Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc

Trang 1/5 - Mã đề thi 170
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KÌ THI KS LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 170
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cu trúc ca opêron Lac không có thành phần nào sau đây?
A. Vùng khởi động (P). B. Nhóm gen cu trúc Z, Y, A.
C. Gen điều hòa (R). D. Vùng vn hành (O).
Câu 2: Loài động vt nào sau đây thực hiện quá trình trao đổi khí qua h thng ng khí?
A. Châu chu. B. Giun đất. C. m càng xanh. D. Th.
Câu 3: Phân t tARN mang axit amin foocmin mêtiônin sinh vật nhân sơ bộ ba đối (anticôđon)
A. 5’XAU3’. B. 5’AUG3’. C. 3’AUG5’. D. 5’UAX3’.
Câu 4: Nhim sc th sinh vt nhân thực được cu to t protein loi histon vi thành phn nào sau
đây?
A. rARN. B. tARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dung dch cônsixin gây ra đt biến mt cp nuclêôtit.
B. Đột biến gen gây hu qu nng n hơn so với đt biến NST.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dng hiếm (G
*
) kết cp vi Timin s y đột biến thay thế
cp nuclêôtit.
D. Cht 5-BU gây đột biến thay thế cp A-T thành cp G-X qua 2 ln tái bn ADN.
Câu 6: mt li thc vt, trên nhim sc th s 1 trình t các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột
biến nên trình t các gen trên nhim sc th này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuc dng
A. chuyển đon gia hai nhim sc th. B. lặp đon nhim sc th.
C. đảo đoạn nhim sc th D. mt đon nhim sc th
Câu 7: Trong trưng hp không phát sinh đột biến mới, phép lai o sau đây có thể cho đời con có nhiu
loi kiu gen nht?
A. AaBb x AABb. B. AABB x aaBb. C. AaBb x AaBB. D. AaBb x AaBb.
Câu 8: Sn phm ca pha sáng trong quang hp là
A. ATP, CO
2
. B. ATP, NADPH, O
2
. C. ATP, O
2
, H
2
O. D. NADPH, H
2
O.
Câu 9: đng vt, niêm mc rut có các nếp gấp, trên đó có các lông rut cc nh có tác dng gì?
A. m tăng nhu động rut. B. Làm tăng bề mt hp th.
C. Tạo điu kin thun li cho tiêu hoá hoá hc. D. Tạo điu kiện cho tiêu hoá cơ học.
Câu 10: mt loài đng vt, biết t l thi gian trong mt chu tim là: nhĩ co: tht co: dãn chung =
1:3:4. Gi s trong mt phút có 40 chu kì tim t thi gian ca pha dãn chung là
A. 0,75s. B. 0,4s. C. 0,8s. D. 0,5s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình phiên mã và nhân đôi đều mch mi kéo i theo chiều 5’→ 3’.
B. Quá trình phiên mã và nhân đôi ADN đu ch da trên mch gc làm khuôn là mch có chiu
3’→5’.
C. Nguyên liệu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của ADN là các loi nuclêôtit: A, T, G, X
còn nguyên liệu môi trường cung cp cho quá trình phiên mã là các loi nuclêôtit: A, U, G, X.
D. Quá trình phiên mã do tác động ca enzim ARN polimeaza còn nhân đôi là ADN polimeaza để lp
giáp các nuclêôtit của môi trường vi các nuclêôtit ca mch khuôn theo nguyên tc b sung.
Câu 12: mt loài thc vật lưng bi (2n = 8), các cp nhim sc th tương đồng được kí hiu Aa,
Bb, Dd và Ee. Do đột biến lch bi đã làm xut hin th ba. Th ba này có b nhim sc th nào trong các
b nhim sc th sau đây?
A. AaBbDdEe. B. AaBbDEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbEe.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/5 - Mã đề thi 170
Câu 13: Ý nào sau đây không phi vai tca hô hp thc vt?
A. Giải phóng năng lượng dng nhit. B. Giải phóng năng lượng ATP.
C. To các sn phm trung gian. D. Tng hp các cht hữu cơ.
Câu 14: Trường hp tế bào ca cơ thể sinh vt cha b NST ng bi ca 2 loài khác nhau được gi
A. th đa bội chn. B. th ng bi. C. th lch bi. D. th d đa bội.
Câu 15: Trong các ging có kiểu gen sau đây, ging nào là ging thun chng v c 3 cp gen?
A. AaBbDd. B. AABbDd. C. AaBBDd. D. aaBBdd.
Câu 16: Khi bón quá nhiu phân hóa hc, cây s khó hp th c
A. áp sut thm thu của đất gim. B. áp sut thm thu ca r gim.
C. áp sut thm thu của đất tăng. D. áp sut thm thu ca r tăng.
Câu 17: Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn. Xét các phép lai sau:
(1)
AaBb aabb
(2)
aaBb AaBB
(3)
(4)
AABb AaBb
(5)
AaBb AaBB
(6)
AaBb aaBb
(7)
AAbb aaBb
(8)
Aabb aaBb
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đi con có 2 loi kiu hình?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18: Trong mi tinh trùng bình tng ca mt loài chut 19 nhim sc th khác nhau. S nhim
sc th có trong mi tế bào sinh dưỡng th mt ca loài chut trên là
A. 18. B. 19. C. 37. D. 57.
Câu 19: Trong cu trúc ca phân t ARN, có my loi đơn phân?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 20: Trong t nghim của mình, để xác đnh kiu gen ca các cơ thể kiu hình tri thế h F
2
,
Menđen đã cho các cây này
A. tp giao. B. lai phân tích. C. t th phn. D. lai thun nghch.
Câu 21: Nhn xét nào không đúng v các cơ chế di truyn cấp độ phân t?
A. Trong quá trình dch mã tng hp prôtêin, phân t mARN được dch mã theo chiu 3’→5’.
B. Trong quá trình phiên mã tng hp ARN, mch khn ADN được phiên mã là mch có chiu
3’→5’.
C. Trong quá trình phiên mã tng hp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→3’.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mi tng hp trên mch khuôn ADN có chiu 3’→5’ là liên
tc, còn mch mi tng hp trên mch khuôn ADN có chiều 5’→3’ là không liên tục (gián đon).
u 22: Cho biết quá trình gim phân th tinh diễn ra bình thường. Theo thuyết, phép lai: AaBbDd
x AaBbDd cho đời con có kiu gen d hp v c 3 cp gen chiếm t l
A. 50%. B. 25%. C. 12,5%. D. 6,25%.
Câu 23: d nào sau đây i lên tính thoái hóa ca mã di truyn?
A. B ba 5'UAG3' không mã hóa axit amin, mà ch làm tín hiu kết thúc quá trình dch mã.
B. B ba 5'UUX3' quy đnh tng hp phêninalanin.
C. B ba 5'UUA3' và b ba 5'XUG3' cùng quy đnh tng hợp lơxin.
D. B ba 5'AUG3' quy đnh tng hp tiônin và mang tín hiu m đầu dch mã
Câu 24: Cho biết nmi gen quy đnh mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn không xảy ra đt biến.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu hình phân li theo t l 1:1?
A.
AaBB × aaBb
B.
Aabb × aaBb
C.
AaBb × aaBb
D.
AaBb × AaBb
Câu 25: Mt tế bào sinh vt nhân thc, xét 1 cp nhim sc th tương đồng. Gi s trong mi nhim
sc th trạng thái chưa nhân đôi, tng chiều i các đon ADN qun quanh các khi cu nuclêôxôm
14,892 μm. Khi tế bào này c vào k gia ca nguyên phân, tng s các phân t prôtêin histôn trong
các nuclêôxôm ca cp nhim sc th này là
A. 8400 phân t. B. 1020 phân t. C. 9600 phân t. D. 4800 phân t.
Câu 26: Mt gen vi khun E. coli 2300 nuclêôtit s nuclêôtit loi X chiếm 22% tng s
nuclêôtit ca gen. S nuclêôtit loi T ca gen là
A. 322. B. 644. C. 480. D. 506.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/5 - Mã đề thi 170
Câu 27: Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Theo thuyết, phép lai
AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 8 loi kiu gen và 4 loi kiu hình. B. 4 loi kiu gen 6 loi kiu hình.
C. 12 loi kiu gen và 8 loi kiu hình. D. 12 loi kiu gen và 4 loi kiu hình.
Câu 28: 3 tế bào sinh tinh kiu gen AaBbDdEe thc hin gim phân, biết quá trình gim phân
không có đột biến xy ra. S loi giao t ít nht và nhiu nht có th to ra là
A. 1 và 16. B. 2 6. C. 1 và 6. D. 2 và 16.
Câu 29: Mt loài thc vt, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy đnh 2 tính trng, các alen tri tri hoàn
toàn. Cho 2 cây (P) kiu hình khác nhau v 2 tính trng giao phn với nhau, thu được F
1
. Theo
thuyết, phát biểu nào sau đây sai v F
1
?
A. Có tht l kiu hình là 1 : 1 :1 : 1. B. Có th có t l kiu hình 1 : 1.
C. Có th có t l kiu hình là 3 : 1. D. Có th ch 1 loi kiu hình.
Câu 30: mt loài thc vật, khi lai cây hoa đ thun chng vi cây hoa trng thun chủng (P), thu được
F
1
toàn y hoa đỏ. Cho F
1
t th phấn, thu được F
2
gm 56,25% cây hoa đỏ 43,75% y hoa trng.
Nếu cho cây F
1
lai vi cây có kiu gen đồng hp lặn thì thu được đời con gm
A. 25% s y hoa đỏ 75% s cây hoa trng. B. 100% sy hoa trng.
C. 100% s y hoa đỏ. D. 75% s y hoa đỏ 25% s cây hoa trng.
Câu 31: mt li thc vt, kiu gen (A-bb) và (aaB-) quy định qu tròn; kiu gen (A-B-) quy đnh qu
dt; kiểu gen (aabb) quy đnh qui. Cho cây qu dt d hp t hai cp gen nói trên t th phấn thu được
F
1
. Cho các cây qu tròn F
1
giao phn với nhau thu được F
2
. Biết quá trình gim phân và th tinh din ra
bình thường. T l phân li kiu hình F
2
A. 2 dt : 6 tròn : 1 dài. B. 1 dt : 2 tròn : 1 dài. C. 3 dt : 5 tròn : 1 dài. D. 9 dt : 6 tròn : 1 dài.
Câu 32: mt li thc vt, tính trng chiu cao cây do ba cp gen không alen A, a; B, b; D, d cùng
quy đnh theo kiểu tương tác cộng gp. Trong kiu gen, nếu c mt alen tri thì chiều cao y tăng thêm
5cm. Khi trưởng thành, cây thp nht có chiu cao 150cm. Theo thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd
cho đời con có s cây cao 170cm chiếm t l
trong s các hp t này nguyên phân liên tiếp 4 đợt gia ca ln nguyên phân th 4, người ta đếm
được trong các tế bào con có 336 crômatít. Hp t b đột biến dng
A. A = T = 676 ; G = X = 524. B. A = T = 674; G = X = 526.
C. A = T = 524 ; G = X = 676. D. A = T = 526 ; G = X = 674.
Câu 35: Cho biết mi gen quy định mt tính trng, các gen phân li độc lp, gen tri tri hoàn toàn
không đột biến xy ra. Tính theo thuyết, phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe cho đời con kiu
hình mang 2 tính trng tri và 2 tính trng ln chiếm t l
A. 27/128. B. 27/256. C. 27/64. D. 54/128.
Câu 36: đậu Hà Lan, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đnh thân thp. Cho cây
tn cao (P) t th phấn, thu đưc F
1
gm 75% y thân cao 25% y thân thp. Cho tt c các cây
tn cao F
1
giao phn vi các cây thân thp. Theo thuyết, thu được đời con kiu nh phân li theo t
l
A. 3 cây thân thp : 1 cây thân cao. B. 2 cây thân cao : 1 cây thân thp.
C. 1 cây thân cao : 1 cây thân thp. D. 3 cây thân cao : 1 cây thân thp.
Câu 37: mt li thc vật lưỡng bi, xét 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li đc lập ng quy đnh màu sc
hoa. Kiu gen c hai loi alen tri A B cho kiểu hình hoa đỏ, kiu gen ch mt loi alen tri A
cho kiu hình hoa vàng, các kiu gen còn li cho kiu hình hoa trng. Cho cây hoa đỏ (P) t th phn, thu
được F
1
gm 3 loi kiu hình. Biết rng không xảy ra đt biến, s biu hin ca gen không ph thuc o
môi trường. Theo thuyết, trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết lun phù hp vi kết qu ca phép lai
trên?
I. S cây hoa trng có kiu gen d hp t F
1
chiếm 12,5%.
II. S cây hoa trng có kiểu gen đồng hp t F
1
chiếm 12,5%.
A. Th không. B. Th bn. C. Th ba. D. Th mt.
Câu 34: Mt gen nhân sơ có chiều dài 4080A
0
và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm
thay đổi chiu dài ca gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Khi gen đt biến y t nhân đôi một ln
t s nuclêôtit mi loi môi tng ni bào phi cung cp là
A. 1/64. B. 5/64. C. 3/32. D. 15/64.
Câu 33: mt loài thc vật (2n = 22), cho lai hai cây lưng bi lai với nhau đưc các hp t F
1
. Mt
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 50 phút và có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc, mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh học. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Tiếng Anh 12, Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Sinh học lớp 12

    Xem thêm