Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 có đáp án năm 2020
VnDoc giới thiệu Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 có đáp án năm 2020 bao gồm 3 đề thi khác nhau, có đầy đủ đáp án và ma trận. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn tập lại kiến thức nhằm đạt kết quả cao trong kì thi giữa kì 1 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn thi giữa kì 1, VnDoc giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn, được sưu tầm từ các trường THCS trên cả nước, sẽ là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Chúc các em học tốt.
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 - ĐỀ SỐ 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 1
- MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 CÔNG NGHỆ 7 - ĐỀ SỐ 2
- ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 CÔNG NGHỆ 7 NĂM 2020 SỐ 2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 - ĐỀ 3
- ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 3
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 CÔNG NGHỆ 7 SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 - ĐỀ SỐ 1
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu 1. Đất trồng là:
A. Kho dự trữ thức ăn của cây.
B. Do đá núi mủn ra cây nào cũng sống được.
C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất.
Câu 2. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?
A. Đất cát.
B. Đất sét.
C. Đất thịt.
D. Đất cát pha.
Câu 3. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Câu 4. Vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí?
A. Vì nhu cầu nhà máy ngày càng nhiều
B. Đề dành đất để xay dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữa gìn cho đất không bị thoái hóa
Câu 4. Trạng thái đất nào sao đây là đất thịt nhẹ?
A. Không vê được
B Chỉ vê được thành viên rời rạc
C. Vê được thành thỏi nhưng đức đoạn
D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đức
Câu 5. Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học?
A. Phân lân; phân heo; phân urê.
B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali.
C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK.
D. Phân urê; phân NPK; phân lân.
Câu 6. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào?
A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây.
B. Trước khi gieo trồng.
C. Sau khi cây ra hoa.
D. Sau khi gieo trồng.
Câu 7. Vai trò của giống cây trồng là:
A. Tăng năng suất cây trồng.
B. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Tăng chất lượng nông sản.
D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản.
Câu 8. Quy trình sản xuất giống bằng hạt ở năm thứ tư là:
A. Gieo hạt giống đã phục tráng.
B. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà
C. tạo thành giống nguyên chủng
D, Tạo tạo giống siêu nguyên chủng
Câu 9. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại cây trồng mạnh nhất?
A. Sâu non.
B. Trứng.
C. Nhộng.
D. Sâu trưởng thành.
Câu 10. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:
A. Vi khuẩn.
B. Vi rút.
C, Sâu.
D. Nấm.
Câu 11. Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành.
A. Ngành chân mềm.
B. Ngành sâu bọ.
C. Ngành có xương sống.
D. Ngành chân khớp.
Câu 12. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... và các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại là biện pháp gì?
A. Biện pháp sinh học.
B. Biện pháp hoá học.
C. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
D. Biện pháp thủ công.
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt đối với nông nghiệp nước ta
Câu 14. (1,0 điểm) Phân bón có tác dụng gì đối với đất và cây trồng? Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót;
Câu 15. (1,0 điểm) Em hãy trình bày các tiêu chí để đánh giá giống cây trồng tốt.
Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy nêu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 1
Đáp án: (trắc nghiệm) Mỗi câu nếu chọn đúng được 0,5 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | D | C | D | A | B | B | A | C |
Câu | 11 | 12 | ||||||||
Đáp án | D | A |
Hướng dẫn giải: (Tự luận)
Câu | Hướng dẫn giải | Điểm |
13 | * Vai trò của trồng trọt: - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. - Cung cấp nguồn hàng nông sản xuất khẩu có giá trị. * Nhiệm vụ của trồng trọt: Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
14 | - Phân bón có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản. - Dùng phân hữu cơ, phân lân bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hoà tan cây mới sử dụng được. | 0.5 0.5 |
15 | * Các tiêu chí để đánh giá giống cây trồng tốt: - Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. - Có năng suất cao và ổn định. - Có chất lượng tốt. - Chống chịu được sâu bệnh. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
16 | * Các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại - Phòng là chính - Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ | 0.25 0.25 0.5 |
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 CÔNG NGHỆ 7 - ĐỀ SỐ 2
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt | Câu 2 0.5đ | Câu 7 2.0đ | 2 câu 2.5đ | ||||
Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng | Câu 5 0.5đ | Câu 9 2 đ | 2 câu 2.5đ | ||||
Một số tính chất của đất trồng | Câu 6 0.5đ | 1 câu 0.5đ | |||||
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt | Câu 3 0.5đ | Câu 1 0.5đ | 2 câu 1.0đ | ||||
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường | Câu 4 0.5đ | Câu 8 3 đ | 2 câu 3.5đ | ||||
Tổng | 5 câu 2.5đ | 1 câu 2đ | 1 câu 0.5đ | 2 câu 5đ | 9 câu 10đ |
ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (1 điểm)
Câu 1. Phân bón có 3 loại là:
A. Phân đạm, phân lân, phân kali
B. Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
C. Phân hóa học, phân vi sinh, phân hữu cơ
D. Phân vi sinh, phân lân, phân kali
Câu 2. Đất chua là đất có độ PH như thế nào?
A. PH > 7,5
B. PH < 6,5
C. PH = 7,5
D. PH = 6,6 - 7,5
2. Điền từ trên thích hợp vào chỗ trống ở các câu sau: (2đ)
Câu 3: Phân bón làm tăng...................................của đất, tăng năng suất và chất lượng nông sản.
Câu 4: ........................có thể bón trước khi gieo trồng và trong thời gian cây sinh trưởng và phát triển.
Câu 5: Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó.......................có thể sinh sống và sản xuất ra...........
Câu 6: ...............giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ các hạt cát, sét, limon và .....
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Em hãy cho biết trồng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế của địa phương?
Câu 8 (3 điểm): Phân đạm, phân kali, phân hữu cơ, phân lân dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao?
Câu 9 (2 điểm): Em hãy nêu thành phần của đất trồng? Và vai trò của thành phần đó với cây trồng?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 CÔNG NGHỆ 7 NĂM 2020 SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 đ x 8= 4đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | B | Độ phì nhiêu | Phân bón | Cây trồng- sản phẩm | Đất- chất mùn |
B. TỰ LUẬN
Câu 7 (2điểm): Vai trò của trồng trọt đối với đời sống nhân dân và kinh tế địa phương.
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người - Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến - Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi - Cung cấp nông sản cho xuất khẩu | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 8 (2 điểm)
* Phân đạm, kali dùng để bón thúc vì: có tỉ lệ chất dinh dưỡng cao dễ hòa tan, cây sử dụng được ngay. | 0.5 0.5 |
* Phân lân, phân hữu cơ dùng để bón lót vì: thành phần chứa nhiều chất dinh dưỡng ở dạng ít hoặc không hòa tan cây không sử dụng được ngay, cần có thời gian phân hủy thành chất hòa tan cây mới sử dụng được. | 0.5 0.5 |
Câu 9 (2 điểm)
Sơ đồ: Thành phần của đất trồng (1.25đ)
Các thành phần của đất trồng | Vai trò của đất trồng | Thang điểm |
- Phần khí - Phần rắn - Phần lỏng | - Cung cấp oxi cho cây. - Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây - Cung cấp nước cho cây | 0.25 0.25 0.25 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 - ĐỀ 3
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt | 1 0,25 | 1 0,25 | |||||||
2. Đất trồng | 1 0,25 | 1 0,25 | 2 0,5 | ||||||
2. Phân Bón | 1 2,5 | 1 2,5 | |||||||
3. Giống cây trồng | 1 1,5 | 1 1,5 | |||||||
4. Phòng trừ sâu bệnh hại | 1 3 | 1 3 | |||||||
5. Làm đất | 1 1,25 | 1 1,25 | |||||||
6. Gieo trồng cây nông nghiệp | 1 0,25 | 1 0,25 | |||||||
7. Chăm sóc cây trồng | 1 0,25 | 1 0,25 | |||||||
8. Thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản | 1 0,25 | 1 0,25 | |||||||
9. Luân canh, xen canh, tăng vụ. | 1 0,25 | 1 0,25 | |||||||
Tổng | 5 1,25 | 4 4,25 | 1 3 | 1 1,5 | 11 10 |
ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ 1 SỐ 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 2: Đất trồng là môi trường?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Câu B và C
Câu 3: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất
B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phèn
D. Thay chua rửa mặn
Câu 4: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào?
A. Thu hoạch lúc đúng độ chín.
B. Nhanh gọn.
C. Cẩn thận.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố:
A. Khí hậu.
B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Luân canh là
A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 7: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì?
A. Tưới theo hàng, vào gốc cây
B. Tưới thấm
C. Tưới ngập
D. Tưới phun mưa
Câu 8: Ghép các câu ở 2 cột sao cho thành từng cặp ý tương đương nhau.
1. Mục đích làm đất. 2. Cày đất. 3. Bừa và đập đất. 4. Lên luống. 5. Bón phân lót. | a, Làm đất nhỏ và thu gom cỏ dại. b, Dễ thoát nước, dễ chăm sóc. c, Lật đất sâu lên bề mặt. d, Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại và mầm sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt. e, Sử dụng phân hữu cơ và phân lân. |
Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Vẽ sơ đồ tư duy thể hiện các vụ gieo trồng ở địa phương em? (1,5 điểm)
Câu 2. Căn cứ vào đâu người ta chia các cách bón phân thành bón lót, bón thúc. Cho biết cách làm, mục đích của bón lót, bón thúc là gì? (2,5 điểm)
Câu 3. Em hãy nêu những biện pháp phòng, trừ sâu bệnh, hại cho cây trồng đang được áp dụng ở địa phương em? Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học có ưu, nhược điểm như thế nào? (3 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 CÔNG NGHỆ 7 SỐ 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu 1-7 đúng được 0,25 điểm
Câu 8: (1,25điểm) 1 – d, 2 – c, 3 – a, 4 – b, 5 – e. II. Tự luận (7 điểm) nêu được những nội dung cơ bản như sau Câu 1: (1,5 điểm) Vai trò của trồng trọt đối với đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. - Cung cấp thức ăn cho vật nuôi - Cung cấp nông sản cho xuất khẩu Câu 2: (2,5 điểm) - Căn cứ vào thời kì bón người ta chia thành bón lót và bón thúc.
Câu 3: (3 điểm) - Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng được áp dụng ở địa phương em là: + Biện pháp canh tác (và sử dụng giống chống sâu bệnh) + Biện pháp thủ công + Biện pháp hóa học + Biện pháp sinh học + Biện pháp kiểm dịch thực vật - Ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu bệnh hai cây trồng bằng biện pháp hóa học + Ưu điểm: diệt sâu, bệnh nhanh, ít tốn công + Nhược điểm: dễ gây độc cho người, vật nuôi, cây trồng; làm ô nhiễm môi trường; giết các sinh vật có lợi khác | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Trên đây VnDoc đã giới thiệu Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 có đáp án năm 2020. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu các môn: Toán lớp 7, Vật Lý lớp 7... và các Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 tại đây: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.