Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

Các hành tinh trong hệ mặt trời tiếng Anh

Nối tiếp bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, Từ vựng về Hệ mặt trời bằng tiếng Anh bao gồm tên các hành tinh lớn trong hệ mặt trời cũng như các từ mới tiếng Anh xoay quanh chủ đề Vũ trụ - Hệ mặt trời tiếng Anh.

Tên 8 hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

Các hành tinh trong hệ mặt trời được sắp xếp theo thứ tự từ gần Mặt Trời nhất đến các vị trí xa hơn.

- Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy

- Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim

- Earth /ɜːθ/: Trái Đất

- Mars /mɑːz/: Sao Hỏa

- Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc

- Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ

- Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương

- Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương

*** Pluto /ˈpluː.təʊ/: Sao Diêm Vương - hành tinh trước đó được công nhận là 1 hành tinh nhưng sau đó bị giáng cấp thành một hành tinh lùn.

Từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời cơ bản khác

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. solar system/ˈsəʊlə ˈsɪstəm/hệ mặt trời
2. Sun/sʌn/Mặt trời
3. Moon/muːn/Mặt trăng
4. galaxy/ˈɡaləksi/dải ngân hà
5. planet/ˈplanɪt/hành tinh
6. universe/ˈjuːnɪvəːs/vũ trụ
7. universal/ˌjuːnɪˈvɜːsl/thuộc về vũ trụ
8. cosmos/ˈkɒzmɒs/vũ trụ
9. asteroid/ˈastərɔɪd/tiểu hành tinh
10. dwarf planet/dwɔːf ˈplanɪt/hành tinh lùn
11. Star/stɑːr/Ngôi sao
12. comet/ˈkɒmɪt/sao chổi
13. Meteor/ˈmiː.ti.ɔːr/Sao băng
14. orbit/ˈɔːbɪt/quỹ đạo
15. axis/ˈaksɪs/trục

Trên đây là 8 hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm