Top 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm học 2024 - 2025
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Công nghệ năm học 2024 - 2025
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm học 2024 - 2025 gồm 10 đề thi giữa kì 1 lớp 7 của bộ 3 sách mới: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và Cánh diều. Tài liệu bao gồm đáp án, bảng ma trận đề thi, giúp các em ôn tập trước kỳ thi, nắm được các dạng câu hỏi thường có trong bài thi. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô giáo tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về hoặc truy cập vào link tải chi tiết từng đề dưới đây.
Lưu ý: Toàn bộ 10 đề thi và đáp án có trong file tải, mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ.
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ 7,
1. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
1.1 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 CTST - Đề 1
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ TRỒNG TRỌT | 1. Nghề trồng trọt ở Việt Nam (1t) | 1 | 1 | 1 | 1 | 15 | |||||||
2. Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam (2t) | 1 | 1 | 1 | 1 | 25 | |||||||||
2 | CHƯƠNG II: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG | 3. Quy trình trồng trọt (3t) | 3 | 1 | 2 | 5 | 1 | 35 | ||||||
4. Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành (2t) | 1 | 1 | 1 | 1 | 25 | |||||||||
Tổng | 6 (3đ) | 1 (1đ) | 2 (1đ) | 1 (2đ) | 1 (2đ) | 1 (1đ) | 8 (4đ) | 4 (6đ) | 100 (10đ) | |||||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Môn: CÔNG NGHỆ Lớp:7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)Điền chữ cái đầu câu trả lời đúng nhấtvào ô tương ứng:
Câu hỏi: | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án: |
1. Xen canh là gì?
A. Là phương thức canh tác chỉ trồng một loại cây duy nhất.
B. Là hình thức canh tác hai hay nhiều loại cây trên cùng diện tích, cùng lúc hoặc cách 1 khoảng thời gian không dài.
C. Là phương thức gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
D. Là tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm.
2./ Chuẩn bị giống cây trồng gồm mấy bước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
3./Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực:
A. Cây cà rốt
B. Cây lúa
C. Cây xoài
D. Cây mồng tơi
4./ Thu hoạch cam phù hợp với phương pháp nào?
A. Hái
B. Cắt
C. Nhổ
D. Đào
5./ Hình thức giâm cành thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây ăn quả.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây lương thực (lúa, ngô).
D. Cây lấy gỗ.
6./ Quy trình trồng trọt có mấy giai đoạn?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
7./ Khi gieo trồng phải đảm bảo yêu cầu về:
A. Thời vụ
B. Mật độ
C. Khoảng cách
D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu.
8./ Có cách gieo trồng nào?
A. Gieo vãi, gieo vào hốc
B. Gieo theo hàng , gieo vào hốc
C. Gieo vào hàng
D. Gieo vãi, gieo theo hàng ,gieo vào hốc
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
9./(2,0 điểm) Nêu quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành ?
10./(1,0 điểm) Khi chăm sóc cây trồng cần áp dụng những biện pháp nào để đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường?
11./(2,0 điểm) Em hãy kể một số mô hình trồng trọt công nghệ cao ? Nêu ưu điểm của phương thức trồng trọt công nghệ cao ?
12./(1,0 điểm) Hãy kể tên các nghề phổ biến trong trồng trọt mà em biết ? Em nhận thấy bản thân mình phù hợp với ngành nghề nào trong lĩnh vực trồng trọt?
Xem đáp án trong file tải
2.1 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 CTST - Đề 2
Ma trận đề thi Công nghệ 7 CTST
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Nghề trồng trọt ở Việt Nam | Phân biệt được đặc điểm các nghề trong lĩnh vực trồng trọt | Liên hệ bản thân với trồng trọt | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | |
Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam | Kể tên các nhóm cây trồng phổ biến | Phân biệt được các phương thức trồng trọt phổ biến | |||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | |
Quy trình trồng trọt | Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt | Trình bày được mục đích, yêu cầu trong quy trình trồng trọt | Giải thích quy trình trồng trọt | ||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% | |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Người làm việc trong nhà nuôi cấy mô là:
A. Làm việc liên quan đến cây trồng
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 2. Người làm việc trong kĩ thuật viên lâm nghiệp:
A. Làm việc liên quan đến cây trồng
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 3. Người làm việc trong nghiên cứu mô tế bào thuộc nghề nào?
A. Nhà trồng trọt
B. Nhà nuôi cấy mô
C. Nhà bệnh học thực vật
D. Kĩ thuật viên lâm nghiệp
Câu 4. Người làm việc nghiên cứu bệnh hại cây trồng thuộc nghề nào?
A. Nhà trồng trọt
B. Nhà nuôi cấy mô
C. Nhà bệnh học thực vật
D. Kĩ thuật viên lâm nghiệp
Câu 5. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực:
A. Cây ngô
B. Cây khoai lang
C. Cây nhãn
D. Cây cải xanh
Câu 6. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy củ:
A. Cây ngô
B. Cây khoai lang
C. Cây nhãn
D. Cây cải xanh
Câu 7. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả:
A. Cây ngô
B. Cây khoai lang
C. Cây nhãn
D. Cây cải xanh
Câu 8. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây rau:
A. Cây ngô
B. Cây khoai lang
C. Cây nhãn
D. Cây cải xanh
Câu 9. Độc canh là gì?
A. Là phương thức canh tác chỉ trồng một loại cây duy nhất.
B. Là hình thức canh tác hai hay nhiều loại cây trên cùng diện tích, cùng lúc hoặc cách 1 khoảng thời gian không dài.
C. Là phương thức gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
D. Là tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm.
Câu 10. Luân canh là gì?
A. Là phương thức canh tác chỉ trồng một loại cây duy nhất.
B. Là hình thức canh tác hai hay nhiều loại cây trên cùng diện tích, cùng lúc hoặc cách 1 khoảng thời gian không dài.
C. Là phương thức gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
D. Là tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm.
Câu 11. Phương thức độc canh gây:
A. Giảm độ phì nhiêu của đất
B. Tăng sự lây lan sâu bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Tận dụng diện tích đất, chất dinh dưỡng và ánh sáng.
Câu 12. Phương thức luân canh gây:
A. Tăng độ phì nhiêu của đất
B. Điều hòa chất dinh dưỡng cho đất
C. Giảm sâu, bệnh cho cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Chuẩn bị đất trồng gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Chuẩn bị giống cây trồng gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Chuẩn bị đất trồng có bước nào sau đây?
A. Lựa chọn giống để gieo trồng
B. Xử lí giống trước khi gieo
C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Gieo trồng có bước nào sau đây?
A. Xác định thời vụ, phương tiện, cách thức gieo trồng
B. Kiểm tra hạt giống hoặc giống, đất trồng
C. Tiến hành gieo trồng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có mấy cách tưới nước nào sau đây?
A. Tưới thấm
B. Tưới ngập
C. Tưới phun mưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Cây trồng thiếu phân bón có đặc điểm?
A. Còi cọc
B. Kém phát triển
C. Năng suất thấp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Yêu cầu kĩ thuật khi thu hoạch cây trồng là:
A. Đúng thời điểm
B. Nhanh
C. Hạn chế rơi vãi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Thu hoạch su hào phù hợp với phương pháp nào?
A. Hái
B. Cắt
C. Nhổ
D. Đào
Câu 21. Chăm sóc cây trồng là:
A. Tưới nước
B. Bón phân
C. Vun cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Có mấy cách gieo trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Ngâm hạt giống theo tỉ lệ:
A. 1 sôi : 2 lạnh
B. 1 sôi : 3 lạnh
C. 2 sôi : 3 lạnh
D. 3 sôi : 3 lạnh
Câu 24. Cần lựa chọn cây con đảm bảo yêu cầu nào?
A. Khỏe
B. Đủ số lượng
C. Không sâu bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em nhận thấy bản thân mình phù hợp với ngành nghề nào trong lĩnh vực trồng trọt? Tại sao?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày quy trình chuẩn bị đất trồng?
Đáp án đề thi Công nghệ 7 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B | D | B | D | A | B | C | D | A | C | C | D |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
C | C | D | D | D | D | D | C | D | C | C | D |
II. Tự luận
Câu 1.
- Bản thân em thấy mình phù hợp với nghề Kĩ sư trồng trọt
- Giải thích: bản thân em là một người yêu thiên nhiên, thích chăm sóc cây trồng. Em muốn mình có thể nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật trên thế giới để giúp bà con nông dân tăng năng suất, chất lượng nông sản, từ đó đưa nông sản Việt Nam ngày càng tiến xa trên thị trường quốc tế.
Câu 2.
Quy trình chuẩn bị đất trồng:
- Bước 1: Xác định diện tích đất trồng.
- Bước 2: Vệ sinh đất trồng
- Bước 3: Làm đất và cải tạo đất
2. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 KNTT - Đề 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 | ||||||
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||
1. Giới thiệu về trồng trọt | - Vai trò của cây trồng. - Các phương pháp trồng trọt | - Các ngành nghề trồng trọt. - Ưu điểm, nhược điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên. | ||||
Số câu: 2 Điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Sô câu: 2 Điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Số câu: 4 Điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | ||||
2. Làm đất trồng cây | Thành phần của đất. | Mục đích của việc lên luống. | ||||
Số câu: 1 Điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 2 Điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||
3. Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh | - Các cách bón phân cho cây trồng. - Các hình thức gieo trồng chính. | Tác dụng của việc làm cỏ. | ||||
Số câu: 2 Điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 3 Điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | ||||
4. Nhân giống vô tính cây trồng | Cách thực hiện 1 phương pháp nhân giống vô tính cây trồng. | |||||
Câu: 1 Điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Câu: 1 Điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | |||||
Số câu: 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45 % | Sô câu: 1 Điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: 10 Điểm: 10 Tỉ lể: 100% |
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Vai trò của cây trồng:
A. Cung cấp lương thực
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Ở Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng trọt ngoài tự nhiên B. Trồng trọt trong nhà có mái che
C. Trồng trọt kết hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Kĩ sư trồng trọt:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đất trồng có mấy thành phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Mục đích của việc lên luống là?
A. Dễ chăm sóc
B. Chống ngập úng
C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Có cách bón phân nào?
A. Rắc đều lên mặt luống B. Theo hàng
C. Theo hốc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Làm cỏ giúp:
A. Cây đứng vững.
B. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng.
C. Tạo độ tơi xốp cho đất
D. Tạo độ thoáng khí cho đất
Câu 8. Có hình thức gieo trồng chính nào?
A. Bằng hạt, cây con.
B. Bằng hạt, cây con, thân.
C. Bằng hạt, cây con, thân, củ.
D. Đáp án khác
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Nêu ưu, nhược điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên.
Câu 2 (3 điểm) Trình bày một phương pháp nhân giống vô tính cây trồng mà gia đình (địa phương) em đã thực hiện.
Xem đáp án trong file tải về
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ 7 - Đề 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?
A. Cây lạc
B. Cây su hào
C. Cây nhãn
D. Cây ngô
Câu 3. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị?
A. Cây lạc
B. Cây su hào
C. Cây nhãn
D. Cây tiêu
Câu 4. Vai trò của cây trồng:
A. Cung cấp lương thực
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng trọt ngoài tự nhiên
B. Trồng trọt trong nhà có mái che
C. Trồng trọt kết hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Trồng trọt trong nhà có mái che:
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Kĩ sư trồng trọt:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Kĩ sư chọn giống cây trồng:
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đất trồng có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Phần lỏng của đất trồng giúp:
A. Cây đứng vững
B. Cung cấp nước cho cây
C. Cung cấp oxygen cho cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Phần khí của đất trồng giúp:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phần rắn của đất trồng giúp:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Làm đất trồng cây gồm mấy công việc chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Mục đích của việc lên luống là?
A. Dễ chăm sóc
B. Chống ngập úng
C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Cày đất có tác dụng gì:
A. Làm đất tơi, xốp
B. Giúp đất thoáng khí
C. Chôn vùi cỏ dại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có cách bón phân nào?
A. Rắc đều lên mặt luống
B. Theo hàng
C. Theo hốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có hình thức gieo trồng chính nào?
A. Bằng hạt
B. Bằng cây con
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Khi gieo trồng phải đảm bảo yêu cầu về:
A. Thời vụ
B. Mật độ
C. Khoảng cách
D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu.
Câu 19. Nước ta có mấy vụ gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Vụ mùa vào khoản thời gian nào?
A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B. Tháng 4 đến tháng 7
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Làm cỏ giúp:
A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng.
B. Cây đứng vững
C. Tạo độ tơi xốp cho đất
D. Tạo độ thoáng khí cho đất
Câu 22. Vun xới giúp:
A. Tạo điều kiện cây sinh trưởng, phát triển
B. Hạn chế nơi trú ẩn của sâu
C. Hạn chế nơi trú ẩn của bệnh
D. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng
Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới?
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện cây bị úng nước?
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Nêu ưu, nhược điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che
Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương?
Đáp án đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | C | D | D | D | B | A | C | C | B | C | A |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | C | D | D | D | C | D | C | C | A | A | B | D |
II. Tự luận
Câu 1.
Phương thức trồng trọt trong nhà có mái che:
- Ưu điểm:
+ Cây ít bị sâu, bệnh.
+ Có thể tạo ra năng suất cao.
+ Chủ động trong việc chăm sóc.
+ Có thể sản xuất được rau quả trái vụ, an toàn.
+ Giá thành sản phẩm cao.
- Nhược điểm:
+ Đòi hỏi phải đầu tư lớn.
+ Đòi hỏi kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt ngoài tự nhiên.
Câu 2.
Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em:
- Đào: khoai, sắn
- Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô
- Nhổ: cà rốt
3. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Giới thiệu chung về trồng trọt | Kể tên các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam | Trình bày các phương thức trồng trọt, các ngành nghề phổ biến | |||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | |
Quy trình trồng trọt | Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt | Trình bày được mục đích, yêu cầu các bước trong quy trình trồng trọt | An toàn trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | ||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% | |
Nhân giống cây trồng | Thực hiện phương pháp nhân giống cây trồng | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Theo mục đích sử dụng, cây trồng chia làm mấy nhóm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng được chia làm mấy nhóm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Theo mục đích sử dụng, cây trồng có:
A. Cây lương thực
B. Cây hàng năm
C. Cây lâu năm
D. Cả B và C đều đúng
Câu 4. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?
A. Cây lúa
B. Cây chè
C. Cây xoài
D. Cây ngô
Câu 5. Có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng ngoài trời
B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Thế nào là trồng trọt trong nhà có mái che?
A. Phương thức trồng trọt mà tất cả các bước đều thực hiện ngoài trời
B. Phương thức trồng trọt mà các bước thực hiện trong nhà kính, nhà nưới, nhà màn.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Theo em, trồng trọt trong nhà có mái che giúp kiểm soát yếu tố nào?
A. Khí hậu
B. Đất đai
C. Sâu bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề trồng trọt:
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 9. Nghề khuyến nông:
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 10. Người làm nghề khuyến nông giúp người sản xuất:
A. Tăng năng suất
B. Nâng cao chất lượng cây trồng
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt trong nhà có mái che?
Câu 12. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt ngoài trời?
Câu 13. Bước 1 của quy trình trồng trọt là:
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 14. Bước 3 của quy trình trồng trọt là:
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 15. Tỉa, dặm cây thuộc bước nào của quy trình trồng trọt?
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 16. Công việc của làm đất là?
A. Cày đất
B. Bừa và đập đất
C. Lên luống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Trong năm có mấy vụ gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Có phương thức gieo trồng nào?
A. Gieo hạt
B. Trồng bằng rau, củ
C. Trồng bằng cây con
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy hình thức bón phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 21. Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 22. Phương pháp tưới rãnh:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 23. Phương pháp tưới nhỏ giọt:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 24. Đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Vì sao làm đất trước khi gieo trồng lại có lợi cho cây trồng?
Câu 2 (2 điểm). Nêu quy trình giâm cành đối với cây hoa trong vườn nhà em?
Đáp án đề thi Công nghệ 7 giữa kì 1 Cánh diều
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | B | A | C | C | B | D | B | D | D | D | D |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | A | C | C | D | C | D | D | A | D | B | D | D |
II. Tự luận
Câu 1.
Làm đất trước khi gieo trồng có lợi cho cây trồng. Vì làm đất giúp cho đất tơi xốp, khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
Câu 2.
Quy trình giâm cành đối với cây hoa trong vườn nhà em:
- Bước 1: Chọn cành giâm
- Bước 2: Cắt cành giâm
- Bước 3: Xử lí cành giâm
- Bước 4: Cắm cành giâm
- Bước 5: Chăm sóc cành giâm