Bài tập tiếng Anh 6 Unit 4 Big or Small có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or Small có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập tiếng Anh 6 Unit 4 có đáp án được sưu tầm và đăng tải bao gồm những bài tập sát theo chương trình học giúp các bạn ôn luyện nhuần nhuyễn kiến thức. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
* Xem thêm Hướng dẫn học Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 6:
Soạn Unit 4 lớp 6 Big or Small
I/ Hoàn tất các mẫu đối thoại sau:
1) Lan: Is your big house?
Hoa: No. it's.......................
Lan: How many floors............ it have?
Hoa: It.......... two floors.
Lan: How many rooms............. there?
Hoa:.................. four rooms.
Lan: How many people............... in your family?
Hoa:................ five.
2) Vy: Is your school.................?
Thu: No. it's small.
Vy: How many floors............ it have?
Thu: It............. 3 floors.
Vy: Which class............ you in?
Thu: I'm................ class 6A.
Vy: Where......... your classroom?
Thu: It's............. the first floor.
Vy: How many students are there............ your class?
Thu:................ thirty.
II/ Hãy viết các câu hỏi và câu trả lời theo mẫu:
Ex: How many/ second/ minute?
- How many seconds are there in a minute?
- There are sixty seconds in a minute.
1/ How many/ minute/ hour?
.......................................................................................
.......................................................................................
2/ how many/ hour/ day?
.......................................................................................
.......................................................................................
3/ How many/ day/ week?
.......................................................................................
.......................................................................................
4/ How many/ week/ month?
.......................................................................................
.......................................................................................
5/ How many/ month/ year?
.......................................................................................
.......................................................................................
III/ Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1/ ..................................................................................?
- My classroom is on the second floor.
2/ ..................................................................................?
- Lai is in grade 7.
3/ .................................................................................?
- Hai’s younger brother is in class 5C.
4/ .................................................................................?
- My house has 3 floors.
5/ .................................................................................?
- Yes, my school is very big.
IV/ Đọc đoạn văn dưới đây và lam bài tập bên dưới:
Mrs Huong lives in Hue city. She has 2 small children. She teaches at Nguyen Tri Phuong school. Her school has 2 floors. She always gets up early and has breakfast at 6.15. She starts work at 7 o’clock and finishes at 11.20. She likes her job because she likes teaching children. But she doesn’t teach every day. On Tuesday and Thursday, she stays at home with her children.
A/ Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
1/ Mrs Huong .......... in Hue city.
2/ She ......... at Ng Tri Phuong school.
3/ She ............ two small children.
4/ She .............. always up early.
5/ She ............... breakfast at 6.15.
6/ She ............ work at 7 o’clock.
B/ Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:
A | B |
1/ What does Mrs Huong do? 2/ What time does she start work? 3/ Who does she teach? 4/ How many floors does her school have? 5/ Why does she like her job? 6/ Does she teach on Tuesday? | a/ At 7 o’clock. b/ Children at Nguyen Tri Phuong school. c/ Because she likes teaching children. d/ She is a teacher. e/ No, she doesn’t. f/ It has 2 floors. |
V/ Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
1/ I am late for school. So, I ....... dressed very quickly.
2/ She .......... breakfast at 8 o’clock.
3/ Tan usually ............. his face carefully.
4/ What time ............ your younger sister go to school?
5/ She ............ her teeth before she goes to bed.
6/ My father goes to work ............ 6.45.
7/ Cats are my favourite .............
8/ What ........... do you go to bed?
9/ I often ............ dinner at 6.30.
10/ He works ............ a teacher.
11/ What ............ you do every morning?
12/ Han is a schoolboy. Every morning, he ...... up at 6.
ĐÁP ÁN
I/ Hoàn tất các mẫu đối thoại sau:
1) Lan: Is your big house?
Hoa: No. it's.........not..............
Lan: How many floors.......does..... it have?
Hoa: It....has...... two floors.
Lan: How many rooms......are....... there?
Hoa:.......There're........... four rooms.
Lan: How many people........are there....... in your family?
Hoa:...There're........... five.
2) Vy: Is your school........big.........?
Thu: No. it's small.
Vy: How many floors.....does....... it have?
Thu: It.......has...... 3 floors.
Vy: Which class.....are....... you in?
Thu: I'm........in........ class 6A.
Vy: Where......is... your classroom?
Thu: It's........on..... the first floor.
Vy: How many students are there......n...... your class?
Thu:.........There're....... thirty.
II/ Hãy viết các câu hỏi và câu trả lời theo mẫu:
1. How many minutes are there in a hour?
There are 60 minutes in a day.
2. How many hours are there in a day?
There are 24 hours in a day.
3. How many days are there in a week?
There are seven days in a week.
4. How many weeks are there in a month?
There are four weeks in a month
5. How many months are there in a year?
There are 12 months in a year.
III/ Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1. Where is your classroom?
2. Which grade is Lai in?
3. Which class is Hai’s younger brother in?
4. How many floors does your house have?
5. Is your school big?
IV/ Đọc đoạn văn dưới đây và lam bài tập bên dưới:
A/ Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
1. lives; 2. teaches; 3. has; 4. gets; 5. has; 6. starts;
B/ Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:
1 - d; 2 - a; 3 - b; 4 - f; 5 - c; 6 - e;
V/ Điền một từ thích hợp vào chỗ trống:
1. get;2. has; 3. washes; 4. does; 5. brushes; 6. at;
7. pet; 8. time; 9. have; 10. as; 11. do; 12. gets
Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh 6 Unit 4 sách cũ kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.