Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Nhận xét trẻ mầm non cuối năm học Chi tiết

Nhận xét trẻ mầm non cuối năm học Chi tiết dành cho các cô tham khảo. Công tác đánh giá, khảo sát trẻ cuối năm là một phần không thể thiếu trong quá trình giáo dục. Dưới đây là các mẫu chi tiết cho từng độ tuổi phát triển của trẻ.

Như chúng ta đã biết mục tiêu của giáo dục mầm non là giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào lớp một; hình thành và phát triển ở trẻ em những chức năng tâm sinh lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi, khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và cho việc học tập suốt đời. Chính vì vậy công tác đánh giá, khảo sát trẻ cuối năm là một phần không thể thiếu trong quá trình giáo dục.

Đánh giá sự phát triển của trẻ trong giáo dục mầm non nhằm giúp giáo viên nắm được sự phát triển của trẻ sau một quá trình giáo dục, làm căn cứ đề xuất xây dựng, điều chỉnh kế hoạch giáo dục năm, kế hoạch hoạt động chủ đề, các điều kiện chăm sóc giáo dục trẻ: về cơ sở vật chất, về thiết bị, đồ chơi, về nhân lực, thời gian, về chính sách… nhằm tác động tích cực đến chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ. Các phương pháp sau đây thường được sử dụng để theo dõi và đánh giá sự phát triển của trẻ trong trường mầm non: quan sát tự nhiên; trò chuyện với trẻ; phân tích sản phẩm hoạt động của trẻ; sử dụng tình huống; trao đổi với phụ huynh; kiểm tra trực tiếp. Tuy nhiên, quan sát tự nhiên là phương pháp được sử dụng chủ yếu nhất trong trường mầm non. Đánh giá mức độ phát triển của trẻ ở các lĩnh vực: thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm – kĩ năng xã hội, thẩm mĩ ở cuối mỗi độ tuổi dựa vào các mục tiêu giáo dục trẻ được lựa chọn phù hợp với yêu cầu thực tiễn của địa phương. Thời gian đánh giá sự phát triển của trẻ cuối độ tuổi được tiến hành vào tháng cuối cùng của năm học. Kết quả đánh giá được ghi vào phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ, được lưu vào hồ sơ cá nhân và thông báo cho cha mẹ trẻ cũng như giáo viên phụ trách nơi trẻ sẽ nhập học tiếp theo để cùng phối hợp đề xuất các biện pháp giáo dục phù hợp. Kết quả này không dùng để xếp loại trẻ, không dùng để so sánh giữa các trẻ hoặc tuyển chọn trẻ vào lớp một.

1. Phiếu đánh giá trẻ 6 tháng tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN

CỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:

……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày sinh:

………………………………………………………………………………………………………………

Học sinh lớp:

……………..

Trường mầm non ………………………………………………………………………

TT

Các chỉ sốĐạt

Chưa đạt

1Cân nặng: Trẻ trai: 6.4 – 9.8 kg; Trẻ gái: 5.7 – 9.3 kg
2Chiều dài: Trẻ trai: 63.3 -71.9 cm; Trẻ gái: 61.2 -70.3 cm
3Tự lẫy, lật.
4Cầm nắm, túm đồ vật, bằng cả 2 tay.
5Nhìn theo người, vật chuyển động.
6Nghe và phản ứng với âm thanh (quay đầu, hướng về phía có âm thanh)
7Phát ra các âm bập, bẹ (a,a…) khi được hỏi chuyện.
8Thích hóng chuyện.
9Biểu lộ cảm xúc (cười) với khuôn mặt, giọng nói, cử chỉ của người quen thuộc.

……., ngày…tháng…năm…

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

2. Phiếu đánh giá trẻ 12 tháng tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN

CỦA TRẺ 12 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:

……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày sinh:

………………………………………………………………………………………………………………

Học sinh lớp: …………………………

Trường mầm non …………………………………………………………..

TT

Các chỉ sốĐạt

Chưa đạt

1Cân nặng: Trẻ trai: 7.7 – 12 kg ; Trẻ gái: 7.0 – 11.5 kg
2Chiều dài: Trẻ trai: 71.1 – 80.5 cm; Trẻ gái: 68.9 -79.2 cm
3Tự ngồi lên, nằm xuống.
4Tự bám vịn vào đồ vật đứng lên và đi men.
5Cầm, nắm, lắc đồ chơi chuyển từ tay này sang tay kia.
6Bắt chước cử chỉ, hành động đơn giản của người thân (Vẫy tay, chào, tạm biệt).
7Hiểu một số từ đơn giản, gần gũi.
8Hiểu câu hỏi: “…đâu? (Tay đâu? chân đâu? ..), chỉ được một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.
9Phát ra các âm bập bẹ (măm măm, ba ba…).

…….., ngày…tháng…năm…

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

3. Phiếu đánh giá trẻ 18 tháng tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN

CỦA TRẺ 18 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:

………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày sinh:

………………………………………………………………………………………………………………

Học sinh lớp: …………………………

Trường mầm non …………………………………………………………..

TTCác chỉ sốĐạt

Chưa đạt

1Cân nặng: Trẻ trai: 8.8 – 13.7 kg; Trẻ gaí: 8.1 – 13.2 kg
2Chiều dài: Trẻ trai: 76.9 – 87.7 cm; Trẻ gái: 74.9 -86.5 cm
3Đi vững.
4Thực hiện các cử động bàn tay: Cầm, gõ, bóp, đập… đồ vật.
5Xếp tháp lồng hộp, xếp chồng 3-4 hình khối.
6Chỉ vào hoặc nói được tên một vài bộ phận cơ thể, đồ dùng, đồ chơi, quả và con vật quen thuộc khi được hỏi.
7Nói câu một từ thể hiện ý muốn (ví dụ: “Bế” – Khi muốn bế, Uống – Khi muốn uống nước, măm – khi muốn ăn).
8Nhận ra hình ảnh bản thân trong gương khi được hỏi.
9Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn (Vẫy tay chào….).
10Thích nghe hát và vận động theo nhạc.

…….., ngày…tháng…năm…

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

4. Phiếu đánh giá trẻ 24 tháng tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN

CỦA TRẺ 24 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:

……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày sinh:

………………………………………………………………………………………………………………

Học sinh lớp: …………………………

Trường mầm non …………………………………………………………..

TT

Các chỉ sốĐạt

Chưa đạt

1Cân nặng: Trẻ trai: 9.7 – 15,3 kg; Trẻ gái: 9.1 – 14,8kg
2Chiều cao: Trẻ trai: 81.7 – 93.9cm;Trẻ gái: 80 – 92.9 cm
3Biết lăn/bắt bóng với người khác
4Xếp tháp lồng hộp, xếp chồng 4-5 hình khối.
5Biết thể hiện một số nhu cầu ăn, uống, vệ sinh. Bằng cử chỉ/ lời nói.
6Chỉ/gọi tên được một số đồ dùng, đồ chơi, con vật, hoa quả quen thuộc.
7Chỉ/lấy được đồ vật có màu đỏ, xanh.
8Làm được theo chỉ dẫn một số yêu cầu đơn giản của người lớn (Lấy cốc uớng nước, đi đến đây, lau miệng).
9Trả lời các câu hỏi “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?” “ở đâu? thế nào?”.
10Nói được câu đơn giản 2 – 3 tiếng: Đi chơi, mẹ bế, mẹ bế bé;…
11Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh.
12Thích nghe hát vận động theo nhạc (Giậm chân, lắc lư…).

……., ngày…tháng…năm...

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

5. Phiếu đánh giá trẻ 36 tháng tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN

CỦA TRẺ 36 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:

……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày sinh:

………………………………………………………………………………………………………………

Học sinh lớp: ………………………..

Trường mầm non ……………………………………………………………

TT

Các chỉ sốĐạt

Chưa đạt

1Cân nặng: Trẻ trai 11.3 – 18.3 kg ; Trẻ gái: 10.8 – 18.1 kg
2Chiều cao: Trẻ trai: 88.7 – 103.5 cm; Trẻ gái: 87.4 – 102.7 cm
3Tung bắt bóng với người khác ở khoảng cách 1m.
4Ném vào đích ngang (xa 1-1,2 m).
5Làm được một số việc tự phục vụ đơn giản (Tự xúc ăn, uống nước, cài cúc áo).
6Nói được tên một số bộ phận cơ thể, đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
7Chỉ/lấy/gọi tên đồ vật có màu đỏ, xanh khi yêu cầu
8Chỉ lấy cất đồ vật kích thước to/nhỏ theo yêu cầu
9Diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản
10Trả lời được câu hỏi “Ai đây?”, “ Cái gì đây”, “ Làm gì” .
11Đọc được bài thơ ngắn, hát được bài hát ngắn đơn giản.
12Chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ khi được nhắc nhở
13Bắt chước một số hành vi xã hội đơn giản (Bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại).
14Thích tô màu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh, nghe hát, hát, vận động theo nhạc.

……., ngày…tháng…năm...

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

6. Phiếu đánh giá trẻ 3 - 4 tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN

CỦA TRẺ MẪU GIÁO BÉ (3-4 TUỔI)

Họ và tên trẻ:

……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày sinh:

………………………………………………………………………………………………………………

Học sinh lớp: …………………..

Trường mầm non …………………………………………………………………

TTCác chỉ sốĐạt

Chưa đạt

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1Cân nặng: Trẻ trai: 12.7 – 21,2 kg; trẻ gái:12,3-21,5 kg
2Chiều cao: Trẻ trai: 94.9 – 111.7cm; Trẻ gái: 94.1 – 111.3 cm
3Đi đúng tư thế, (chân bước đều, phối hợp tay chân nhịp nhàng, người ngay ngắn, đầu không cúi).
4Tung – Bắt bóng với người đối diện khoảng cách 2.5cm.
5Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m.
6Cắt được theo đường thẳng ( 10 cm).
7Xếp, chồng 10-12 khối.
8Nói được tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh ảnh: Thịt – cá; rau – quả…
9Thực hiện một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi quần áo… với sự giúp đỡ.
10Sử dụng bát thìa cốc đúng cách.
11Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu..
PHÁT TRIỂN NHÂN THỨC
12Phân loại đối tượng theo những dấu hiệu.
13Đếm trên các đối tượng đến 5.
14So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5; nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
15Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
16So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói các từ: to hơn/nhỏ hơn, dài hơn/ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn.
17Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của con vật, cây, hoa quả quen thuộc.
18Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
19Phát âm rõ ràng để người khác hiểu được
20Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại
21Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
22Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI
23Nói được tên tuổi, giới tính của bản thân, tên của Bố, Mẹ.
24Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhở.
25Cùng chơi với các bạn.
26Thực hiện một số qui định (Cất, xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi)
27Bỏ rác đúng nơi quy định.
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
28Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc
29Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, vận động minh họa.
30Vé các nét thẳng, xiên, ngang
31Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản
32Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản có sự gợi ý.

……., ngày…tháng…năm...

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

7. Phiếu đánh giá trẻ 4 - 5 tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN

CỦA TRẺ MẪU GIÁO NHỠ (4 – 5 TUỔI)

Họ và tên trẻ:

……………………………………………………………………………………………………..

Ngày sinh:

…………………………………………………………………………………………………………..

Học sinh lớp: ……………………..

Trường mầm non ……………………………………………………

TTCác chỉ sốĐạt

Chưa đạt

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1Cân nặng: Trẻ trai: 14.1 – 24,2 kg Trẻ gái: 13,7 – 24,9kg
2Chiều cao: Trẻ trai: 100.7 – 119.2cm Trẻ gái: 99.9 – 118.9 cm
3Đi thăng bằng trên ghế thể dục.
4Tung – Bắt bóng với người đối diện khoảng cách 3m.
5Ném trúng đích ngang (xa 2m).
6Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
7Cắt được theo đường thẳng.
8Xếp, chồng được 10-12 khối.
9Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya.
10Nói được tên một số món ăn hàng ngày (rau luộc, thịt kho, cá rán, canh, cơm).
11Tự cầm bát thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
12Không ăn các thức ăn có mùi ôi, thiu, không uống nước lã.
13Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
14Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp (bị đau, bị lạc, chảy máu, ngã, cháy…)
15Nhận biết phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, không an toàn (leo trèo bàn ghế, ban công, tường rào, bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc, bể chứa nước, giếng, cống…)
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
16Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây lại héo? lá bị ướt…)
17Nhận biết và gọi tên 4 màu.
18Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
19Đếm đối tượng trong phạm vi 10.
20Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1 – 5.
21Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
22Biết vị trí so với bản thân.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
23Thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp.
24Biết lắng nghe kể chuyện và đặt câu hỏi theo nội dung truyện.
25Biết kể lại các sự việc đơn giản theo trình tự thời gian.
26Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem, ”Đọc” (”đọc vẹt”)
27Nhận ra: Ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI
28Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
29Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn.
30Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết.
31Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè.
32Thực hiện một số qui định (Cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, bỏ rác đúng nơi qui định, không để tràn nước khi rửa tay.
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
33Hát đúng giai điệu, bài hát quen thuộc: Thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với nhịp điệu của bài hát.
34Có một số kỹ năng tạo hình đơn giản: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang…, tô màu, xé, cắt theo đường thẳng, đường cong… tạo thành sản phẩm đơn giản.
35Biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm (Vẽ, nặn, xé dán).
36Nói được ý tưởng sản phẩm của bản thân.

……., ngày…tháng…năm...

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Mầm non

    Xem thêm