Cách phân biệt the other, the others, another và others
Phân biệt the other, the others, another và others
Cách phân biệt the other, the others, another và others đưa ra lý thuyết và bài tập ngữ pháp Tiếng Anh về cách sử dụng other, the others, another và others, giúp các bạn ôn tập hiệu quả. Tài liệu có 4 bài tập ngữ pháp Tiếng Anh tương ứng cùng đáp án đi kèm, mời các bạn tham khảo.
1. Cách dùng the other
The other: cái kia (còn lại trong 2 cái) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The"
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue the other chair)
2. Cách dùng the Others
The others: những cái kia (những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ "The"
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student".
Không được dùng "the others students "mà phải dùng "the other students", "other không có s"--> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC _ "other" ở đây đóng vai trò như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Như vậy:
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin
= There are 20 students, one is fat, the other students are thin
3. Cách dùng another
Another: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Ex: I have eaten my cake, give me another (= another cake)
4. Cách dùng others
Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Vì không xác định nên không có mạo từ "The"
Ex: Some students like sport, others don't
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student"
Không được dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" --> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC.
Như vậy:
Ex: Some students like sport, others don't
-> "others" đóng vai trò như một đại từ sở hữu
= Sone students like sport, other students don't.
-> "other" đóng vai trò như một tính từ sở hữu.
Bài tập phân biệt the other, the others, another và others
EX 1: Chose the right answer
1. There's no ___ way to do it.
A. other B. the other C. another
2. Some people like to rest in their free time. ___ like to travel.
A. Other B. The others C. Others
3. This cake is delicious! Can I have ___ slice, please?
A. other B. another C. others
4. Where are ___ boys?
A. the other B. the others C. others
5. The supermarket is on ___ side of the street.
A. other B. another C. the other
6. There were three books on my table. One is here. Where are ___?
A. others B. the others C. the other
7. Some of the speakers went straight to the conference room. ___ speakersare still hanging around.
A. The other B. The others C. Another
8. This is not the only answer to the question. There are ___.
A. the others B. others C. another
9. Please give me ___ chance.
A. other B. the other C. another
10. He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.
A. another B. other C. the other
Đáp án bài tập phân biệt the other, the others, another và others
1. A 2. A 3. B 4. A 5. C
6. B 7. A 8. B 9. C 10. A