Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1
Bộ chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 1 môn tiếng Việt (Sách cũ)
Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1 là phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 cả năm cho các thầy cô tham khảo giảng dạy chuẩn bị hiệu quả cho các tiết học chất lượng cao.
Tham khảo Phân phối chương trình lớp 1 Sách mới tại đây:
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 (Sách cũ)
|
Tuần |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
|
1 |
Bài 1: e |
- Nhận biết được chữ và âm e - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
- HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK |
|
|
Bài 2: b |
- Nhận biết được chữ và âm b. - Đọc được: be. - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
|
|
|
Bài 3: Dấu sắc |
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Đọc được: bé - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
|
|
2 |
Bài 4: Dấu hỏi Dấu nặng |
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
- Từ tuần 2-3 trở đi, GV cần chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS |
|
|
Bài 5: Dấu huyền Dấu sắc |
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. |
|
|
|
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ |
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc / dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngã /. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Tô được e, b, bé và các dấu thanh |
|
|
|
Bài 7 ê, v |
- Đọc được ê, v, bê, ve; từ và dấu ứng dụng - Viết được ê, v, bê, ve (viết được 1/2 số dòng qui định trong vở tập viết, tập một) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế, bé |
HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng qui định ở vở tập viết 1 tập một. |
|
|
Tập viết tuần 1: Tô các nét cơ bản |
- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một |
- HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản |
|
|
Tập viết tuần 2: Tập tô e, b, bé
|
- Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một |
|
|
3 |
Bài 8: l, h |
- Đọc được l, h, lê, hè; từ và các câu ứng dụng - Viết được l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le, le |
- HS khá,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. |
|
|
Bài 9: O, C |
- Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. |
|
|
|
Bài 10: Ô, Ơ |
- Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ * GDMT: GD HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên đất nước. |
|
|
|
Bài 11 Ôn tập |
- Đọc được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ: các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ:; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: hổ. |
|
|
|
Bài 12: I, a |
- Đọc được i, a, bi, cá; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ |
|
|
4 |
Bài 13 n, m |
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng - Viết được: n, m, nơ, me - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má |
Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn |
|
|
Bài 14: d, đ |
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và các câu ứng dụng - Viết được:d, đ, dê, đò - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa |
|
|
|
Bài 15 t, th |
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: t, th, tổ, thỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ |
|
|
|
Bài 16: Ôn tập
|
- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò
|
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh |
|
4 |
Tập viết tuân 3 Lễ, cọ bờ, hổ |
- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. |
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một |
|
|
Tập viết tuân 4 mơ, do ta, thơ |
- Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. |
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một |
|
5 |
Bài 17 u, ư |
- Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng - Viết được: u,ư,nụ,thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô |
|
|
|
Bài 18 x, ch |
- Đọc được: x,ch,xe,chó từ và các câu ứng dụng - Viết được: x,ch,xe,chó - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô |
|
|
|
Bài 19 s,r |
- Đọc được: s, r, sẽ, rễ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẽ, rễ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rỗ cá |
|
|
|
Bài 20 k, kh |
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. |
|
|
6
|
Bài 21 Ôn tập |
- Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử |
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh |
|
|
Bài 22 p, ph, nh |
- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. |
|
|
|
Bài 23 g, gh |
- Đọc được: g, gh, gà ri, ghề gỗ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghề gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô |
|
|
|
Bài 24 q, qu, gi |
- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
|
|
|
|
Bài 25 ng, ngh |
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bế. |
|
|
|
Bài 27 y, tr |
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà: từ và các câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ |
|
|
7 |
Bài 27 Ôn tập |
- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: tre ngà. |
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh |
|
|
Bài 28 Chữ thường chữ hoa |
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ba vì. |
|
|
|
Bài 29 ia |
- Đọc được: ia, lá tía tô; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà. |
|
|
|
Tập viết tuần 5 của tự thợ xẻ… |
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. |
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một |
|
|
Tập viết tuần 6 nho khô nghé ọ |
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. |
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một |
|
8
|
Bài 30 ua, ưa |
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa
|
|
|
|
Bài 31 Ôn tập |
- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa.
|
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. |
|
|
Bài 32 oi, ai |
- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
|
|
|
|
Bài 33 ôi, ơi |
- Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội |
|
|
|
Bài 34 ui, ưi |
- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gởi thư; từ và các câu ứng dụng - Viết được: - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi |
|
|
9 |
Bài 35 uôi, ươi |
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. |
|
|
|
Bài 36 ay,â- ây |
- Đọc được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. |
|
|
|
Bài 37 Ôn tập |
- Đọc được các vần có kết thúc bằng I / y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Cây khế |
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh |
|
|
Bài 38 eo,ao |
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, may, mưa, bảo,lũ |
|
|
|
Tập viết tuần 7 xưa kia mùa dưa |
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. |
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. |
|
|
Tập viết tuần 8 đồ chơi tươi cười |
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻ, … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. |
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một |
|
10
|
Bài 39 au, âu |
- Đọc được: au,âu,cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Bà cháu |
|
|
|
Bài 40 iu, êu |
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng: - Viết được: - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó |
|
|
|
Ôn tập |
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học. |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh |
|
|
Kiểm tra giữa học kì 1 |
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / phút. |
|
|
|
Bài 41 iêu, yêu |
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. |
Từ bài 41 ( nữa cuối HKI ) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu |
|
11 |
Bài 42 ưu, ươu |
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. |
|
|
|
Bài 43 Ôn tập |
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Sói và Cừu |
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh |
|
|
Bài 44 on, an |
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. |
|
|
|
Bài 45 ân, ă, ăn |
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi |
|
|
|
Tập viết tuần 9 Cái kéo,trái đào |
- Viết đúng cái chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một |
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở |
|
|
Tập viết tuần 10 chú cừu rau non |
- Viết đúng cái chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một |
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. |