Giải Toán lớp 4 trang 126 Kết nối tri thức
Giải Toán 4 trang 126 Bài 36: Ôn tập đo lường Kết nối tri thức gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức.
Toán lớp 4 trang 126 Kết nối tri thức
Toán lớp 4 tập 1 trang 126 Bài 1
Số?
|
a) 1 cm2 = ..?.. mm2 1 dm2 = ..?.. cm2 1 m2 = ..?.. dm2 b) 2 cm2 = ..?.. mm2 4 dm2 = ..?.. cm2 3 m2 = ..?.. dm2 = ..?.. cm2 c) 1 phút = ..?.. giây 1 phút 30 giây = ..?.. giây |
100 mm2 = ..?.. cm2 100 cm2 = ..?.. dm2 1 m2 = ..?.. cm2 5 m2 = ..?.. cm2 1 dm2 6 cm2 = ..?.. cm2 1 m2 5 dm2 = ..?.. dm2 1 thế kỉ = ..?.. năm 100 năm = ..?.. thế kỉ |
Hướng dẫn giải:
Dựa vào cách đổi:
1 cm2 = 100mm2; 1dm2 = 100cm2
1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2
1 phút = 60 giây; 1 thế kỉ = 100 năm
|
a) 1 cm2 = 100 mm2 1 dm2 = 100 cm2 1 m2 = 100 dm2 b) 2 cm2 =200 mm2 4 dm2 = 400 cm2 3 m2 = 300 dm2 = 30 000 cm2 c) 1 phút = 60 giây 1 phút 30 giây = 90 giây |
100 mm2 = 1 cm2 100 cm2 = 1 dm2 1 m2 = 10 000 cm2 5 m2 = 50 000 cm2 1 dm2 6 cm2 = 106 cm2 1 m2 5 dm2 = 105 dm2 1 thế kỉ = 100 năm 100 năm = 1 thế kỉ |
Toán lớp 4 tập 1 trang 126 Bài 2
Số?
a) 20 mm2 + 30 mm2 = ..?.. mm2
36 cm2 – 17 cm2 = ..?.. cm2
b) 6 m2 × 4 = ..?.. m2
30 dm2 : 5 = ..?.. dm2
Hướng dẫn giải:
Thực hiện tính như các phép tính đối với số tự nhiên rồi điền số thích hợp vào ô trống.
a) 20 mm2 + 30 mm2 = 50 mm2
36 cm2 – 17 cm2 = 19 cm2
b) 6 m2 × 4 = 24 m2
30 dm2 : 5 = 6 dm2
Toán lớp 4 tập 1 trang 126 Bài 3
>, <, =?
a) 2 cm2 50 mm2 ..?.. 250 mm2
b) 3 dm2 90 cm2 ..?.. 4 dm2
c) 2 m2 5 dm2 ..?.. 250 dm2
Hướng dẫn giải:
Áp dụng cách đổi:
1 cm2 = 100 mm2 ; 1dm2 = 100 cm2 ; 1 m2 = 100 dm2
a) 2cm2 50 mm2 = 250 mm2
b) Đổi: 3 dm2 90 cm2 = 390 cm2 ; 4 dm2 = 400 cm2
Mà 390 cm2 < 400 cm2
Vậy 3 dm2 90 cm2 < 4 dm2
c) 2m2 5 dm2 = 205 dm2. Mà 205 dm2 < 250 dm2
Vậy 2m2 5 dm2 < 250 dm2
Toán lớp 4 tập 1 trang 126 Bài 4
Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M; cạnh MA, MC.

Hướng dẫn giải:
Dùng thước đo để đo góc đỉnh B và góc đỉnh M được:
Góc đỉnh B; cạnh BA, BM có số đo là 60°
Góc đỉnh M; cạnh MA, MC có số đo là 120°
Toán lớp 4 tập 1 trang 126 Bài 5
Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tình diện tích của mảnh đất đó.
Hướng dẫn giải:
- Chiều rộng hình chữ nhật = chiều dài – 6 m
- Diện tích mảnh đất = chiều dài x chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Tóm tắt
Mảnh đất hình chữ nhật
Chiều dài:15 m
Chiều dài hơn chiều rộng: 6 m
Diện tích: ...m2?
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
15 – 6 = 9 (m)
Diện tích của mảnh đất đó là:
15 × 9 = 135 (m2)
Đáp số: 135 m2
>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 4 Bài 36: Ôn tập đo lường
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc
Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số
Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng
Kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4
Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ
Chủ đề 6: Đường thằng vuông góc. Đường thẳng song song
Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1
Kiểm tra học kì 1 lớp 4
Chủ đề 8: Phép nhân và phép chia
Chủ đề 9: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 10: Phân số
Ôn tập và kiểm tra Giữa kì 2
Chủ đề 11: Phép cộng, phép trừ phân số
Chủ đề 12: Phép nhân, phép chia phân số
Chủ đề 13: Ôn tập cuối năm