Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 đầy đủ các môn
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh lớp 1 là bộ đề cương ôn thi có hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập, ôn luyện kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm lớp 1 đạt kết quả cao.
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020
1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 môn Tiếng Việt
A. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Phần đọc
Câu 1. Đọc vần: Giáo viên chỉ bất kì cho học sinh đọc 5 vần.
ep | ap | up | ip | oai | uât | uynh | oe | op | oanh |
oăn | uyêt | uê | oat | oăt | oan | êp | uât | uych | uân |
uyên | ươ | uya | ăp | âp | ươp | iêp | oăng | oang | oay |
Câu 2. Đọc từ ngữ: Giáo viên bất kì cho học sinh đọc 5 từ.
Thu hoạch | điện thoại | loắt choắt | huỳnh huỵch | con hoẵng |
duyệt binh | giàn mướp | cá mập | họp nhóm | mùa xuân |
huơ tay | tóc xoăn | cá chép | múa xoè | doanh trại |
Câu 3. Đọc câu: Học sinh đọc một trong 3 đoạn sau:.
Đoạn 1:
Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Đoạn 2:
Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà.
Đoạn 3:
ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
B. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Phần trắc nghiệm
I. Đọc bài “Trường em” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 46 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 4. Trong bài trường học được gọi là gì?
a. Ngôi trường của em.
b. Ngôi nhà thứ hai của em.
c. Cái chợ.
Đáp án: b
Câu 5. Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em?
a. Vì trường học có nhiều đồ chơi.
b. Vì trường học rất là vui.
c. Vì trường học dạy em những điều tốt.
Đáp án: c
Câu 6. Trong bài tiếng có chứa vần ương là:
a. thương.
b. trường.
c. mái.
Đáp án: b
II. Đọc bài “Cái nhãn vở” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 52 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 7. Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
a. Tên bố.
b. Tên trường, tên lớp, họ và tên của bạn vào nhãn vở.
c. tên mẹ.
Đáp án: b
Câu 8. Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?
a. Khen con gái rất ngoan.
b. Khen con gái đã lớn.
c. Khen con gái đã tự viết được nhãn vờ.
Đáp án: c
Câu 9. Bố cho bạn Giang cái gì?
a. Một quyển vở mới.
b. Cái nhãn vở.
c. Cây bút.
Đáp án: a
Câu 10. Bạn Giang học lớp mấy?
a. 2A.
b. 1B.
c. 1A.
Đáp án: b
Câu 11. Trong bài tiếng có chứa vần ang là:
a. Giang, trang.
b. Nhãn.
c. Ngay.
Đáp án: a
III. Đọc bài “ Bàn tay mẹ” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 55 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 12. Bàn tay mẹ làm những việc gì?
a. Đi làm.
b. Đi làm, đi chợ, nấu cơm, tắm em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
c. Đi chơi.
Đáp án: b
Câu 13. Câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ là?
a. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
b. Bình rất yêu mẹ.
c. Bình yêu nhất là đôi bàn tay của mẹ.
Đáp án: a
Câu 14. Trong bài có những từ có 2 tiếng giống nhau là:
a. đi làm, đi chợ.
b. bàn tay, bàn chân.
c. gầy gầy, xương xương.
Đáp án: c
Câu 15. Bài học này có tên là gì?
a. Bàn tay Bình.
b. Bàn tay mẹ.
c. Bàn tay cô.
Đáp án: b
Câu 16: Trong bài tiếng có chứa vần an là:
a. Bình.
b. Mẹ.
c. Bàn.
Đáp án: c
IV. Đọc bài “Hoa ngọc lan” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 64 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 17: Nụ hoa lan màu gì?
a. bạc trắng.
b. xanh thẫm.
c. trắng ngần.
Đáp án: c
Câu 18. Hương hoa lan thơm như thế nào?
a. thơm ngát.
b. ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.
c. Tỏa hương thơm.
Đáp án: b
Câu 19. Trong bài nhắc đến hoa gì?
a. Hoa hồng.
b. Hoa ngọc lan.
c. Hoa sen.
Đáp án: b
Câu 20. Trong bài tiếng có chứa vần ăp là:
a. khắp.
b. lấp.
c. bắp.
Đáp án: a
Câu 21. Cây hoa ngọc lan mọc ở đâu?
a. ở trước nhà.
b. ở ngay đầu hè nhà bà em.
c. ở dưới sông.
Đáp án: b
Câu 22. Bà đang làm gì?
a. Cài một búp lan lên mái tóc cháu.
b. Chải tóc.
c. Kể chuyện.
Đáp án: a
V. Đọc bài “Mưu chú Sẻ” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 70 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 23: Con Mèo chộp được con gì?
a. Chú chim.
b. Chú chuột.
c. Chú Sẻ.
Đáp án: c
Câu 24. Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
a. Hãy thả tôi ra.
b. Sao anh không rửa mặt.
c. Đừng ăn thịt tôi.
Đáp án: b
Câu 25. Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
a. Vụt bay đi.
b. Rửa mặt.
c. Cúi lạy Mèo.
Đáp án: a
Câu 26: Trong bài tiếng có chứa vần uôn là:
a. Vuốt.
b. Muộn.
c. Xuống.
Đáp án: b
Câu 27. Sẻ là con vật như thế nào?
a. Ngốc nghếch.
b. Ngu ngốc.
c. Nhanh trí.
Đáp án: c
Câu 28. Ai bị Sẻ lừa?
a. Mèo.
b. Cáo.
c. Chó Sói.
Đáp án: a
VI. Đọc bài “ Ngôi nhà” Tiếng việt lớp 1 tập 2 trang 82 và khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 29. Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy gì?
a. Hàng xoan trước ngõ, hoa xao xuyến nở.
b. Con chim đang bay.
c. Con chim đậu trên cành.
Đáp án: a
Câu 30. Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nghe thấy gì?
a. Máy bay đang bay.
b. Tiếng chim hót.
c. Gió thổi.
Đáp án: b
2. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 môn Toán
1. Kiến thức trọng tâm môn Toán lớp 1
Toán lớp 1 bao gồm các kiến thức chính sau:
a) Phần Số học:
- Các số đếm từ 1 đến 10. Phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Các số đếm từ 1 đến 100. Phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
b) Đại Lượng đo lường và ứng dụng.
- Giới thiệu đơn vị đo khoảng cách, độ dài xăng - ti - mét.
- Thực hành đo độ dài của một vật đơn giản. Vẽ độ dài cho trước. Cách ước lượng độ dài theo đơn vị xăng - ti - mét.
- Giới thiệu đơn vị đo thời gian: phút, giờ, ngày, tuần, tháng…
- Làm quen với cách đọc lịch, tính ngày, tính giờ trên đồng hồ.
c) Hình học đơn giản
- Giới thiệu về điểm, đoạn thẳng, hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Cách nhận biết điểm nằm bên ngoài hoặc nằm bên trong của một hình.
- Thực hành vẽ, cắt, ghép một hình đã học biểu diễn trên giấy kẻ ô vuông.
d) Giải Toán có lời văn
- Toán có lời văn là gì?
Toán có lời văn là một bài toán thường gắn với thực tế, các em tiến hành giải toán có lời văn bằng cách sư dụng một phép tính đơn giản. Thông thường là toán thêm, bớt một số đơn vị.
2. Kiến thức cần ghi nhớ theo các dạng bài tập môn Toán lớp 1
Tổng hợp kiến thức học kì 1 Toán lớp 1
1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Ta có:
A là hình tròn
B là hình vuông
C là hình tam giác.
2. Các số từ 1 đến 10, phép cộng trừ trong phạm vi 10
- Các số học trong học kì 1: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Cộng trừ trong phạm vi 10:
Ví dụ: Cộng trừ trong phạm vi 3
3 = 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
3 - 3 = 0
Cộng trừ trong phạm vi 4
Cộng trừ trong phạm vi 5
.........
3. Dấu lớn hơn, bé hơn và bằng nhau
>;<;=
Ví dụ:
9>5: chín lớn hơn năm
6<8: sáu bé hơn tám
7=7: bảy bằng bảy
4. Điểm, điểm ở trong và ở ngoài 1 hình
- Điểm
Ta có điểm A và điểm B.
- Điểm ở trong và ở ngoài 1 hình:
Điểm M ở trong hình tròn.
Điểm N ở ngoài hình tròn.
Điểm P ở trong hình vuông.
Điểm Q ở ngoài hình vuông.
5. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng
Ta có:
Đoạn thẳng AB
Đoạn thẳng CD
Đoạn thẳng MN
Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng - ti - mét viết tắt là cm.
6. Một chục
10 đơn vị = 1 chục
20 quả cam = 2 chục quả cam
30 que tính = 3 chục que tính
7. Tia số
Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số: mỗi điểm, mỗi vạch ghi 1 số theo thứ tự tăng dần .
Số ở bên trái thì bé hơn số ở bên phải nó ; số ở bên phải thì lớn hơn số ở bên trái .
8. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị
a) 14 + 3 = 17
1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị = 17
b) 17 - 4 = 13
1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13
9. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 100
Cho 2 số ab và cd.
Trong đó:
a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
Chú ý: vì đây là phép cộng không nhớ nên a+c<10 và b+d<10.
10. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100
Cho 2 số ab và cd. Trong đó:
a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau.
Chú ý: vì đây là phép trừ không nhớ nên a>c và b>d.
11. So sánh số có 2 chữ số
So sánh số có 2 chữ số. Ta sẽ so sánh hàng chục trước, sau đó so sánh hàng đơn vị.
Ví dụ: 35>29 hoặc 35<39.
12. Xem giờ, thời gian, các ngày trong tuần
- Trên mặt đồng hồ số thường có 12 số. Các số đó chạy từ 1 đến 12.
Khi kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là 3 giờ đúng.
- 1 tuần có 7 ngày. Các ngày trong tuần gọi là các thứ.
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật.
13. Giải toán có lời văn trong toán lớp 1
Đối với bài giải toán có lời văn, các em phải xác định rõ đầu bài cho dữ liệu là thêm vào hay bớt đi, tính tổng hay tìm hiệu số để chúng ta thực hiện phép tính cho chính xác.
Ví dụ bài toán: Nhà em có 9 con gà. Mẹ em bán đi 3 con gà. Hỏi còn lại: bao nhiêu con gà?
Quy trình giải bài toán lời văn lớp 1:
- Bước 1: Tóm tắt đề toán.
- Bước 2: Lựa chọn phép tính thích hợp cho bài toán, tìm phép tính thích hợp để giải bài toán.
- Bước 3: Thực hiện phép tính.
- Bước 4: Trình bày lời giải của bài toán.
Tóm tắt:
Có: 9 con gà
Bán: 3 con gà
Hỏi: Còn ... con gà?
Bài làm
Còn lại số con gà là:
9 - 3 = 6 (con gà)
Đáp số: 6 con gà.
3. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 môn Tiếng Anh
Nội dung đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 1 số 1
I. Read and Match (Đọc và nối)
A | B |
1. Good morning | a. Tạm biệt |
2. Good afternoon | b. Chào buổi sáng |
3. Good bye | c. Ngồi xuống |
4. Stand up | d. Chào buổi chiều |
5. Sit down | e. Đứng lên |
II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
1. Goodbye./ later/ See/ you/ .
2. mum/ That/ my/ is/ ./
3. a/ Is/ robot/ this/ ?/
4. for/ What/ have/ you/ do/ lunch/ ?/
5. apple/ I/ juice/ like/ ./
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1. A. pupil | B. teacher | C. Desk |
2. A. mum | B. doctor | C. Vet |
3. A. cake | B. bottle | C. ice cream |
4. A. bike | B. taxi | C. hand |
5. A. I | B. dad | C. she |
Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh số 1
I. Read and Match (Đọc và nối)
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
1 - Goodbye. See you later.
2 - That is my mum.
3 - Is this a robot?
4 - What do you have for lunch?
5 - I like apple juice.
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - B;
Nội dung Đề tiếng Anh lớp 1 học kì 2 số 2
I. Look and write:
up down juice apples a boy
a girl a book a car
II. Look at the picture and complete the word:
III. Complete the conversation:
Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re
Ex: I’m Benny.
Hello, Benny.
1. My________Sue ________morning, Sue. 2. How are _______? _______,thank you. 3. A book._______you. _________welcome. | 4. Good-_____! ______ you tomorrow! 5. Cookies,_______. ______ you are. 6. I_____pink. Me,______! |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 số 2
I. Look and write:
up; down; juice; apples; a boy;
a girl; a book; a car;
II. Look at the picture and complete the word:
III. Complete the conversation:
Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re
1. My name’s Sue Good morning, Sue. 2. How are you? Fine,thank you. 3. A book. thank you. You’re welcome. | 4. Good- bye! See you tomorrow! 5. Cookies, please. Here you are. 6. I like pink. Me, to! |
IV. Connect:
V. Which are the same? Circle.
VI. Which is different? Write an X.
Trên đây là toàn bộ nội dung đề thi và đáp án của Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 1 cả năm khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 1, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Ngoài Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo toàn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán 1 và Tiếng Việt 1 hơn.
Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2019-2020:
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề số 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề số 2
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề số 3
Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2018-2019:
- Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2018 - 2019 - Số 1
- Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2018 - 2019 - Số 2
- Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018-2019 - Số 1
- Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018-2019 - Số 2
- Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018-2019 - Số 3
- Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018-2019 - Số 4
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020:
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 1
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 3
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 4
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 5
- 05 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020