 l
47 ml = 0,47 l