Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 số 3

Đề thi giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án được biên tập với nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau  giúp các em luyện tập hiệu quả.

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.

I. Chọn đáp án đúng

1. Goodbye, Anna. -........, Huy.

A. Hello

B. Bye

C. Hi

2. How do you ......................your name? - L -I - N - D - A.

A. spell

B. talk

C. say

3. What’s ......................name? - I'm Lien.

A. your

B. you

C. I

4. Can you spell your name? - ......................

A. Tom.

B. T - O - M.

C.  I'm ok.

5. How are you?

A. I’m great, thank you.

B. See you.

C. Nice to meet you.

6. What’s your name?

A. My name Lily.

B. My name’s Lily.

C. Her name is Linda.

7. Who’s that?

A. This is my friend.

B. It’s my classmate.

C. It's a cat.

8. Are they your classmates?

A. No, they aren’t.

B. Yes, it is.

C. Yes, they aren't.

9. Is that Cindy?

A. Yes, it is.

B. No, it’s Cindy.

C. No, that is.

10. How do you spell your name?

A. J-A-N-E

B. My name is Jane.

C. No, I don't.

II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. are/ friends/ They/ my/.

___________________________

2. old/ mom/ is/ your/ How/?

___________________________

3. do/ you/ How/ your/ spell/ name/?

___________________________

4. number/ What's/ phone/ your/.

___________________________

5. old/ How/ you/ are/ ?/

___________________________

III. Viết câu trả lời dựa theo gợi ý trong ngoặc. 

1. How do you spell his name? (phong)

______________________________________________________

2. How old is your mother? (42)

______________________________________________________

3. Is that Amanda? (No)

______________________________________________________

4. Is that your brother? (Yes)

______________________________________________________

5. What is that? (cat)

______________________________________________________

6 Are they your classmates? (Yes)

______________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Chọn đáp án đúng

1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - A;

6 - B; 7 - B; 8 - A; 9 - A; 10 - A;

II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1 - They are my friends.

2 - How old is your mom?

3 - How do you spell your name?

4 - What's your phone number?

5 - How old are you?

III. Viết câu trả lời dựa theo gợi ý trong ngoặc.

1 - It is P - H - O - N - G.

2 - She is 42 years old.

3 - No, it isn't.

4 - Yes, it is.

5 - It is a cat.

6 - Yes, they are.

Trên đây là Đề thi & Đáp án của Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Đánh giá bài viết
1 578
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm